Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất Long An 2020 2024

Số hiệu: 48/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 18/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2022/QĐ-UBND

Long An, ngày 18 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021 CỦA UBND TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh;

Thực hiện Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5111/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An, như sau:

Tại phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.

(Đính kèm Phụ lục I, II, III)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2022 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Nguyên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:

a) Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

18

Đường Bạch Văn Tư

Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường

250.000

250.000

250.000

19

Nguyễn Văn Bé

Lê Anh Xuân - đến cuối đường

250.000

250.000

250.000

Các nhánh

250.000

250.000

250.000

20

Hẻm 49 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân -đến cuối đường

250.000

250.000

250.000

23

Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân-đến ranh Phường 1 và phường 3

250.000

250.000

250.000

25

Lê Anh Xuân

Thủ Khoa Huân- đến cuối đường

250.000

250.000

250.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

24

Hẻm 85 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân-cuối đường

250.000

250.000

250.000

2

Phường 2

29

Đường chui cầu Tân An

Hoàng Hoa Thám-Lê Văn Tao đến hết đường

250.000

250.000

250.000

5

Phường 5

17

Trần Văn Thiện

250.000

250.000

250.000

7

Phường 7

11

Đường vành đai

170.000

190.000

170.000

8

Phường Tân Khánh

7

Đường vành đai

Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định

210.000

230.000

210.000

9

Phường Khánh Hậu

8

Đường vành đai

Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu

210.000

230.000

210.000

9

Đường Rạch Giồng

210.000

230.000

210.000

12

Xã An Vĩnh Ngãi

14

Đường vành đai

Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim

170.000

190.000

170.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

20

Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu

Đường vành đai thành phố Tân An

250.000

250.000

250.000

Đường Cù Khắc Kiệm

250.000

250.000

250.000

21

Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi

Đường vành đai thành phố Tân An

250.000

250.000

250.000

Đường Phạm Văn Điền

250.000

250.000

250.000

Đường Trần Văn Ngà

250.000

250.000

250.000

Đường N1, N2, N3

210.000

210.000

210.000

Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06

210.000

210.000

210.000

22

Khu dân cư Thanh Tiến

Đường số 1, 2, 3

250.000

250.000

250.000

23

Khu dân cư Tấn Đồ

Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ

250.000

250.000

250.000

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

210.000

210.000

210.000

c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1)

2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:

Tại phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

4

ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)

Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)

250.000

250.000

250.000

142.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

2

Đường Đức Hòa Thượng

Cách 150m ĐT 824-ĐT 824

250.000

250.000

250.000

142.000

27

Đường kênh Tây

Đoạn 825- Kênh 1

250.000

250.000

250.000

142.000

Kênh 1- Kênh 5

250.000

250.000

250.000

142.000

3. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung nội dung sau:

Tại mục C và D phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

b

Xã Đức Tân

3

Đường Nguyễn Thành Thuộc

150.000

165.000

150.000

4

Đường Võ Văn Nhường

150.000

165.000

150.000

5

Đường Lê Văn Bụi

150.000

165.000

150.000

c

Xã Bình Tịnh

11

Đường Nguyễn Thị Niệm

150.000

165.000

150.000

12

Đường Huỳnh Văn Chọn

150.000

165.000

150.000

13

Đường Tạ Thành Cát

150.000

165.000

150.000

f

Xã Tân Phước Tây

5

Đường Huỳnh Văn Giò

150.000

165.000

150.000

6

Đường Phạm Văn Tiên

150.000

165.000

150.000

7

Đường Lê Văn Tám

150.000

165.000

150.000

8

Đường Nguyễn Thị Cần

150.000

165.000

150.000

9

Đường Trần Thị Trâm

150.000

165.000

150.000

10

Đường Nguyễn Thị Nhứt

150.000

165.000

150.000

11

Đường Nguyễn Văn Nghê

150.000

165.000

150.000

12

Đường Nguyễn Thị Dợi

150.000

165.000

150.000

g

Xã Bình Lãng

4

Đường Trần Văn Đức

150.000

165.000

150.000

5

Đường Nguyễn Thị Tầm

150.000

165.000

150.000

6

Đường Nguyễn Văn Dư

150.000

165.000

150.000

7

Đường Trần Văn Năm

150.000

165.000

150.000

8

Đường Ngô Thị Nở

150.000

165.000

150.000

9

Đường Võ Văn Lương

150.000

165.000

150.000

10

Đường Trần Văn Thiệp

150.000

165.000

150.000

D

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn

Tiếp giáp đường ĐT833

200.000

220.000

200.000

Tiếp giáp đường ĐT833B

200.000

220.000

200.000

Các đường còn lại

200.000

220.000

200.000

2

Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)

Đường số 1

200.000

220.000

200.000

Đường số 2

200.000

220.000

200.000

4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

6

Đường vào bờ cảng

Phan Văn Tình- Chùa Hư Không

210.000

230.000

210.000

142.000

*

Các xã còn lại

2

Lộ đê Vàm Cỏ Tây

UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An

210.000

230.000

210.000

142.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

210.000

230.000

210.000

142.000

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

200.000

220.000

200.000

132.000

IV

Đường giao thông khác có nền đường 2m đến <3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

170.000

185.000

170.000

142.000

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

160.000

175.000

160.000

132.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

6

Đường vào bờ cảng

Chùa Hư Không - Bờ Cảng

210.000

230.000

210.000

142.000

8

Đoạn đường

Mố cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam)

210.000

230.000

210.000

142.000

*

Các xã còn lại

19

Lộ Đăng Mỹ

170.000

185.000

170.000

142.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

25

Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)

Đường số 4A

210.000

230.000

210.000

142.000

5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Bổ sung nội dung sau:

