Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 703/SXD-KT&QLHĐXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Trần Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 27/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/SXD-KT&QLHĐXD
V/v công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022.

Đắk Nông, ngày 27 tháng 4 năm 2022

Kính gửi:

- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa.

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP , ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lí chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;

Căn cứ Công văn số 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022;

Sở Xây dựng công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022 để áp dụng trong việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:

1. Nội dung giá ca máy và thiết bị thi công:

Kèm theo Công văn này là Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công.

2. Hướng dẫn áp dụng:

Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh năm 2022 được áp dụng kể từ ngày công bố.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp công tác xây dựng có sử dụng giá ca máy thiết bị thi công chưa được công bố hoặc gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Chi cục GĐXD (p/h);
- Trang TTĐT Sở (đăng tải);
- Lưu VT, KT&QLHĐXD(Tr).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Ngọc Lâm

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

1. Cơ sở xác định

- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP , ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lí chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;

- Căn cứ Công văn số 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022;

- Thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 21/4/2022;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;

- Căn cứ các số liệu và tài liệu thu thập để tham khảo trong việc tính toán.

2. Cách xác định giá ca máy

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

- Nguyên giá máy và thiết bị xây dựng tham khảo tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

- Danh mục máy; các định mức khấu hao; sửa chữa; tiêu hao nhiên liệu; số ca năm; thành phần; cấp bậc; số lượng thợ điều khiển máy; được xác định theo Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC+CCPK (1)

Trong đó:

+ CCM : Giá ca máy(đồng/ca)

+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)

2.1 Chi phí khấu hao

- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.

- Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.

- Chi phí khấu hao trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1, Mục III, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

2.2. Chi phí sửa chữa

- Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại khoản 2, Mục III, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

2.3 Chi phí nhiên liệu, năng lượng

- Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy tạo ra động lực cho máy hoạt động (nhiên liệu chính gồm: xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động.

- Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng của thời gian máy làm việc trong một ca của một loại máy và thiết bị thi công nêu tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

+ Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định trên Thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 21/4/2022 và theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện (chưa có thuế giá trị gia tăng) là:

● Giá điện (bình quân): 1.864 đ/kwh

● Xăng RON 92 : 25.155 đồng/lít

● Dầu diesel (0,05S): 23.500 đồng/lít

● Dầu mazut (3S) : 20.536 đồng/lít

+ Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (KP):

● Động cơ xăng : 1,02

● Động cơ diesel : 1,03

● Động cơ điện: 1,05

- Trường hợp giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm tính toán có biến động so với giá nhiên liệu, năng lượng trên thì lấy theo thông báo của nhà cung cấp phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu vực xây dựng công trình.

2.4 Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy

- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy được quy định tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công để xác định chi phí lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được xác định như sau:

+ Chi phí thợ điều khiển trong bảng giá ca máy tính cho vùng III (thành phố Gia Nghĩa) và vùng IV (các huyện còn lại) được xác định tại Công văn số 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông.

+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

2.5 Chi phí khác

- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Vùng III: Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV: Các huyện còn lại; được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Đắk Nông áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp công bố.


CHƯƠNG I.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNGTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí tiền lương vùng III

Giá ca máy vùng III (đồng)

Chi phí tiền lương vùng IV

Giá ca máy vùng IV (đồng)

