|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2103/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG,
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2764/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết UBND quận, huyện, phường, xã trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 về việc công bố bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã; các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã tại Quyết định số 736/QĐ-UBND
ngày 12/04/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Cục KS TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin DVC;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT T/p, Đài DRT;
- Lưu: VT, SLĐTBXH, VP.UBND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG,
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2103/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí
điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
2.000777
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
1.001731
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí
mai táng
|
2.000744
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa
nhà ở
|
2.000751
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện trong và ngoài thành phố
|
1.001753
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
1.001758
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000282
|
Mới ban hành
|
10
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp cho người bị bệnh hiểm nghèo thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình
|
TTHC đặc thù
|
Mới ban hành
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
1
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện,
thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc
đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa
phương quản lý
|
1.010811
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại
học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
1.010401 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
1.010374 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường
xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
1.010427 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng
tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng;
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ
21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
1.010428 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010430 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với
các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010379 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu
vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
Giữ nguyên
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Giữ nguyên
|
14
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Giữ nguyên
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Giữ nguyên
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Giữ nguyên
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
Giữ nguyên
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Giữ nguyên
|
20
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Giữ nguyên
|
21
|
Thủ tục xác nhận giải quyết Chế độ mai táng phí đối
với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010452 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
22
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các
đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
1.010396 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010398 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
24
|
Thủ tục xác nhận giải quyết chế độ mai táng phí đối
với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm
vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.010456 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
25
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Giữ nguyên
|
26
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Giữ nguyên
|
27
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
1.010815
|
Giữ nguyên
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn,
bệnh tật
|
1.010375 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục
thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí
điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
2.000777
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về nhân
thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai
sinh của trẻ)
|
1.010402 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện trong và ngoài thành phố
|
1.001753
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện trong thành phố
|
1.001758
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
Giữ nguyên
|
13
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
1.000489
|
Giữ nguyên
|
14
|
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn,
giảm học phí cho học sinh
|
1.010421 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
15
|
Thủ tục công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
Ban hành mới
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
2.000282
|
Mới ban hành
|
17
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp cho người bị bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo và hộ có mức sống
trung bình
|
TTHC đặc thù
|
Mới ban hành
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại
học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
1.010425 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
1.010426 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người
có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
1.010427 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng
đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ
cận nghèo
|
1.010377 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định
150/2006/NĐ-CP
|
1.010430 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định
số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010432 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
10
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
12
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Giữ nguyên
|
13
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Giữ nguyên
|
14
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Giữ nguyên
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
Giữ nguyên
|
16
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Giữ nguyên
|
17
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Giữ nguyên
|
18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý
|
1.010812
|
Giữ nguyên
|
19
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
1.010815
|
Giữ nguyên
|
20
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Giữ nguyên
|
21
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010452 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
22
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các
đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
1.010454 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.010455 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng
trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.01456 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
25
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Giữ nguyên
|
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
THẨM QUYỀN UBND QUẬN, HUYỆN
|
1
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396 đặc thù
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
2
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
|
2.001157 đặc thù
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
4
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
1.010391 đặc thù
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.002741
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
II
|
THẨM QUYỀN UBND PHƯỜNG, XÃ
|
1
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396 đặc thù
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
2
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157 đặc thù
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
1.010801
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
4
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
1.010442 đặc thù
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2103/QĐ-UBND ngày 27/09/2023 về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|