Tại mục D và mục E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

13

Đường liên xã Long Trạch - Long Khê

210.000

230.000

210.000

142.000

28

Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21

Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21

250.000

250.000

250.000

29

Đường Cầu Bà Cai

ĐT 826 - Cầu Bà Cai

250.000

250.000

250.000

30

Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy

Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy

250.000

250.000

250.000

31

Đường Liên xã Tân Ân - Tân Chánh

210.000

230.000

210.000

32

Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân

210.000

230.000

210.000

33

Đường Liên xã Tân Ân - Phước Tuy

210.000

230.000

210.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

31

Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại

250.000

250.000

250.000

32

Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)

ĐT 830B

250.000

250.000

250.000

Đường N1,N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại

250.000

250.000

250.000

6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.19

Đường Lê Thị Cẩn

QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

210.000

231.000

210.000

31

Xã Thuận Thành

31.5

Đường Võ Phát Thành

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

b) Tại phần I. và II. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

18

Đường Bà Kiểu

ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông

210.000

231.000

210.000

19

Đường Huỳnh Thị Thinh

Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu

210.000

231.000

210.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

32

Xã Phước Lâm

32.17

Đường Võ Thị Tốt

ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

32.18

Đường Nguyễn Thị Sáng

ĐH20 - cầu Thầy Cai

210.000

231.000

210.000

32.19

Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)

ĐH20 - đường Kênh Xáng A

210.000

231.000

210.000

32.20

Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)

ĐH 20 - 1200m

210.000

231.000

210.000

32.21

Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)

ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành

210.000

231.000

210.000

32.22

Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)

ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

32.23

Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)

ĐT 835 - Đường kênh xáng B

210.000

231.000

210.000

33

Xã Long Thượng

33.8

Đường Huỳnh Thị Dậu

Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm

210.000

231.000

210.000

II

Các đường chưa có tên

5

Xã Mỹ Lộc

5.1

Đường Trường Bình - Phước Lâm

Đường QL50 - Cầu Hội

210.000

231.000

210.000

5.2

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường QL50 - đường Lương Văn Bào

210.000

231.000

210.000

5.3

Đường Tập Đoàn 8

Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà

210.000

231.000

210.000

6

Xã Phước Lâm

6.1

Đường Kênh Xáng B

Đường Kênh Chín Trì - ranh xã Thuận Thành

210.000

231.000

210.000

6.2

Đường Rạch Bà Nhang

Ranh xã Thuận Thành - ranh xã Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

6.3

Đường Út Non

Rạch Bà Nhang - ranh xã Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

6.4

Đường Ba Tấn

Đường Huỳnh Thị Luông - đường Nguyễn Văn Chép

210.000

231.000

210.000

6.5

Đường Hai Dung

ĐT 835 - đường Nguyễn Văn Chép

210.000

231.000

210.000

6.6

Đường Hai Lân

ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Ba Tân

210.000

231.000

210.000

6.7

Đường Ba Huyện

ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Phạm Thị Cầm

210.000

231.000

210.000

6.8

Đường Hai Ánh

Đường Trang Văn Học - đường Hai Trọng

210.000

231.000

210.000

6.9

Đường Mười Lượm

Đường Kênh Sáu Mét - ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước

210.000

231.000

210.000

6.10

Đường Rạch Cầu Hội

Cống Cầu Hội - Cầu Hội

210.000

231.000

210.000

6.11

Đường Kênh cấp 3

Đường Kênh Xáng A - ranh xã Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

6.12

Đường đê bao sông Mồng Gà

Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục

210.000

231.000

210.000

6.13

Đường Phước Lâm -Trường Bình (đường Mười Đức cũ)

ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

7

Xã Phước Vĩnh Tây

7.1

Đường Rạch Đập

ĐT 826C - đường Đê Bao Rạch Đập

210.000

231.000

210.000

7.2

Đường Bão Hòa Trung

ĐT 826C - đường ấp 1

210.000

231.000

210.000

7.3

Đường Bông Súng 2

Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng- đường Tân Phước)

210.000

231.000

210.000

7.4

Đường Ấp 3

Đường Katy - đường Ông Nhu

210.000

231.000

210.000

7.5

Đường Rạch Xương

Đường Ấp 1 - đường Bảo Hòa

210.000

231.000

210.000

7.6

Đường Xẻo Vinh

Đường Áp 1 - sông Ông Chuồng

210.000

231.000

210.000

7.7

Đường Cầu Cống

ĐT 826C - đường Xẻo Vinh

210.000

231.000

210.000

7.8

Đường Xóm Lầu

Đường Xóm Lầu (ĐT826 - nhà dân)