VÙNG III

VÙNG IV

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

297.960

2.093.759

287.150

2.082.948

2

M101.0102

0,50 m3

297.960

2.419.989

287.150

2.409.178

3

M101.0103

0,65 m3

297.960

2.728.677

287.150

2.717.866

4

M101.0104

0,80 m3

297.960

2.974.200

287.150

2.963.389

5

M101.0105

1,25 m3

297.960

4.044.150

287.150

4.033.340

6

M101.0106

1,60 m3

297.960

5.028.860

287.150

5.018.050

7

M101.0107

2,30 m3

297.960

6.535.778

287.150

6.524.967

8

M101.0108

3,60 m3

297.960

9.797.635

287.150

9.786.825

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

297.960

4.311.083

287.150

4.300.272

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

297.960

5.133.494

287.150

5.122.683

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

297.960

2.836.762

287.150

2.825.951

12

M101.0202

1,25 m3

297.960

4.069.438

287.150

4.058.627

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

350.329

2.863.278

337.619

2.850.567

14

M101.0302

0,65 m3

350.329

3.116.924

337.619

3.104.214

15

M101.0303

1,20 m3

350.329

5.200.244

337.619

5.187.533

16

M101.0304

1,60 m3

350.329

6.136.585

337.619

6.123.874

17

M101.0305

2,30 m3

350.329

7.894.710

337.619

7.881.999

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

297.960

1.596.830

287.150

1.586.019

19

M101.0402

0,9 m3

297.960

2.029.729

287.150

2.018.918

20

M101.0403

1,25 m3

297.960

2.353.177

287.150

2.342.367

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

297.960

3.290.933

287.150

3.280.122

22

M101.0405

2,30 m3

297.960

3.987.502

287.150

3.976.691

23

M101.0406

3,20 m3

297.960

6.049.984

287.150

6.039.174

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

297.960

1.699.669

287.150

1.688.859

25

M101.0502

100 cv

297.960

2.025.498

287.150

2.014.687

26

M101.0503

110 cv

297.960

2.123.298

287.150

2.112.487

27

M101.0504

140 cv

297.960

2.868.460

287.150

2.857.650

28

M101.0505

180 cv

297.960

3.584.435

287.150

3.573.624

29

M101.0506

240 cv

297.960

4.296.480

287.150

4.285.670

30

M101.0507

320 cv

297.960

5.960.893

287.150

5.950.082

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

415.339

4.955.692

400.269

4.940.623

32

M101.0602

16 m3

415.339

6.172.983

400.269

6.157.913

33

M101.0603

25 m3

415.339

7.252.402

400.269

7.237.333

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

350.329

2.277.101

337.619

2.264.390

35

M101.0702

140 cv

350.329

2.647.845

337.619

2.635.134

36

M101.0703

180 cv

350.329

3.076.139

337.619

3.063.429

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

251.009

366.914

241.902

357.806

38

M101.0802

60 kg

251.009

386.205

241.902

377.098

39

M101.0803

70 kg

251.009

402.646

241.902

393.539

40

M101.0804

80 kg

251.009

430.895

241.902

421.788

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

297.960

1.637.444

287.150

1.626.634

42

M101.0902

16 t

297.960

1.804.650

287.150

1.793.839

43

M101.0903

18 t

297.960

1.935.866

287.150

1.925.056

44

M101.0904

25 t

297.960

2.331.290

287.150

2.320.479

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

297.960

1.398.032

287.150

1.387.221

46

M101.1002

12t

297.960

1.780.295

287.150

1.769.485

47

M101.1003

15 t

297.960

2.270.660

287.150

2.259.850

48

M101.1004

18 t

297.960

2.784.638

287.150

2.773.828

49

M101.1005

20 t

297.960

3.019.888

287.150

3.009.077

50

M101.1006

25 t

297.960

3.236.327

287.150

3.225.517

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

297.960

1.028.535

287.150

1.017.725

52

M101.1102

8,5 ÷ 9 t

297.960

1.168.850

287.150

1.158.040

53

M101.1103

10 t

297.960

1.304.679

287.150

1.293.868

54

M101.1104

12 t

297.960

1.482.259

287.150

1.471.449

55

M101.1105

16 t

297.960

1.617.446

287.150

1.606.636

56

M101.1106

25 t

297.960

1.912.284

287.150

1.901.473

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

297.960

1.878.527

287.150

1.867.716

58

M101.1202

20 t

297.960

3.092.650

287.150

3.081.840

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

558.274

1.633.561

538.019

1.613.306

60

M102.0102

4 t

558.274

1.692.321

538.019

1.672.066

61

M102.0103

5 t

558.274

1.832.578

538.019

1.812.323

62

M102.0104

6 t

558.274

2.032.702

538.019

2.012.446

63

M102.0105

10 t

558.274

2.389.174

538.019

2.368.919

64

M102.0106

16 t

558.274

2.695.025

538.019

2.674.770

65

M102.0107

20 t

558.274

2.918.911

538.019

2.898.656

66

M102.0108

25 t

558.274

3.240.749

538.019

3.220.494

67

M102.0109

30 t

558.274

3.529.467

538.019

3.509.212

68

M102.0110

40 t

558.274

4.408.775

538.019

4.388.519

69

M102.0111

50 t

558.274

5.481.662

538.019

5.461.406

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6t

713.299

1.780.005

687.419

1.754.125

71

M102.0202

16 t

713.299

2.269.263

687.419

2.243.383

72

M102.0203

25 t

713.299

2.513.143

687.419

2.487.263

73

M102.0204

40 t

713.299

3.694.988

687.419

3.669.108

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

713.299

4.288.522

687.419

4.262.642

75

M102.0206

80t

713.299

5.301.207

687.419

5.275.327

76

M102.0207

90 t

787.338

6.151.124

758.772

6.122.558

77

M102.0208

100 t

787.338

7.028.117

758.772

6.999.551

78

M102.0209

110 t

787.338

8.223.301

758.772

8.194.735

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

787.338

9.372.214

758.772

9.343.647

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

648.290

2.021.152

624.768

1.997.631

81

M102.0302

10 t

648.290

2.283.790

624.768

2.260.269

82

M102.0303

16 t

648.290

2.731.024

624.768

2.707.503

83

M102.0304

25 t

713.299

3.125.340

687.419

3.099.460

84

M102.0305

28 t

713.299

3.420.680

687.419

3.394.800

85

M102.0306

40 t

713.299

3.886.793

687.419

3.860.913

86

M102.0307

50 t

713.299

4.510.292

687.419

4.484.412

87

M102.0308

60t

713.299

4.724.490

687.419

4.698.610

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

713.299

4.935.229

687.419

4.909.349

89

M102.0310

80 t

713.299

5.434.594

687.419

5.408.714

90

M102.0311

100 t

713.299

6.372.024

687.419

6.346.144

91

M102.0312

