BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3524/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định
số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/CĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận
chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của
Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (có Danh mục kèm theo).
Thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm tin học và Thống kê (Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT
ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang số
|
|
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
|
1
|
Chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
|
2
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1
|
Chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
2
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thủ tục hành chính cấp trung
ương
Lĩnh vực: Trồng trọt
1. Tên thủ
tục hành chính: Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu
được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết
quả.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định và chứng nhận
chủng loại gạo thơm; trường hợp không chứng nhận, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp nộp qua môi trường
điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu
điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị chứng nhận chủng
loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ
quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại
gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo Mẫu quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực Biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Văn bản thỏa thuận chuyển
giao Biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm trong trường hợp tổ chức, cá nhân đề
nghị chứng nhận chủng loại gạo thơm không đứng tên trong Biên bản kiểm tra lô
ruộng lúa thơm.
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Cục Trồng trọt
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy Chứng nhận
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị chứng nhận chủng
loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ
quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại
gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo Mẫu quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực Biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Gạo thơm được sản xuất từ giống
lúa thơm có chất lượng hạt giống phù hợp theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia; có
thông tin rõ ràng về diện tích, địa điểm trồng (tổ/thôn, phường/xã, quận/huyện/thị
xã, tỉnh/thành phố).
- Lô ruộng lúa thơm được kiểm
tra đảm bảo độ thuần giống (% số cây) không nhỏ hơn 95%.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu
sang Liên minh Châu Âu.
PHỤ
LỤC I
DANH
SÁCH CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG LIÊN MINH CHÂU ÂU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ
NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ)
DANH
SÁCH CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG LIÊN MINH CHÂU ÂU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ
NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
1. Jasmine 85
2. ST 5
3. ST 20
4. Nàng Hoa 9
5. VĐ 20
6. RVT
7. OM 4900
8. OM 5451
9. Tài nguyên Chợ Đào
PHỤ
LỤC II
MẪU
BIÊN BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BIÊN
BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Số:
………..…./BBKTĐR- )
Hôm nay, ngày
tháng năm, tại ………………………….……………….…
I. TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM GIỐNG
CÂY TRỒNG:
1. Tên tổ chức:
.....................................................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................ĐT:
........................................
3. Tên người thực hiện kiểm
tra:
- Ông (bà):
...................................................... - Chức vụ:
..................................
- Ông (bà): ......................................................
- Chức vụ: ..................................
- Ông (bà):
...................................................... - Chức vụ:
..................................
II. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
kiểm tra:............................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................ĐT:
.......................................
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề
nghị kiểm tra:
- Ông (bà):
...................................................... - Chức vụ:
..................................
- Ông (bà):
...................................................... - Chức vụ:
..................................
- Ông (bà):
...................................................... - Chức vụ:
..................................
III. NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. Thông tin về lô ruộng lúa
thơm
- Tên đơn vị sản xuất:
…………………………………………….…...................
- Địa chỉ: ………………………………………...................................................
- Địa điểm sản xuất:
…………………………………..……………....................
- Diện tích: .…………….… Mã hiệu
lô ruộng lúa thơm kiểm tra: ……………..
……………………………………………………………………………………
- Tên giống lúa thơm:
……………………………………..……………..............
- Vụ sản xuất: ……………………… Ngày
gieo trồng: ………...….....………....
- Chất lượng hạt giống lúa thơm
(siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận):
…………………….………………………………………………………….…..
- Thời kỳ kiểm tra (giai đoạn
sinh trưởng, phát triển): …………..……………
- Thực trạng sinh trưởng và
phát triển của giống lúa thơm: ……………….…
- Quy trình sản xuất (nếu có):
………………………………………....….……
2. Kết quả kiểm tra:
- Tổng số Mẫu điểm kiểm tra:
………………………………….……….………
- Tổng số cây kiểm tra:
……………………………………….…........................
- Tổng số cây khác dạng:
…………………………………………..………..…..
- Độ thuần của giống (% số
cây): ……………………………………………….
- Năng suất dự kiến:
………………………………….……..……………...……
- Sản lượng dự kiến:
………………………………….………………..……..…
3. Kết luận, đề nghị:……………………………………………………..……...
……………………………………………………………………………………
Biên bản đã được đọc lại, các
bên thống nhất với nội dung nêu trên và ký xác nhận. Biên bản được lập thành 04
bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 bản./.
Tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Người thực hiện kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm
Tổ chức Khảo nghiệm giống cây trồng
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/ CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/ CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
Kính gửi:……………………………………………….…..
- Tên tổ chức, cá
nhân đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm
……………………………………….…………………………....…….……………….
- Địa chỉ:………………………………………………………..…...……………
- Điện thoại:
…………………………… Email: ……………….…….………….
Nội dung đề nghị chứng
nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm.
- Tên gạo thơm:
……………………………………………………….…………..
- Tên giống lúa
thơm: ……………………………………………………….…….
- Địa điểm trồng
lúa thơm: ………………………………………………………..
- Vụ sản xuất:
……………………………………………………….…………….
- Tên tổ chức, cá
nhân nhận hàng (Quốc gia thuộc EU):…………………………
+ Loại bao 5kg hoặc
ít hơn 5kg: ………bao (Số bao)
+ Loại bao trên
5kg đến 20kg: ……...…bao (Số bao)
- Tổng khối lượng
tịnh: ……………………………………………..…………….
- Tổng khối lượng
cả bì: ……………………………………..……………………
- Mô tả sản phẩm:
……………………………………………..…………………..
- Số Mã hiệu lô
ruộng lúa thơm kiểm tra: …………………………………..……
- Thông tin khác
(nếu có): ………………………………………..……………….
- Trường hợp đề
nghị chứng nhận lại nêu rõ lý do: ………………………………
- Trường hợp bị mất
Giấy chứng nhận phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đã cấp:…
Tổ chức, cá nhân
cam kết nội dung trong đơn là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Ngày
tháng năm
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc / Independence - Freedom - Happiness
--------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
AUTHENTICITY
CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE
Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại
gạo thơm theo Điều 5 (Specimen authenticity certificate referred to in
Article 5 of Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991)
1. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter (Name and full
address)
|
GIẤY CHỨNG NHẬN (CERTIFICATE
OF AUTHENTICITY)
để xuất khẩu vào EU (for
export to the European Union)
Số…… No
( ORIGINAL)
được ban hành bởi (tên và địa
chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name and full address of
issuing body)
|
|
2. Người nhận hàng (tên và địa
chỉ đầy đủ)
Consignee (Name and full
address)
|
|
3. Quốc gia và địa điểm trồng
(country and place of cultivation)
|
|
4. Quốc gia đến tại EU (country
of destination in EU)
|
|
5. Mô tả sản phẩm (Description
of goods)
|
6. Đóng gói 5kg hoặc ít hơn (số
bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
7. Đóng gói trên 5kg đến 20kg
(số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of packings)
|
|
8. Khối lượng tịnh/Net
weight (kg)
Khối lượng cả bì/ Gross
weight (kg)
|
|
9. TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN XUẤT KHẨU / DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận mọi thông tin nêu
trên là chính xác/The undersigned declares that the information shown
above is correct
Địa điểm và ngày/Place and
date:
Chữ
ký/Signature
Dấu
/Stamp:
|
|
10. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN/ CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận rằng loại gạo thơm
mô tả trên là một trong những giống gạo thơm đã được liệt kê tại Phụ lục I
trong Quy định thực thi của Ủy ban (EU) Số 2020/991 và các thông tin trong giấy
chứng nhận này là chính xác /It is hereby certified that the rice
described above is one of the varieties of fragrant rice listed in Annex I of
Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991 and that the information
shown in this certificate is correct.
Địa điểm và Ngày /Place and
date
Chữ
ký/Signature
Dấu /Stamp:
|
|
11. CHO CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA
EU/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE EU
|
|
Ghi chú: Tại mục
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; Loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát….:); Quy cách đóng gói:…..
2. Tên thủ
tục hành chính: Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh
Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Cục Trồng trọt.
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính: Cục Trồng trọt kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Cục Trồng xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết
quả.
Trong thời gian 03 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định và chứng nhận
lại chủng loại gạo thơm; trường hợp không chứng nhận lại phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp nộp qua môi trường
điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu
điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị chứng nhận lại chủng
loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy
định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Mẫu Giấy chứng nhận lại chủng
loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo Mẫu quy định
tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định
số 103/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Tài liệu chứng minh nội dung
thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến Giấy chứng nhận chủng
loại gạo thơm đã chứng nhận;
- Giấy chứng nhận chủng loại gạo
thơm đã cấp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan.
b) Số lượng: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Cục Trồng trọt.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy Chứng nhận lại.