210.000

231.000

210.000

8

Xã Phước Lý

8.1

Đường Nhà Đồ

Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

210.000

231.000

210.000

9

Xã Đông Thạnh

9.1

Đường Phạm Thị Chi

ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản

210.000

231.000

210.000

9.2

Đường Lê Thị Lan

ĐT 830 - giáp ruộng

210.000

231.000

210.000

9.3

Đường Hai Hồng - Hai Cỏi

ĐT 826C - ĐH Đông Thạnh Tân Tập

210.000

231.000

210.000

9.4

Đường Xóm Lá

ĐT 826C - ranh xã Long Phụng

210.000

231.000

210.000

9.5

Đường Cầu Thủy

ĐT 826C - đường Ấp Trung

210.000

231.000

210.000

9.6

Đường Miếu Bà Chúa Sứ

ĐT 830 - ruộng

210.000

231.000

210.000

9.7

Đường Tư Nữa - Sáu Bé

ĐT 826C - Rạch Ông Hiếu

210.000

231.000

210.000

9.8

Đường Tư Hưng

ĐT 826C - đường Lê Văn Vui

210.000

231.000

210.000

9.9

Đường Lê Văn Vui

Đường Đê Bao ông Hiếu-đường Tư Hưng

210.000

231.000

210.000

9.10

Đường Phan Quốc Việt

Đường Tân Quang A - giáp đất nuôi trồng thủy sản

210.000

231.000

210.000

9.11

Đường Nguyễn Văn Hào

Đường Kênh Năm Sang - đường Tân Quang A

210.000

231.000

210.000

9.12

Đường Út Gân

ĐT 826C - giáp đất ruộng

210.000

231.000

210.000

10

Xã Tân Tập

10.1

Đường Ban Kiệt

Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập

210.000

231.000

210.000

11

Xã Phước Vĩnh Đông

11.1

Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng

Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng

210.000

231.000

210.000

11.2

Đường Ngọn Chùa

Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình

210.000

231.000

210.000

11.3

Đường Nhà Văn hóa Đông Bình

Đê Vĩnh Tân - Cầu Nhum

210.000

231.000

210.000

11.4

Đường Nghĩa Trang

Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng

210.000

231.000

210.000

11.5

Đường Cầu Tắc Cạn

Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2

210.000

231.000

210.000

11.6

Đường Xã Phan

Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03

210.000

231.000

210.000

11.7

Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh

Đường Vĩnh Thạnh - thửa đất 523, TBĐ 03

210.000

231.000

210.000

11.8

Đường Đông An

Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3

210.000

231.000

210.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

4

Sông Rạch Ván

110.000

121.000

110.000

7. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi nội dung sau:

a. Tại mục B phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Nguyễn Văn Chính

Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành

140.000

150.000

140.000

140.000

Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay

- Phía công viên

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

140.000

150.000

140.000

140.000

2

ĐT 838

Cầu rạch cối - Km9

110.000

120.000

110.000

110.000

Km9 - Ngã 3 ông Tỵ

140.000

150.000

140.000

140.000

Ngã 3 ông Tỵ - cầu Bà Vòm

110.000

120.000

110.000

110.000

Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế

140.000

150.000

140.000

140.000

Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị

140.000

150.000

140.000

140.000

Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình

120.000

130.000

120.000

120.000

Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh

120.000

130.000

120.000

120.000

Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi

140.000

150.000

140.000

140.000

Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia

140.000

150.000

140.000

140.000

3

ĐT 838B

Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B

- Phía tiếp giáp đường

100.000

110.000

100.000

100.000

- Phía tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

4

ĐT 838C

ĐT 838 - Kênh Quốc phòng

110.000

120.000

110.000

110.000

Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ

110.000

120.000

110.000

110.000

5

ĐT 839

Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo

- Phía tiếp giáp đường

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông

140.000

150.000

140.000

140.000

Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc

- Phía tiếp giáp đường

110.000

120.000

110.000

110.000

- Phía tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9

- Phía tiếp giáp đường

120.000

130.000

120.000

120.000

- Phía tiếp giáp kênh

120.000

130.000

120.000

120.000

Kênh lô 9 - Cống Hai Quang

- Phía tiếp giáp đường

110.000

120.000

110.000

110.000

- Phía tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

Cống Hai Quang - Cầu T62

140.000

150.000

140.000

140.000

Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng

120.000

130.000

120.000

120.000

Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ

110.000

120.000

110.000

110.000

8

Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía công viên

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

140.000

150.000

140.000

140.000

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà

140.000

150.000

140.000

140.000

9

Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)

Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen

140.000

150.000

140.000

140.000

Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3

140.000

150.000

140.000

140.000

Km3 - cua ấp 6

140.000

150.000

140.000

140.000

Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối

- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông

140.000

150.000

140.000

140.000

10

Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)

Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ)

140.000

150.000

140.000

140.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

1

Ung Văn Khiêm

ĐT 838 - Phòng Giáo dục

140.000

150.000

140.000

140.000

2

Hồ Văn Huê

ĐT 838 - rạch Gốc

140.000

150.000

140.000

140.000

3

Nguyễn Bình

ĐT 838 - rạch Gốc

140.000

150.000

140.000

140.000

4

Ngô Văn Lớn

ĐT 838 - rạch Gốc

140.000

150.000

140.000

140.000

5

Nguyễn Thành Tuân

140.000

150.000

140.000

140.000

6

Nguyễn Văn Thể

ĐT 838 - kênh Cầu Sập

140.000

150.000

140.000

140.000

9

Nguyễn Văn Bửu

140.000

150.000

140.000

140.000

10

Phan Văn Mảng

140.000

150.000

140.000

140.000

11

Đường số 1 nối dài

Cầu Chữ Y - kênh số 2

140.000

150.000

140.000

140.000

Kênh số 2 - ĐT 838

140.000

150.000

140.000

140.000

17

Lê Văn Rỉ

ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy

140.000

150.000

140.000

140.000

120.000

130.000

120.000

120.000

Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông

110.000

120.000

110.000

110.000

18

Lê Công Trình

- Tiếp giáp đường

140.000

150.000

140.000

140.000

- Tiếp giáp kênh

140.000

150.000

140.000

140.000

19

Trương Công Xưởng

ĐT 838 - Cầu chữ Y

- Tiếp giáp đường

140.000

150.000

140.000

140.000

- Tiếp giáp kênh

140.000

150.000

140.000

140.000

20

Nguyễn Văn Nguyên

ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc

- Phía Tiếp giáp đường

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía Tiếp giáp kênh

140.000

150.000

140.000

140.000

24

ĐT 838 - Bà Mùi

- Phía Tiếp giáp đường

110.000

120.000

110.000

110.000

- Phía kênh Đường bê tông

100.000

110.000

100.000

100.000

26

Huỳnh Châu Sổ

ĐT 838 - Cầu Sập

- Phía Tiếp giáp đường

140.000

150.000

140.000

140.000

- Phía Tiếp giáp kênh

120.000

130.000

120.000

120.000

29

Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình

ĐT 839 - Km2

- Phía Tiếp giáp đường

110.000

120.000

110.000

110.000

- Phía Tiếp giáp kênh

110.000

120.000

110.000

110.000

Từ Km2 - cầu Mỹ Bình

- Phía Tiếp giáp đường

110.000

120.000

110.000

110.000

- Phía Tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

32

Đường cặp kênh Thanh Hải

ĐT 816 - ĐT 818

- Phía Tiếp giáp đường

100.000

110.000

100.000

100.000

- Phía Tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông

- Phía Tiếp giáp đường

100.000

110.000

100.000

100.000

- Phía Tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Đông Thành

Phía tiếp giáp đường

100.000

110.000

100.000

100.000

Phía tiếp giáp kênh

100.000

110.000

100.000

100.000

IV

Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

2

Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thanh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc

Phía tiếp giáp đường

70.000

80.000

70.000

65.000

Phía tiếp giáp kênh

70.000

80.000

70.000

65.000

c. Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

35

Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành

Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc

140.000

150.000

140.000

140.000

36

Đường Giồng Dinh

ĐT 839- Cầu Lò Voi

140.000

150.000

140.000

140.000

37

Đường Kênh Tư Tụi

TL 822 - ĐT 838

140.000

150.000

140.000

140.000

38

Đường Dương Văn Dương

Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài

140.000

150.000

140.000

140.000

39

Đường T03

Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)

- Phía Tiếp giáp đường

70.000

80.000

70.000

65.000

- Phía Tiếp giáp kênh

70.000

80.000

70.000

65.000

40

Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình

Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc

80.000

90.000

80.000

80.000

41

Đường 1-3-5 (Bê tông)

Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình

- Phía Tiếp giáp đường

80.000

90.000

80.000

80.000

- Phía tiếp giáp kênh

70.000

80.000

70.000

65.000

42

Đường Liên ấp 1 -2

Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan

100.000

110.000

100.000

100.000

Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên

- Phía tiếp giáp đường

70.000

80.000

70.000

65.000

- Phía tiếp giáp kênh

70.000

80.000

70.000

65.000

43

Đường về Biên giới

ĐT 838C - Cầu Thanh Niên

- Phía tiếp giáp đường

70.000

80.000

70.000

65.000

- Phía tiếp giáp kênh

70.000

80.000

70.000

65.000

44

Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình

Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu (củ)

100.000

110.000

100.000

100.000

8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:

a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

6

Cụm Dân cư xã Thuận Bình

135.000

150.000

135.000

135.000

b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

1

Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)

Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm

135.000

150.000

135.000

135.000

2

Đường Bắc Đông mới

Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm

135.000

150.000

135.000

135.000

3

Đường lộ Thủy Tân

Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)

160.000

180.000

160.000

142.000

135.000

150.000

135.000

135.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

16

Cụm dân cư xã Thạnh An

160.000

180.000

160.000

142.000

c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D. Tại Phần I).

9. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung sau:

Tại phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

33

Khu dân cư Sân Máy kéo

Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3

214.000

235.000

214.000

142.000

Các lô nền tiếp giáp đường số 1

214.000

235.000

214.000

142.000

Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1

214.000

235.000

214.000

142.000

10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung:

a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHÀN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN

1

Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

UBND xã Thạnh Hưng kênh 79

83.000

91.000

83.000

83.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

4

Bạch Đằng

Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền

130.000

143.000

130.000

130.000

5

Lê Lợi

Bạch Đằng - Nguyễn Du

130.000

143.000

130.000

130.000

Nguyễn Du - QL 62

130.000

143.000

130.000

130.000

QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)

130.000

143.000

130.000

130.000

Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri Phương

130.000

143.000

130.000

130.000

12

Thiên Hộ Dương

Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch

130.000

143.000

130.000

130.000

Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền

130.000

143.000

130.000

130.000

24

Phạm Ngọc Thuần

130.000

143.000

130.000

130.000

25

Nguyễn Hồng Sến

130.000

143.000

130.000

130.000

26

Bắc Chiêng

130.000

143.000

130.000

130.000

27

Nguyễn Thị Tám

130.000

143.000

130.000

130.000

59

Đường Nguyễn Thành A

Cầu Cá Rô - Nguyễn Văn Nho

130.000

143.000

130.000

130.000

Nguyễn Văn Nho - Tuyến dân cư quận

130.000

143.000

130.000

130.000

Tuyến dân cư quận - Kênh Cả Gừa

130.000

143.000

130.000

130.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

4

Đất khu vườn ươm

130.000

143.000

130.000

130.000

9

Xã Bình Hiệp

Cụm dân cư Bình Hiệp

83.000

91.000

83.000

83.000

b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

QL 62 (phía cặp kênh mương)

Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự

130.000

143.000

130.000

130.000

Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông

130.000

143.000

130.000

130.000

Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa

130.000

143.000

130.000

130.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

1

Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh)

QL 62 - Cầu Cái Cát

130.000

143.000

130.000

130.000

Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh

83.000

91.000

83.000

83.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

2

Lý Thường Kiệt

Đường N12-đường tránh thị xã

130.000

143.000

130.000

130.000

5

Lê Lợi

Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã

130.000

143.000

130.000

130.000

12

Thiên Hộ Dương

Ngô Quyền-kênh huyện ủy

130.000

143.000

130.000

130.000

41

Đường Nguyễn Trung Trực

Lý Thường Kiệt-Lê Lợi

130.000

143.000

130.000

130.000

Lê Lợi-Nguyễn Thành A

130.000

143.000

130.000

130.000

60

Đường N30

130.000

143.000

130.000

130.000

61

Đường Lê Văn Trầm

130.000

143.000

130.000

130.000

II

Các đường chưa có tên

11

Đường Tuần tra biên giới

Bình Hiệp-Thạnh Trị

83.000

91.000

83.000

83.000

14

Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)

65.000

72.000

65.000

65.000

15

Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)

65.000

72.000

65.000

65.000

16

Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)