110 t

713.299

7.099.886

687.419

7.074.006

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

713.299

9.288.352

687.419

9.262.472

93

M102.0314

150 t

713.299

10.345.411

687.419

10.319.531

94

M102.0315

250t

713.299

23.916.290

687.419

23.890.410

95

M102.0316

300t

713.299

31.515.539

687.419

31.489.659

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

601.338

1.356.865

579.521

1.335.047

97

M102.0402

10 t

601.338

1.737.162

579.521

1.715.344

98

M102.0403

12 t

601.338

1.975.261

579.521

1.953.443

99

M102.0404

15 t

601.338

2.140.610

579.521

2.118.792

100

M102.0405

20 t

601.338

2.371.343

579.521

2.349.525

101

M102.0406

25 t

666.348

3.048.979

642.171

3.024.803

102

M102.0407

30 t

666.348

3.608.423

642.171

3.584.247

103

M102.0408

40 t

666.348

4.007.039

642.171

3.982.863

104

M102.0409

50 t

713.299

4.852.119

687.419

4.826.239

105

M102.0410

60 t

713.299

5.924.566

687.419

5.898.686

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

106

M102.0601

10 t

601.338

1.209.457

579.521

1.187.639

107

M102.0602

20 t

666.348

1.467.612

642.171

1.443.436

108

M102.0603

30 t

666.348

1.539.323

642.171

1.515.146

109

M102.0604

50 t

740.387

1.817.475

713.524

1.790.612

110

M102.0605

60 t

740.387

1.929.688

713.524

1.902.825

111

M102.0606

90 t

740.387

2.313.518

713.524

2.286.656

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.858.190

5.123.447

1.790.771

5.056.028

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.262.269

4.793.178

1.216.471

4.747.381

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

297.960

343.526

287.150

332.715

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

115

M102.0801

30 t

666.348

961.414

642.171

937.237

116

M102.0802

40 t

666.348

1.010.112

642.171

985.936

117

M102.0803

50 t

666.348

1.063.741

642.171

1.039.565

118

M102.0804

60 t

740.387

1.212.536

713.524

1.185.673

119

M102.0805

90 t

740.387

1.334.344

713.524

1.307.482

120

M102.0806

110 t

740.387

1.519.802

713.524

1.492.939

121

M102.0807

125 t

740.387

1.621.414

713.524

1.594.552

122

M102.0808

180 t

740.387

1.848.256

713.524

1.821.394

123

M102.0809

250 t

740.387

2.138.846

713.524

2.111.983

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

124

M102.0901

0,8 t

251.009

451.327

241.902

442.220

125

M102.0902

2 t

251.009

525.009

241.902

515.901

126

M102.0903

3 t

251.009

570.449

241.902

561.342

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

127

M102.1001

3 t

251.009

830.555

241.902

821.448

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

128

M102.1101

0,5 t

251.009

263.459

241.902

254.352

129

M102.1102

1,0 t

251.009

266.722

241.902

257.615

130

M102.1103

1,5 t

251.009

277.903

241.902

268.796

131

M102.1104

2,0 t

251.009

286.844

241.902

277.737

132

M102.1105

3,0 t

251.009

308.087

241.902

298.980

133

M102.1106

3,5 t

251.009

313.637

241.902

304.529

134

M102.1107

5,0 t

251.009

326.023

241.902

316.916

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

135

M102.1201

3 t

251.009

258.777

241.902

249.670

136

M102.1202

5 t

251.009

260.869

241.902

251.762

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

137

M102.1301

5 t

297.960

300.831

287.150

290.020

138

M102.1302

10 t

297.960

302.851

287.150

292.040

139

M102.1303

30 t

297.960

304.127

287.150

293.316

140

M102.1304

50 t

297.960

308.379

287.150

297.569

141

M102.1305

100 t

297.960

318.160

287.150

307.350

142

M102.1306

200 t

297.960

327.091

287.150

316.280

143

M102.1307

250 t

297.960

341.729

287.150

330.918

144

M102.1308

500 t

297.960

392.958

287.150

382.147

145

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

297.960

426.022

287.150

415.212

M102.1400

Kích thông tâm

146

M102.1401

RRH - 100 t

297.960

381.899

287.150

371.089

147

M102.1402

YCW - 150 t

297.960

310.393

287.150

299.582

148

M102.1403

YCW - 250 t

297.960

317.097

287.150

306.287

149

M102.1404

YCW - 500 t

297.960

353.159

287.150

342.349

150

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)

648.290

963.106

624.768

939.585

151

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

297.960

319.414

287.150

308.603

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

152

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

297.960

360.216

287.150

349.405

153

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

297.960

378.686

287.150

367.875

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

154

M102.1801

9 m

558.274

1.469.003

538.019

1.448.747

155

M102.1802

12 m

558.274

1.704.377

538.019

1.684.122

156

M102.1803

18 m

558.274

1.988.531

538.019

1.968.275

157

M102.1804

24 m

558.274

948.060

538.019

927.805

158

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

383.814

773.599

369.888

759.674

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

159

M102.1901

9 m

558.274

1.970.310

538.019

1.950.055

160

M102.1902

12 m

558.274

2.347.357

538.019

2.327.102

161

M102.1903

18 m

558.274

2.675.385

538.019

2.655.130

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

162

M103.0101

1,2 t

350.329

2.658.517

337.619

2.645.806

163

M103.0102

1,8 t

350.329

2.822.420

337.619

2.809.709

164

M103.0103

3,5 t

350.329

3.716.683

337.619

3.703.972

165

M103.0104

4,5 t

350.329

4.104.053

337.619

4.091.343

166

M103.0105

8,0 t

350.329

14.046.089

337.619

14.033.378

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

167

M103.0201

1,2 t

350.329

1.438.002

337.619

1.425.291

168

M103.0202

1,8 t

350.329

1.808.968

337.619

1.796.257

169

M103.0203

2,5 t

350.329

2.108.776

337.619

2.096.065

170

M103.0204

3,5 t

350.329

2.505.278

337.619

2.492.568

171

M103.0205

4,5 t

350.329

3.107.844

337.619

3.095.133

172

M103.0206

5,5 T

350.329

3.695.174

337.619

3.682.463

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

173

M103.0301

60 kW

350.329

4.608.152

337.619

4.595.442

174

M103.0302

90 kW

350.329

6.536.054

337.619

6.523.343

M103.0400

Búa rung - công suất:

