ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1583/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN
ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 51/TTr-SKHCN ngày
17/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT 11) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
2. Trên cơ sở quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 456/QĐ-UBND ngày 20/3/2019, giao Sở Khoa học và Công
nghệ chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên
quan cập nhật, bổ sung quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Ban Tiếp công dân tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đời 116, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ
MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
sửa đổi, bổ sung (hết hiệu lực)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày
10/11/2016
|
1.
|
T-CMU-
288598-TT
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam
|
Nghị
định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ
Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công
nghệ
|
Tổng
số có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung (hết hiệu lực)./.
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
1. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam muốn đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký giải thưởng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Cà Mau, nơi đặt trụ sở chính của tổ chức hoặc cá nhân cư trú, thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt
giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký giải thưởng, Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định
hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Trong 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký giải thưởng, Ủy ban nhân dân tỉnh phải trả lời bằng văn bản
về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng,
trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3) tại địa chỉ website http://sokhcn.dvctt.camau.gov.vn, nếu
đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ.
- Quy chế xét tặng giải thưởng quy định
về tên giải thưởng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn xét tặng giải thưởng.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thưởng.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài cư trú
hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng
của tổ chức, cá nhân về khoa học và công nghệ (Mẫu ĐK2).
(Bổ sung
mẫu theo quy định tại khoản 12, Điều 1 Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày
05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày
30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các
giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày
05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ
Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng
khác về khoa học và công nghệ.
Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu ĐK2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày
….tháng…..năm…….
ĐƠN
ĐĂNG KÝ ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………
1. Thông tin tổ chức/cá nhân đăng ký
giải thưởng:
Đối với tổ chức
Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………Fax:………………… E-mail:……………………………….
Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………….
Lĩnh vực đăng ký hoạt động chính
(đăng ký kinh doanh):……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ………………………………………………………………
Đối với cá nhân
Họ và tên: ………………………………………. Quốc tịch: ………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:…………..
Ngày cấp:……………. Nơi cấp:………………………
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………Fax:………………… E-mail:…………………….
2. Đăng ký giải thưởng:
2.1. Tên và ý nghĩa giải thưởng:………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2.2. Lĩnh vực đăng ký giải thưởng:
……………………………………………………………….
2.3. Mục đích đặt và tặng giải thưởng:
…………………………………………………………..
2.4. Quy mô giải thưởng: …………………………………………………………………………..
2.5. Nguồn kinh phí: ………………………………………………………………………………..
2.6. Đối tượng áp dụng cho giải thưởng:
………………………………………………………..
2.7. Tóm tắt nguyên tắc, điều kiện
xét tặng, tiêu chuẩn xét tặng giải thưởng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
(Kèm theo Quy chế xét tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ)
Tôi/Chúng tôi cam kết:
a) Tên giải thưởng mới không trùng hoặc
tương tự gây nhầm lẫn với tên giải thưởng về khoa học và công nghệ đã có; hoặc
đã được sự đồng ý của tổ chức, cá nhân hoặc đại diện hợp pháp của tổ chức, cá
nhân hoặc cơ quan có thẩm quyền (trong trường hợp đăng ký giải thưởng sử dụng
tên của tổ chức, cá nhân);
b) Không xâm phạm lợi ích của nhà nước,
quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân; không trái với đạo đức, thuần
phong mỹ tục của dân tộc.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
01
|
0
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.