65.000

72.000

65.000

65.000

17

Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)

đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây

65.000

72.000

65.000

65.000

18

Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)

đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua

65.000

72.000

65.000

65.000

19

Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc)

rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

20

Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam)

rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

21

Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)

rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây

65.000

72.000

65.000

65.000

22

Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

23

Đường cặp kênh ốp Tây (bờ nam)

Rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại

65.000

72.000

65.000

65.000

Cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ

65.000

72.000

65.000

65.000

24

Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)

Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa

30.000

33.000

30.000

30.000

25

Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)

30.000

33.000

30.000

30.000

26

Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

27

Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

28

Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)

Kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại

30.000

33.000

30.000

30.000

29

Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)

30.000

33.000

30.000

30.000

30

Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

31

Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

32

Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)

30.000

33.000

30.000

30.000

33

Đường Nhà Mồ

30.000

33.000

30.000

30.000

34

Đường Bắc Chiến-Cả Bản

Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

Phía nam

83.000

91.000

83.000

83.000

35

Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh

30.000

33.000

30.000

30.000

36

Đường bờ tây ấp Sồ Đô

30.000

33.000

30.000

30.000

37

Đường cặp kênh Quận

Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa

30.000

33.000

30.000

30.000

38

Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)

Từ phường 3 đến đường tỉnh 819

30.000

33.000

30.000

30.000

Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

39

Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)

Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình

30.000

33.000

30.000

30.000

40

Đường cặp kênh Trấp Muồng hai bờ

Kênh Bắc Chan đến kênh 63

30.000

33.000

30.000

30.000

41

Đường cặp kênh 63 (bờ đông)

Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây

30.000

33.000

30.000

30.000

42

Đường cặp kênh 61

Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc

65.000

72.000

65.000

65.000

43

Đường Quốc phòng

Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ

65.000

72.000

65.000

65.000

44

Đường tây sông Rồ

Sông Vàm Cỏ Tây đến đường liên xã

65.000

72.000

65.000

65.000

45

Đường đông sông Rồ

Rạch Bứa đến Kênh 61

65.000

72.000

65.000

65.000

46

Đường ấp Tầm Đuông

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị

65.000

72.000

65.000

65.000

47

Đường bờ tây ấp Tầm Đuông

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị

65.000

72.000

65.000

65.000

48

Đường ấp Gò Dưa

Quốc lộ 62 đến rạch Rồ

65.000

72.000

65.000

65.000

49

Đường Thanh niên

Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích

65.000

72.000

65.000

65.000

50

Đường đông kênh 3 xã

Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị

65.000

72.000

65.000

65.000

51

Đường tây kênh 3 xã

Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị

65.000

72.000

65.000

65.000

52

Đường lộ Quốc phòng

Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã

65.000

72.000

65.000

65.000

53

Đường sư tám

Rạch Cái Cát đến kênh Quận

65.000

72.000

65.000

65.000

54

Đường rạch Cái Cát bờ đông

Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

55

Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)

Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây

30.000

33.000

30.000

30.000

56

Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)

30.000

33.000

30.000

30.000

57

Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)

30.000

33.000

30.000

30.000

58

Đường cặp lộ kênh Ốp

Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A

83.000

91.000

83.000

83.000

59

Đường cặp kênh Quảng Cụt

Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A

83.000

91.000

83.000

83.000

60

Lộ cặp kênh Ngân Hàng

Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt

83.000

91.000

83.000

83.000

61

Đường cặp kênh cửa Đông 1

Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2

83.000

91.000

83.000

83.000

Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập

83.000

91.000

83.000

83.000

62

Đường kênh Cửa Đông 3

Quốc lộ 62 đến kênh 76

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

83.000

91.000

83.000

83.000

63

Đường kênh Cửa Đông 4

Quốc lộ 62 đến kênh 76

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

83.000

91.000

83.000

83.000

64

Đường kênh Quảng Cụt

Quốc lộ 62 đến kênh 76

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

83.000

91.000

83.000

83.000

65

Đường kênh 76

Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4

83.000

91.000

83.000

83.000

kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt

83.000

91.000

83.000

83.000

66

Đoạn đường

Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự

83.000

91.000

83.000

83.000

67

Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây

Quốc lộ 62 đến Bình Tân

65.000

72.000

65.000

65.000

Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

68

Đường cặp rạch Ông Chày

Quốc lộ 62 đến kênh 76

83.000

91.000

83.000

83.000

69

Đường Ấp 1 (bờ đông)

Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân

65.000

72.000

65.000

65.000

70

Đường Ấp 1 (bờ tây)

từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp

65.000

72.000

65.000

65.000

71

Đường ấp 2, 3

từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó

65.000

72.000

65.000

65.000

72

Đường kênh quận

35.000

39.000

35.000

35.000

73

Đường tránh thị xã

QL 62 - Kênh Cửa Đông

83.000

91.000

83.000

83.000

Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A

83.000

91.000

83.000

83.000

IV

Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m

35.000

39.000

35.000

35.000

30.000

33.000

30.000

30.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

6

Phường 3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Phan Đình Phùng

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Diện

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Song

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Lẹ

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Kỷ

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Tịch

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Trần Thị Biền

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Võ Văn Tần

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Lê Văn Tao

130.000

143.000

130.000

130.000

Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây

130.000

143.000

130.000

130.000

9

Xã Bình Hiệp

Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp)

83.000

91.000

83.000

83.000

Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên phòng)

83.000

91.000

83.000

83.000

11. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)

Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

130.000

143.000

130.000

130.000

Cầu Bình Phong Thạnh-Cầu Bù Hút

130.000

143.000

130.000

130.000

Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

104.000

115.000

104.000

104.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

QL62 - Tân Thành

QL62 - Thiên Hộ Dương

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

130.000

143.000

130.000

130.000

2

Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh

Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra biên giới

130.000

143.000

130.000

130.000

3

Đường ra biên giới giai đoạn 2

Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới

65.000

72.000

65.000

65.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Trần Văn Trà

ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường)