175

M103.0401

40 kW

321.018

321.018

176

M103.0402

50 kW

397.797

397.797

177

M103.0403

170 kW

936.933

936.933

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

178

M103.0701

60 t

297.960

532.878

287.150

522.068

179

M103.0702

100 t

297.960

619.556

287.150

608.745

180

M103.0703

150 t

297.960

691.281

287.150

680.471

181

M103.0704

200 t

297.960

737.557

287.150

726.746

182

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

548.970

12.642.840

529.052

12.622.922

183

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4)
lực ép 130 t

297.960

1.158.687

287.150

1.147.877

184

M103.0902

Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp

297.960

462.952

287.150

452.142

185

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

297.960

2.363.303

287.150

2.352.492

M103.1100

Máy khoan xoay:

186

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

415.339

5.442.008

400.269

5.426.938

187

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

415.339

6.384.657

400.269

6.369.588

188

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

415.339

13.856.277

400.269

13.841.208

189

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

415.339

16.996.426

400.269

16.981.357

190

M103.1105

Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barrette)

489.536

489.536

191

M103.1201

Máy khoan tường sét

415.339

5.629.274

400.269

5.614.205

M103.1300

Máy khoan cọc đất

192

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

415.339

6.391.551

400.269

6.376.481

193

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

415.339

7.192.086

400.269

7.177.016

194

M103.1401

Máy cấp xi măng

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

195

M103.1501

750 lít

251.009

300.019

241.902

290.912

196

M103.1502

1000 lít

297.960

476.956

287.150

466.146

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

197

M103.1601

100 m3/h

297.960

625.381

287.150

614.570

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

198

M103.1701

15 m3/h

297.960

398.635

287.150

387.825

199

M103.1702

200 m3/h

297.960

448.064

287.150

437.253

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

200

M104.0101

100 lít

201

M104.0102

250 lít

251.009

324.907

241.902

315.800

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

202

M104.0201

80 lít

251.009

284.062

241.902

274.955

203

M104.0202

150 lít

251.009

298.970

241.902

289.863

204

M104.0203

250 lít

251.009

313.984

241.902

304.876

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

205

M104.0301

1200 lít

297.960

567.880

287.150

557.069

206

M104.0302

1600 lít

297.960

662.872

287.150

652.061

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

207

M104.0401

16 m3/h

601.338

1.629.891

579.521

1.608.073

208

M104.0402

25 m3/h

601.338

2.000.080

579.521

1.978.263

209

M104.0403

30 m3/h

601.338

2.418.324

579.521

2.396.506

210

M104.0404

50 m3/h

601.338

3.352.028

579.521

3.330.210

211

M104.0405

60 m3/h

601.338

3.687.287

579.521

3.665.469

212

M104.0406

75 m3/h

852.348

4.634.108

821.423

4.603.184

213

M104.0407

90 m3/h

852.348

5.626.256

821.423

5.595.331

214

M104.0408

125 m3/h

852.348

6.645.811

821.423

6.614.886

215

M104.0409

160 m3/h

1.103.357

7.287.169

1.063.325

7.247.137

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

216

M104.0501

35 m3/h

297.960

484.088

287.150

473.278

217

M104.0502

45 m3/h

297.960

534.480

287.150

523.669

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

218

M104.0601

20 m3/h

548.970

2.714.400

529.052

2.694.483

219

M104.0602

25 m3/h

548.970

3.204.254

529.052

3.184.336

220

M104.0603

125 m3/h

548.970

8.389.477

529.052

8.369.560

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

221

M104.0701

14 m3/h

548.970

1.057.291

529.052

1.037.373

222

M104.0702

200 m3/h

548.970

4.292.900

529.052

4.272.983

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

223

M104.0801

25 t/h

1.063.629

5.660.652

1.025.038

5.622.062

224

M104.0802

50 t/h

1.063.629

7.571.079

1.025.038

7.532.489

225

M104.0803

60 t/h

1.361.589

8.902.740

1.312.188

8.853.338

226

M104.0804

80 t/h

1.711.918

10.161.959

1.649.806

10.099.847

227

M104.0805

120 t/h

1.711.918

11.620.142

1.649.806

11.558.031

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

228

M105.0101

190 cv

558.274

3.382.809

538.019

3.362.554

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

229

M105.0201

65 t/h

601.338

3.137.495

579.521

3.115.677

230

M105.0202

100 t/h

601.338

3.839.071

579.521

3.817.253

231

M105.0203

130 cv - 140 cv

601.338

5.682.637

579.521

5.660.820

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

601.338

18.206.867

579.521

18.185.049

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

601.338

3.802.296

579.521

3.780.478

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

601.338

10.719.912

579.521

10.698.095

M105.0500

Máy cào bóc

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

648.290

6.458.805

624.768

6.435.284

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

787.338

43.222.559

758.772

43.193.993

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

787.338

37.246.553

758.772

37.217.987

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

297.960