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị chứng nhận lại chủng
loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy
định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu;
- Mẫu Giấy chứng nhận lại chủng
loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo Mẫu quy định
tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị
định số 103/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 103/NĐ-CP ngày
04/9/2020 của Chính phủ quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu
sang Liên minh Châu Âu.
PHỤ
LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/ CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/ CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
Kính gửi:……………………………………………….…..
- Tên tổ chức, cá
nhân đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm
……………………………………….…………………………....…….……………….
- Địa chỉ:………………………………………………………..…...……………
- Điện thoại: ……………………………
Email: ……………….…….………….
Nội dung đề nghị
chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm.
- Tên gạo thơm:
……………………………………………………….…………..
- Tên giống lúa
thơm: ……………………………………………………….…….
- Địa điểm trồng
lúa thơm: ………………………………………………………..
- Vụ sản xuất:
……………………………………………………….…………….
- Tên tổ chức, cá
nhân nhận hàng (Quốc gia thuộc EU):…………………………
+ Loại bao 5kg hoặc
ít hơn 5kg: ………bao (Số bao)
+ Loại bao trên
5kg đến 20kg: ……...…bao (Số bao)
- Tổng khối lượng
tịnh: ……………………………………………..…………….
- Tổng khối lượng
cả bì: ……………………………………..……………………
- Mô tả sản phẩm:
……………………………………………..…………………..
- Số Mã hiệu lô
ruộng lúa thơm kiểm tra: ………………………………...………
- Thông tin khác
(nếu có): ………………………………………..……………….
- Trường hợp đề
nghị chứng nhận lại nêu rõ lý do: ………………………………
- Trường hợp bị mất
Giấy chứng nhận phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đã cấp:…
Tổ chức, cá nhân
cam kết nội dung trong đơn là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Ngày
tháng năm
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Ban hành kèm theo Nghị định số /2020/NĐ-CP ngày
tháng năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc / Independence - Freedom - Happiness
-----------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM (CẤP LẠI)
AUTHENTICITY
CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE (RE-ISSUE)
Mẫu Giấy chứng nhận chủng loại
gạo thơm theo Điều 5 (Specimen authenticity certificate referred to in
Article 5 of Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991)
1. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter (Name and full
address)
|
GIẤY CHỨNG NHẬN / CERTIFICATE
OF AUTHENTI CITY
để xuất khẩu vào EU (for
export to the European Union)
Số…… No
(
ORIGINAL )
được ban hành bởi (tên và địa
chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name and full address of
issuing body)
Giấy chứng nhận này thay thế
cho chứng nhận số …… ngày …….. do ……………………………… cấp / This Certificate
replaces for the Certificate of Authenthicity No……. dated on …….. issued by
………..
|
|
2. Người nhận hàng (tên và địa
chỉ đầy đủ)
Consignee (Name and full
address)
|
|
3. Quốc gia và địa điểm trồng
(country and place of cultivation)
|
|
4. Quốc gia đến tại EU (country
of destination in EU)
|
|
5. Mô tả sản phẩm (Description
of goods)
|
6. Đóng gói 5kg hoặc ít hơn
(số bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
7. Đóng gói trên 5kg đến 20kg
(số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of packings)
|
|
8. Khối lượng tịnh/Net
weight (kg)
Khối lượng cả bì/ Gross
weight (kg)
|
|
9. TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN XUẤT KHẨU / DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận mọi thông tin nêu
trên là chính xác/The undersigned declares that the information shown
above is correct
Địa điểm và ngày/Place and
date:
Chữ
ký/Signature
Dấu
/Stamp:
|
|
10. CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN
XÁC NHẬN / CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận rằng loại gạo thơm
mô tả trên là một trong những giống gạo thơm đã được liệt kê tại Phụ lục I
trong Quy định thực thi của Ủy ban (EU) Số 2020/991 và các thông tin trong giấy
chứng nhận này là chính xác /It is hereby certified that the rice
described above is one of the varieties of fragrant rice listed in Annex I of
Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991 and that the information
shown in this certificate is correct.
Địa điểm và Ngày /Place and
date
Chữ
ký/Signature
Dấu
/Stamp:
|
|
11. CHO CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA
EU/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE EU
|
|
Ghi chú: Tại mục
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; Loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát….:); Quy cách đóng gói:…..