130.000

143.000

130.000

130.000

Hồ Thị Rằng - Kênh 61

130.000

143.000

130.000

130.000

2

Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)

130.000

143.000

130.000

130.000

Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

130.000

143.000

130.000

130.000

Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

130.000

143.000

130.000

130.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Xã Bình Hòa Đông

Cụm dân cư Ấp 3

+ Đường Lê Quốc Sản

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Phan Thị Có

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Ngô Thị Thân

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Lý Thị Liền

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Trần Thị Đượm

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Lê Thị Giỏi

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Lê Thị Thiệt

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Nguyễn Thị Chực

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Trần Thị Của

130.000

143.000

130.000

130.000

5

Thị trấn Bình Phong Thạnh

Cụm dân cư khu phố 2

+ Đường Lê Thị Tự

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Võ Thị Tám

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Hồ Thị Rằng

130.000

143.000

130.000

130.000

+ Đường Lê Thị Khéo

130.000

143.000

130.000

130.000

7

Xã Tân Thành

Tuyến dân cư Tân Thành

130.000

143.000

130.000

130.000

8

Khu hành chính huyện Mộc Hóa

Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương - hết trung tâm y tế)

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Đường 30/4

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Đốc Binh Kiều

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Huỳnh Công Thân

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Bùi Thị Thượng

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Thủ Khoa Huân

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Thiên Hộ Dương

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Hồ Thị Khuyên

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Vị

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Võ Thị Chưởng

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Sử

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Phạm Thị Giỏi

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Trần Văn Giàu

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Đình Chiểu

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Minh Đường

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Lê Văn Tưởng

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Hà Tây Giang

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn An Ninh

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Hồng Sến

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Đặng Thị Mành

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thái Bình

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Lê Văn Của

130.000

143.000

130.000

130.000

12. HUYỆN VĨNH HƯNG

a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

22

Đường Nguyễn Thị Hạnh

85.000

94.000

85.000

85.000

83.000

91.000

83.000

83.000

23

Đường Huỳnh Việt Thanh

85.000

94.000

85.000

85.000

83.000

91.000

83.000

83.000

26

Đường Nguyễn An Ninh

85.000

94.000

85.000

85.000

27

Đường Nguyễn Thị Định

85.000

94.000

85.000

85.000

28

Đường Nguyễn Thị Hồng

85.000

94.000

85.000

85.000

b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

39

Đường Huỳnh Nho

85.000

94.000

85.000

85.000

40

Đường Huỳnh Châu Sổ

85.000

94.000

85.000

85.000

13. HUYỆN TÂN HƯNG

a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Thị trấn Tân Hưng

1.1

Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)

Đường cặp kênh 79

130.000

143.000

130.000

130.000

Các đường còn lại phía trong

130.000

143.000

130.000

130.000

2

Xã Hưng Điền B

2.3

Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thanh - Lò Gạch

75.000

83.000

75.000

75.000

6

Xã Vĩnh Lợi

6.2

Tuyến DC cặp đường kênh 79

69.000

76.000

69.000

69.000

13

Cụm dân cư Khu C thị trấn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4)

13.1

Đường Bạch Đằng

Đường 30/4 - Huyện Đội

130.000

143.000

130.000

130.000

13.2

Đường Nguyễn Du

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn

130.000

143.000

130.000

130.000

13.3

Đường Quang Trung

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4

130.000

143.000

130.000

130.000

13.4

Đường Phan Bội Châu

Đường 30/4 - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

13.5

Đường Thiên Hộ Dương

Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho

130.000

143.000

130.000

130.000

13.6

Đường Lương Chánh Tồn

Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương

130.000

143.000

130.000

130.000

13.7

Đường Trần Văn Ơn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

13.8

Đường Huyện Thanh Quan

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

130.000

143.000

130.000

130.000

13.9

Đường Huỳnh Nho

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

13.10

Đường Trần Văn Trà

Đường Bạch Đằng - Đường 30/4

130.000

143.000

130.000

130.000

13.11

Đường Ngô Sĩ Liên

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

13.12

Đường Dương Văn Dương

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

130.000

143.000

130.000

130.000

13.13

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

13.14

Đường Lãnh Binh Tiến

Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu

130.000

143.000

130.000

130.000

13.15

Đường D 18

Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung

130.000

143.000

130.000

130.000

b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

59

Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)

130.000

143.000

130.000

130.000

60

KDC Gò Thuyền A giai đoạn II

130.000

143.000

130.000

130.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

6

Xã Vĩnh Lợi

6.3

Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819

130.000

143.000

130.000

130.000

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:

a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

18

Đường Bạch Văn Tư

Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường

3.160.000

19

Nguyễn Văn Bé

Lê Anh Xuân - đến cuối đường

2.900.000

Các nhánh

1.580.000

20

Hẻm 49 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân - đến cuối đường

2.900.000

23

Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân - đến ranh Phường 1 và phường 3

2.900.000

25

Lê Anh Xuân

Thủ Khoa Huân- đến cuối đường

4.500.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

24

Hẻm 85 Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân-cuối đường

2.390.000

2

Phường 2

29

Đường chui cầu Tân An

Hoàng Hoa Thám - Lê Văn Tao đến hết đường

16.150.000

5

Phường 5

17

Trần Văn Thiện

5.580.000

7

Phường 7

11

Đường vành đai

2.400.000

8

Phường Tân Khánh

7

Đường vành đai

Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định

2.300.000

9

Phường Khánh Hậu

8

Đường vành đai

Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu

2.300.000

9

Đường Rạch Giồng

1.100.000

12

Xã An Vĩnh Ngãi

14

Đường vành đai

Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim

1.700.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

21

Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu

Đường vành đai thành phố Tân An

4.100.000

Đường Cù Khắc Kiệm

3.503.000

22

Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi

Đường vành đai thành phố Tân An

3.900.000

Đường Phạm Văn Điền

3.700.000

Đường Trần Văn Ngà

3.700.000

Đường N1, N2, N3

3.160.000

Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06

3.160.000

23

Khu dân cư Thanh Tiến

Đường số 1, 2, 3

4.740.000

24

Khu dân cư Tấn Đồ

Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ

3.690.000

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3.160.000

c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. Bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1).