373.765

287.150

362.954

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

297.960

952.495

287.150

941.684

240

M105.0801

Máy rót mastic

297.960

442.957

287.150

432.147

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

297.960

383.303

287.150

372.492

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

601.338

10.400.826

579.521

10.379.008

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

243

M106.0101

0,5 t

274.485

523.666

264.526

513.707

244

M106.0102

1,5 t

274.485

633.078

264.526

623.119

245

M106.0103

2 t

274.485

790.506

264.526

780.547

246

M106.0104

2,5 t

274.485

848.915

264.526

838.956

247

M106.0105

5 t

274.485

1.229.266

264.526

1.219.307

248

M106.0106

7 t

274.485

1.494.684

264.526

1.484.725

249

M106.0107

10 t

274.485

1.790.371

264.526

1.780.412

250

M106.0108

12 t

325.660

1.938.095

313.844

1.926.279

251

M106.0109

15 t

325.660

2.195.652

313.844

2.183.837

252

M106.0110

20 t

325.660

2.790.806

313.844

2.778.990

253

M106.0111

32 t

325.660

3.583.138

313.844

3.571.322

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

254

M106.0201

2,5 t

274.485

1.036.803

264.526

1.026.844

255

M106.0202

5 t

274.485

1.751.571

264.526

1.741.612

256

M106.0203

7 t

274.485

2.066.222

264.526

2.056.263

257

M106.0204

10 t

274.485

2.373.327

264.526

2.363.368

258

M106.0205

12 t

325.660

2.728.809

313.844

2.716.993

259

M106.0206

15 t

325.660

3.031.397

313.844

3.019.581

260

M106.0207

20 t

325.660

3.561.912

313.844

3.550.096

261

M106.0208

22 t

325.660

3.715.303

313.844

3.703.487

262

M106.0209

25 t

325.660

3.973.447

313.844

3.961.632

263

M106.0210

27 t

325.660

4.198.235

313.844

4.186.419

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

264

M106.0301

150 cv

325.660

1.558.106

313.844

1.546.291

265

M106.0302

200 cv

325.660

1.993.047

313.844

1.981.232

266

M106.0303

255 cv

325.660

2.491.113

313.844

2.479.297

267

M106.0304

272 cv

325.660

2.507.717

313.844

2.495.901

268

M106.0305

360 cv

325.660

2.832.617

313.844

2.820.802

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

269

M106.0401

6 m3

558.274

2.425.892

538.019

2.405.637

270

M106.0402

10,7 m3

558.274

4.125.081

538.019

4.104.826

271

M106.0403

14,5 m3

558.274

5.002.740

538.019

4.982.485

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

272

M106.0501

4 m3

274.485

1.138.090

264.526

1.128.131

273

M106.0502

5 m3

325.660

1.288.004

313.844

1.276.188

274

M106.0503

6 m3

325.660

1.372.412

313.844

1.360.597

275

M106.0504

7 m3

325.660

1.484.411

313.844

1.472.596

276

M106.0505

9 m3

325.660

1.591.694

313.844

1.579.879

277

M106.0506

10m3

325.660

1.718.068

313.844

1.706.252

278

M106.0507

16 m3

325.660

1.998.320

313.844

1.986.505

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

279

M106.0601

2 m3

274.485

1.118.056

264.526

1.108.097

280

M106.0602

3 m3

325.660

1.544.991

313.844

1.533.175

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

281

M106.0701

1,5 t

274.485

1.094.600

264.526

1.084.641

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

282

M106.0801

15 t

143.429

143.429

283

M106.0802

21 t

166.430

166.430

284

M106.0803

30 t

218.019

218.019

285

M106.0804

40 t

257.501

257.501

286

M106.0805

60 t

289.308

289.308

287

M106.0806

100 t

465.768

465.768

288

M106.0807

125 t

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

289

M106.0901

30 t

325.660

3.738.058

313.844

3.726.243

290

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

558.274

5.765.684

538.019

5.745.429

291

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

325.660

1.978.886

313.844

1.967.070

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

292

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

251.009

278.478

241.902

269.371

293

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

251.009

285.769

241.902

276.662

294

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

251.009

397.362

241.902

388.255

295

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

251.009

259.060

241.902

249.953

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

296

M107.0201

D75-95 mm

548.970

1.593.415

529.052

1.573.498

297

M107.0202

D105-110 mm

548.970

1.854.309

529.052

1.834.391

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

298

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

787.338

11.488.236

758.772

11.459.670

299

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

787.338

16.760.415

758.772

16.731.848

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

300

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

787.338

11.295.526

758.772

11.266.960

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

301

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

787.338

38.339.992

758.772

38.311.425

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

302

M107.0601

9 kW

297.960

2.536.309

287.150

2.525.499

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

303

M107.0701

YG 60

548.970

2.111.446

529.052

2.091.528

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

304

M107.0801

HCR1200-EDII

297.960

12.683.284

287.150

12.672.473

305

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng )

297.960

899.937

287.150

889.126

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

306

M108.0101

3,75 kVA

251.009

310.348

241.902

301.241

307

M108.0102

6,25 kVA

251.009

409.164

241.902

400.057

308

M108.0103

37,5 kVA

251.009

967.712

241.902

958.605

309

M108.0104

62,5 kVA

251.009

1.322.742

241.902

1.313.634

310

M108.0105

93,75 kVA

297.960

1.653.688

287.150

1.642.877

311

M108.0106

150kVA

297.960

2.463.878

287.150

2.453.067

312

M108.0107

250 kVA

297.960

3.205.312

287.150

3.194.501

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

313

M108.0201

120m3 /h

297.960

735.881

287.150

725.070

314

M108.0202

600 m3/h

297.960

1.864.787

287.150

1.853.976

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

315

M108.0301

120 m3 /h

297.960

722.008

287.150

711.197

316

M108.0302

240 m3/h

297.960

1.152.583

287.150

1.141.773

317

M108.0303

360 m3/h

297.960

1.389.902

287.150

1.379.091

318

M108.0304

420 m3/h

297.960

1.535.571

287.150

1.524.760

319

M108.0305

540 m3/h

297.960

1.725.410

287.150

1.714.599

320

M108.0306

600 m3/h

297.960

1.869.210

287.150

1.858.400

321

M108.0307

660 m3/h

297.960

2.013.349

287.150

2.002.538

322

M108.0308

1200 m3/h

297.960

3.067.972

287.150

3.057.162

323

M108.0309

1260 m3/h

297.960

3.259.145

287.150

3.248.334

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

324

M108.0401

5 m3/h

251.009

258.459

241.902

249.352

325

M108.0402

300 m3/h

251.009

568.136

241.902

559.029

326

M108.0403

600 m3/h

297.960

856.918

287.150

846.107

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

327

M109.1301

1,25 m3

350.329

3.418.034

337.619

3.405.323

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

328

M110.0101

0,9 m3

297.960

3.981.304

287.150

3.970.494

329

M110.0102

1,65 m3

297.960

4.659.699

287.150

4.648.888

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

330

M110.0201

3 m3/ph

251.009

1.480.130

241.902

1.471.023

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

331

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

297.960

405.727

287.150

394.917

332

M110.0302

Xe gòong 3 t

297.960

321.590

287.150

310.780

333

M110.0303

Đầu kéo 30 t

297.960

3.234.282

287.150

3.223.472

334

M110.0304

Quang lật 360 t/h

297.960

540.029

287.150

529.218

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

335

M110.0401

135 cv

297.960

1.963.488

287.150

1.952.677

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

336

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

787.338

3.561.571

758.772

3.533.005

337

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

787.338

2.254.408

758.772

2.225.841

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

338

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

787.338

6.433.765

758.772

6.405.199

339

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

713.299

3.409.381

687.419

3.383.501

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

340

M112.0101

1,1 kW

10.707

10.707

341

M112.0102

2 kW

15.266

15.266

342

M112.0103

2,8 kW

22.106

22.106

343

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

35.394

35.394

344

M112.0105

14 kW

90.925

90.925

345

M112.0106

20 kW

132.972

132.972

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

346

M112.0201

5 cv

91.611

91.611

347

M112.0202

5,5 cv

103.984

103.984

348

M112.0203

10 cv

175.629

175.629

349

M112.0204

20 cv

355.680

355.680

350

M112.0205

25 cv

385.681

385.681

351

M112.0206

30 cv

507.576

507.576

352

M112.0207

40 cv

673.388

673.388

353

M112.0208

75 cv

1.238.624

1.238.624

354

M112.0209

120 cv

1.697.064

1.697.064

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

355

M112.0301

3 cv

53.104

53.104

356

M112.0302

6 cv

96.216

96.216

357

M112.0303

8 cv

127.345

127.345

358

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

225.936

225.936

359

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

251.009

738.765

241.902

729.658

360

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

251.009

4.153.996

241.902

4.144.889

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất:

361

M112.0601

6m3/h

297.960

526.819

287.150

516.008

362

M112.0602

9m3/h

297.960

605.268

287.150

594.457

363

M112.0603

32 - 50m3/h

297.960

749.823

287.150

739.012

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

364

M112.0701

126 cv

350.329

1.893.270

337.619

1.880.559

365

M112.0702

350 cv

350.329

3.912.558

337.619

3.899.847

366

M112.0703

380 cv

350.329

4.159.265

337.619

4.146.555

367

M112.0704

480 cv

350.329

5.040.299

337.619

5.027.589

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

368

M112.0801

50 m3/h

558.274

4.070.099

538.019

4.049.844

369

M112.0802

60 m3/h

558.274

4.463.697

538.019

4.443.441

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

370

M112.0901

40 - 60 m3/h

601.338

2.270.653

579.521

2.248.835

371

M112.0902

60 - 90 m3/h

648.290

2.939.012

624.768

2.915.491

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

372

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

297.960

2.363.587

287.150

2.352.777

373

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

297.960

8.616.364

287.150

8.605.553

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

374

M112.1100

1,0 kW

251.009

276.976

241.902

267.868

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

375

M112.1201

1,0 kW

22.501

22.501

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

376

M112.1301

1,5 kW

251.009

280.884

241.902

271.776

377

M112.1302

3,5 kW

251.009

332.220

241.902

323.113

M112.1400

Máy phun ( chưa tính khí nén):

378

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

251.009

267.810

241.902

258.703

379

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

251.009

266.609

241.902

257.502

380

M112.1403

Máy phun cát

251.009

275.939

241.902

266.832

381

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

548.970

4.391.295

529.052

4.371.378

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

382

M112.1501

2,5 kW

47.521

47.521

383

M112.1502

4,5 kW

67.929

67.929

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

384

M112.1601

1,7 kW

19.408

19.408

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

385

M112.1701

0,62 kW

15.042

15.042

386

M112.1702

0,75 kW

15.278

15.278

387

M112.1703

0,85 kW

16.720

16.720

388

M112.1704

1,00 kW

23.486

23.486

389

M112.1705

1,5 kW

34.285

34.285

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

390

M112.1801

15 kW

251.009

364.365

241.902

355.258

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

391

M112.1901

10 kW

251.009

297.621

241.902

288.514

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

392

M112.2001

1,7 kW

30.613

30.613

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

393

M112.2101

1,5 kW

26.796

26.796

394

M112.2102

1,7 kW

27.817

27.817

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kW 251.009 315.318 241.902 306.211

395

M112.2201

396

M112.2202

12 cv (MCD 218)