2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:

Tại mục E phần I. bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

34

Khu dân cư Quốc Linh

Các đường nội bộ

2.600.000

35

Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh

Các đường nội bộ

3.140.000

36

Khu dân cư Thanh Phú 2

Các đường nội bộ

3.140.000

3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:

Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

4

ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)

Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)

5.400.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

2

Đường Đức Hòa Thượng

Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824

3.600.000

27

Đường kênh Tây

Đoạn 825 - Kênh 1

3.960.000

Kênh 1 - Kênh 5

3.000.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

d

Xã Đức Hòa Hạ

7

Đường nội bộ CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang)

1.800.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

42

Khu dân cư nhà nhựa

Đường chính (từ ĐT 825 vào - Kênh An Hạ)

3.000.000

Các tuyến đường nội bộ

2.400.000

43

Khu dân cư Hiệp Trường Phát

Các tuyến đường nội bộ

2.000.000

4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

8

ĐH Bình An

1.300.000

9

ĐH Thanh Phong

1.300.000

12

ĐH Cầu Quay

1.400.000

13

Huỳnh Văn Đảnh

ĐT 833 - Cầu Tre

1.800.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Các xã

6

Lộ Đăng Mỹ

1.000.000

b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường có tên

b

Xã Đức Tân

3

Đường Nguyễn Thành Thuộc

500.000

4

Đường Võ Văn Nhường

500.000

5

Đường Lê Văn Bụi

500.000

c

Xã Bình Tịnh

11

Đường Nguyễn Thị Niệm

600.000

12

Đường Huỳnh Văn Chọn

600.000

13

Đường Tạ Thành Cát

600.000

f

Xã Tân Phước Tây

5

Đường Huỳnh Văn Giò

500.000

6

Đường Phạm Văn Tiên

500.000

7

Đường Lê Văn Tám

500.000

8

Đường Nguyễn Thị Cần

500.000

9

Đường Trần Thị Trâm

500.000

10

Đường Nguyễn Thị Nhứt

500.000

11

Đường Nguyễn Văn Nghê

500.000

12

Đường Nguyễn Thị Dợi

500.000

g

Xã Bình Lãng

4

Đường Trần Văn Đức

600.000

5

Đường Nguyễn Thị Tầm

600.000

6

Đường Nguyễn Văn Dư

600.000

7

Đường Trần Văn Năm

600.000

8

Đường Ngô Thị Nở

600.000

9

Đường Võ Văn Lương

600.000

10

Đường Trần Văn Thiệp

600.000

D

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

4

Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn

Tiếp giáp đường ĐT833

6.600.000

Tiếp giáp đường ĐT833B

6.400.000

Các đường còn lại

4.600.000

5

Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)

Đường số 1

3.650.000

Đường số 2

3.650.000

5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

3

ĐT 817 (Đường Vàm Thủ- Bình Hòa Tây

Ranh thành phố Tân An- Cầu Vàm Thủ

3.200.000

Cầu Vàm Thủ- Cầu Bà Giải

2.000.000

Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường)

1.450.000

Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh)

1.150.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

6

Đường vào bờ cảng

Phan Văn Tình - Chùa Hư Không

2.030.000

9

Đường dẫn vào cầu An Hòa

Cầu An Hòa- Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành

2.300.000

*

Các xã còn lại

2

Lộ đê Vàm Cỏ Tây

UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An

1.400.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

1.140.000

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

1.000.000

IV

Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)

910.000

2

Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)

770.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

26

Khu dân cư giếng nước

Các đường còn lại trong khu dân cư

1.500.000

b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

6

Đường vào bờ cảng

Chùa Hư Không - Bờ Cảng

1.700.000

8

Đoạn đường

Mố Cầu An Hòa- Cầu ông Cửu (phía Nam)

1.700.000

*

Các xã còn lại

19

Lộ Đăng Mỹ

1.000.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

25

Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)

Đường số 4A

2.300.000

6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

Quốc lộ 50

Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m

3.900.000

3.900.000

B

Đường tỉnh (ĐT)

1

ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC Bến xe Rạch Kiến)

Ranh thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m

3.120.000

3.120.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

10

Trương Định

2.730.000

II

Các đường chưa có tên

2

Đường kinh Năm Kiểu

ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên

600.000

3

Đường đê ven kênh Trị Yên

Cầu Tràm (ĐT826)- Đầu cầu Long Khê (ĐT835)

600.000

4

Đường kinh ấp 4 Long Định

ĐT 830 - Ranh xã Long Cang

600.000

12

Đường kênh xã Long Trạch

ĐT835 - ĐT826

600.000

13

Đường Liên xã Long Trạch - Long Khê

ĐT 826 - Ranh xã Long Khê

600.000

14

Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch)

ĐT 826 - Đường kênh xã Long Trạch

600.000

27

Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ

560.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

28

Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21

Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21

3.120.000

29

Đường Cầu Bà Cai

ĐT 826 - Cầu Bà Cai

2.730.000

30

Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy

Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy

2.730.000

31

Đường Liên xã Tân Ân - Tân Chánh

570.000

32

Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân

570.000

33

Đường Liên xã Tân An - Phước Tuy

570.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

31

Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại

4.390.000

32

Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)