251.009

544.499

241.902

535.392

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

397

M112.2301

5 kW

251.009

295.066

241.902

285.959

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

398

M112.2401

5 kW

251.009

286.879

241.902

277.772

399

M112.2402

15 kW

251.009

431.756

241.902

422.649

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

400

M112.2501

2,8 kW

251.009

296.763

241.902

287.656

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

401

M112.2601

5 kW

251.009

285.387

241.902

276.280

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

402

M112.2701

0,8 kW

12.389

12.389

403

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

251.009

334.874

241.902

325.767

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

404

M112.2901

1,5 m3/ph

18.720

18.720

405

M112.2902

3,0 m3/ph

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

406

M112.3001

2,0 kW ÷ 2,8 kW

251.009

288.384

241.902

279.277

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

407

M112.3101

5 kW

251.009

317.285

241.902

308.178

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

408

M112.3201

1,7 kW

29.643

29.643

409

M112.3202

2,7 kW

37.978

37.978

M112.3300

Máy tiện - công suất:

410

M112.3301

10 kW

251.009

388.465

241.902

379.358

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

411

M112.3401

7,5 kW

251.009

347.942

241.902

338.835

M112.3500

Máy phay - công suất:

412

M112.3501

7 kW

251.009

360.564

241.902

351.457

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

413

M112.3601

1,1 kW

251.009

261.052

241.902

251.945

M112.3700

Máy mài - công suất:

414

M112.3701

1 kW

7.558

7.558

415

M112.3702

1,7 kW

13.576

13.576

416

M112.3703

2,7 kW

18.982

18.982

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

417

M112.3801

1,3 kW

24.662

24.662

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

418

M112.3901

50 kW

297.960

547.065

287.150

536.255

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

419

M112.4001

7kW

297.960

333.947

287.150

323.137

420

M112.4002

14 kW ÷15kW

297.960

367.976

287.150

357.166

421

M112.4003

23 kW

297.960

416.568

287.150

405.758

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

422

M112.4101

1000 l/h

297.960

304.505

287.150

293.695

423

M112.4102

2000 l/h

297.960

307.970

287.150

297.160

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

424

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

14.236

14.236

425

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

297.960

389.621

287.150

378.811

426

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

297.960

507.998

287.150

497.187

427

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

297.960

592.980

287.150

582.170

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

428

M112.4401

2,5 kW

37.106

37.106

429

M112.4402

4,5 kW

69.461

69.461

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

430

M112.4501

40 kW

297.960

1.335.863

287.150

1.325.053

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

431

M112.4601

54 cv

297.960

1.928.487

287.150

1.917.676

432

M112.4602

300 cv

415.339

9.065.839

400.269

9.050.769

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

433

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

787.338

1.621.722

758.772

1.593.155

434

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

297.960

411.646

287.150

288.365

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

435

M112.4801

Máy xiết bu lông

41.301

41.301

436

M112.4802

Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP

147.901

147.901

437

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

74.359

74.359

438

M112.4804

Vôn mét điện tử

2.754

2.754

439

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

1.215

1.215

CHƯƠNG II.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Giá ca máy (đồng)

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

440

M201.0001

Bộ khoan tay

47.752

441

M201.0002

Máy khoan XY-1A

80.222

442

M201.0003

Máy khoan XY-3

222.626

443

M201.0004

Máy khoan GK-250

143.940

444

M201.0005

Bộ nén ngang GA

450.450

445

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

11.171

446

M201.0007

Búa khoan tay P30

19.424

447

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

6.811

448

M201.0009

Máy khoan F-60L

1.005.440

449

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

57.182

450

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

462.272

451

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

321.596

452

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

11.076

453

M201.0014

Biến thế thắp sáng

6.096

454

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

33.804

455

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

41.852

456

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

99.101

457

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

292.130

458

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

343.379

459

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

14.767

460

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

147.059

461

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

540.291

462

M201.0023

Ống nhòm

1.020

463

M201.0024

Kính hiển vi

7.065

464

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

2.287.396

465

M201.0026

Máy ảnh

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

466

M202.0001

Cần Belkenman

19.475

467

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

120.343

468

M202.0003

TRL Profile Beam

328.431

469

M202.0004

Máy FWD

1.645.466

470

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

82.140

471

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

294.514

472

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.096.978

473

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

478.189

474

M202.0009

Cân điện tử

6.521

475

M202.0010

Cân phân tích

10.054

476

M202.0011

Cân bàn

3.804

477

M202.0012

Cân thủy tĩnh

4.438

478

M202.0013

Lò nung

12.795

479

M202.0014

Tủ sấy

11.348

480

M202.0015

Tủ hút khí độc

11.041

481

M202.0016

Tủ lạnh

5.613

482

M202.0017

Máy hút chân không

3.499

483

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

9.287

484

M202.0019

Bếp điện

2.168

485

M202.0020

Bếp cát

2.786

486

M202.0021

Máy chưng cất nước

6.621

487

M202.0022

Máy trộn đất

5.518

488

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

17.455

489

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

14.847

490

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

5.833

491

M202.0026

Máy cắt đất

2.241

492

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

14.618

493

M202.0028

Máy cắt ứng biến

124.602

494

M202.0029

Máy nén 3 trục

569.293

495

M202.0030

Máy ép litvinốp

15.203

496

M202.0031

Kích tháo mẫu

6.315

497

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

126.868

498

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

59.874

499

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

55.334

500

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

9.390

501

M202.0036

Máy nén một trục

15.203

502

M202.0037

Máy nén Marshall

201.193

503

M202.0038

Máy CBR

61.220

504

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

7.323

505

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

6.822

506

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

18.760

507

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

29.416

508

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

39.348

509

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

51.150

510

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

43.037

511

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

25.281

512

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

183.418

513

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

30.740

514

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

5.518

515

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

66.996

516

M202.0051

Máy đo PH

8.126

517

M202.0052

Máy đo âm thanh

7.323

518

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

83.523

519

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

71.616

520

M202.0055

Máy đo vết nứt

14.245

521

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

101.861

522

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

145.406

523

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

10.533

524

M202.0059

Máy đo gia tốc

76.237

525

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

14.747

526

M202.0061

Máy đo chuyển vị

47.093

527

M202.0062

Máy xác định môđun

25.040

528

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

33.386

529

M202.0064

Máy so màu quang điện

83.168

530

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

48.514

531

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

7.725

532

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

12.741

533

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.254

534

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

13.844

535

M202.0070

Bàn dằn

23.475

536

M202.0071

Bàn rung

8.527

537

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

13.343

538

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

7.925

539

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

7.323

540

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

64.153

541

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

51.980

542

M202.0077

Tenxômét

6.922

543

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

64.686

544

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.521

545

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

1.679.079

546

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

3.871

547

M202.0082

Côn thử độ sụt

3.068

548

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3.871

549

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.710

550

M202.0085

Chén bạch kim

19.169

551

M202.0086

Kẹp niken

7.155

552

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

33.845

553

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

51.980

554

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

116.673

555

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

49.758

556

M202.0091

Súng bi

7.524

557

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

1.050

558

M202.0093

Bình hút ẩm

438

559

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

19.250

560

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

14.315

561

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

162

562

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

972

563

M202.0098

Đồng hồ đo nước

2.268

564

M202.0099

Đồng hồ đo lún

1.458

565

M202.0100

Đồng hồ Shore A

1.215

566

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

1.230

567

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

5.125

568

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

2.563

569

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

513

570

M202.0105

Dụng cụ Vica

1.948

571

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

87.750

572

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

78.000

573

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

1.538

574

M202.0109

Khuôn dập mẫu

451

575

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

16.569

576

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

94.354

577

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

2.888

578

M202.0113

Kính lúp

165

579

M202.0114

Máy bộ đàm

289

580

M202.0115

Máy cắt quay tay

990

581

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

14.850

582

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

218.066

583

M202.0118

Máy đo độ bóng

5.363

584

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

12.375

585

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.188

586

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

1.313

587

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

2.188

588

M202.0123

Máy dò khuyết tật

3.063

589

M202.0124

Máy đo kích thước

2.188

590

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

2.625

591

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

4.375

592

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

4.375

593

M202.0128

Máy Hveem

12.375

594

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

170.500

595

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

170.500

596

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

4.125

597

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

8.168

598

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

2.888

599

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

14.850

600

M202.0135

Máy mài mòn sâu

3.713

601

M202.0136

Máy nén cố kết

20.625

602

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

8.250

603

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

38.750

604

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

46.500

605

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

28.288

606

M202.0141

Máy soi kim tương

8.100

607

M202.0142

Máy thấm

16.119

608

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

159.600

609

M202.0144

Máy thử độ bục

3.950

610

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

3.555

611

M202.0146

Máy uốn gạch

59.200

612

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

4.813

613

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

13.125

614

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

8.750

615

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

8.750

616

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

4.375

617

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

1.313

618

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

4.375

619

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

4.375

620

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

12.600

621

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

8.400

622

M202.0157

Tủ chiếu UV

4.200

623

M202.0158

Tủ khí hậu

47.400

624

M202.0159

Thước đo vết nứt

117

625

M202.0160

Vi kế

117

626

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

149.078

627

M202.0162

Máy vẽ plotter

84.979

628

M202.0163

Máy vi tính

9.630

629

M202.0164

Máy tính xách tay

17.627

630

M202.0165

Bể ổn nhiệt

6.521

631

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

1.350

632

M202.0167

Bình thử bọt khí

22.275

633

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

1.538

634

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

234.848

635

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

513

636

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

1.230

637

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

1.230

638

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

1.948

639

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

1.782

640

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

2.625

641

M202.0176

Khoáng chuẩn

875

642

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

28.877

643

M202.0178

Máy Gigarang

8.750

644

M202.0179

Máy SHWD

1.645.466

645

M202.0180

Máy bào gỗ

2.967

646

M202.0181

Máy cắt Makita

3.482

647

M202.0182

Máy cắt phẳng

20.625

648

M202.0183

Máy đầm xoay

5.876

649

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

88.621

650

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

48.514

651

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

7.323

652

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

21.875

653

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

48.050

654

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

27.633

655

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

5.950

656

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

4.813

657

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

12.600

658

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

14.850

659

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

12.600

660

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

16.119

661

M202.0196

Nhớt kế

20.500

662

M202.0197

Nhớt kế Suttard

154

663

M202.0198

Nhớt kế Vebe

6.150

664

M202.0199

Súng bật nẩy

7.875

665

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

1.650

666

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

1.238

667

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

1.575

668

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

1.313

669

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

8.750

670

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

8.750

671

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

1.075.080

672

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

33.000

673

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

1.025

674

M202.0209

Xe chuyên dùng

436.800

675

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

3.588

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

676

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

404.287

677

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

39.763

678

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

167.533

679

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

796.170

680

M203.0005

Hợp bộ đo lường

752.669

681

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.287.736

682

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

403.740

683

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

760.420

684

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

16.679

685

M203.0010

Máy đo độ A xít

145.190

686

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

139.170

687

M203.0012

Máy đo độ nhớt

119.562

688

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

29.093

689

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

142.910

690

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

48.609

691

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

83.447

692

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

290.561

693

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

58.459

694

M203.0019

Máy đo vạn năng

120.292

695

M203.0020

Máy chụp sóng

414.684

696

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

297.584

697

M203.0022

Máy phát tần số

105.974

698

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

146.558

699

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

132.604

700

M203.0025

Mê gôm mét

40.128

701

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

68.673

702

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 703/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


111

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.109.244
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!