Đường tỉnh 830B

4.900.000

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại

4.390.000

33

Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp

Đường D1, N3

5.710.000

Các đường còn lại

4.560.000

7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.19

Đường Lê Thị Cẩn

QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

885.000

31

Xã Thuận Thành

31.5

Đường Võ Phát Thành

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

700.000

b) Tại phần I và II. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

18

Đường Bà Kiểu

ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông

880.000

19

Đường Huỳnh Thị Thinh

Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu

620.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

32

Xã Phước Lâm

32.17

Đường Võ Thị Tốt

ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu

700.000

32.18

Đường Nguyễn Thị Sáng

ĐH20 - cầu Thầy Cai

700.000

32.19

Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)

ĐH20 - đường Kênh Xáng A

700.000

32.20

Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)

ĐH20 - 1200m

700.000

32.21

Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)

ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành

700.000

32.22

Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)

ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu

700.000

32.23

Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)

ĐT 835 - Đường kênh xáng B

700.000

33

Xã Long Thượng

33.8

Đường Huỳnh Thị Dậu

Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm

880.000

II

Các đường chưa có tên

5

Xã Mỹ Lộc

5.1

Đường Trường Bình - Phước Lâm

Đường QL50 - Cầu Hội

700.000

5.2

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường QL50 - đường Lương Văn Bào

700.000

5.3

Đường Tập Đoàn 8

Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà

700.000

6

Xã Phước Lâm

6.1

Đường Kênh Xáng B

Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành

700.000

6.2

Đường Rạch Bà Nhang

Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.3

Đường Út Non

Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.4

Đường Ba Tấn

Đường Huỳnh Thị Luông- đường Nguyễn Văn Chép

700.000

6.5

Đường Hai Dung

ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép

700.000

6.6

Đường Hai Lân

ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân

700.000

6.7

Đường Ba Huyện

ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm

700.000

6.8

Đường Hai Ánh

Đường Trang Văn Học- đường Hai Trọng

700.000

6.9

Đường Mười Lượm

Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước

700.000

6.10

Đường Rạch Cầu Hội

Cống Cầu Hội-Cầu Hội

700.000

6.11

Đường Kênh cấp 3

Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.12

Đường đê bao sông Mồng Gà

Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục

700.000

6.13

Đường Phước Lâm - Trường Bình (đường Mười Đức cũ)

ĐH 20- ranh xã Mỹ Lộc

700.000

7

Xã Phước Vĩnh Tây

7.1

Đường Rạch Đập

ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập

530.000

7.2

Đường Bão Hòa Trung

ĐT 826C-đường ấp 1

530.000

7.3

Đường Bông Súng 2

Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước)

530.000

7.4

Đường Ấp 3

Đường Katy- đường ông Nhu

530.000

7.5

Đường Rạch Xương

Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa

530.000

7.6

Đường Xẻo Vinh

Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng

530.000

7.7

Đường Cầu Cống

ĐT 826C- đường Xẻo Vinh

530.000

7.8

Đường Xóm Lầu

Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân)

530.000

8

Xã Phước Lý

8.1

Đường Nhà Đồ

Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

880.000

9

Xã Đông Thạnh

9.1

Đường Phạm Thị Chi

ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản

530.000

9.2

Đường Lê Thị Lan

ĐT 830-giáp ruộng

530.000

9.3

Đường Hai Hồng - Hai Cỏi

ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập

530.000

9.4

Đường Xóm Lá

ĐT 826C-ranh xã Long Phụng

530.000

9.5

Đường Cầu Thủy

ĐT 826C-đường Ấp Trung

530.000

9.6

Đường Miếu Bà Chúa Sứ

ĐT 830-ruộng

530.000

9.7

Đường Tư Nữa - Sáu Bé

ĐT 826C-Rạch Ông Hiếu

530.000

9.8

Đường Tư Hưng

ĐT 826C- đường Lê Văn Vui

530.000

9.9

Đường Lê Văn Vui

Đường Đê Bao Ông Hiếu- đường Tư Hưng

530.000

9.10

Đường Phan Quốc Việt

Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản

530.000

9.11

Đường Nguyễn Văn Hào

Đường Kênh Năm Sang- đường Tân Quang A

530.000

9.12

Đường Út Gân

ĐT 826C- giáp đất ruộng

530.000

10

Xã Tân Tập

10.1

Đường Ban Kiệt

Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập

530.000

11

Xã Phước Vĩnh Đông

11.1

Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng

Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng

500.000

11.2

Đường Ngọn Chùa

Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình

500.000

11.3

Đường Nhà Văn hóa Đông Bình

Đê Vĩnh Tân - Cầu Nhum

500.000

11.4

Đường Nghĩa Trang

Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng

500.000

11.5

Đường Cầu Tắc Cạn

Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2

500.000

11.6

Đường Xã Phan

Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03

500.000

11.7

Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh

Đường Vĩnh Thanh - thửa đất 523, TBĐ 03

500.000

11.8

Đường Đông An

Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3

500.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

4

Sông Rạch Ván

365.000

8. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi, bổ sung nội dung

a) Tại phần I. và phần II. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ)

Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành

5.580.000

Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay

- Phía công viên

6.350.000

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

5.580.000

2

ĐT 838

Cầu rạch cối - Km9

700.000

Km9 - Ngã 3 ông Tỵ

900.000

Ngã 3 ông Tỵ - Cầu Bà Vòm

680.000

Cầu Bà Vòm - ngã 4 trạm y tế

900.000

Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị

1.310.000

Ngã 4 nhà ông Trị - cầu Mỹ Bình

810.000

Cầu Mỹ Bình - Kênh Tỉnh

810.000

Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi

1.620.000

Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia

3.000.000

3

ĐT 838B

Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B

- Phía tiếp giáp đường

550.000

- Phía tiếp giáp kênh

550.000

4

ĐT 838C

ĐT 838 - Kênh Quốc phòng

700.000

Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ

700.000

5

ĐT 839

Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo

- Phía tiếp giáp đường

1.420.000

- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông

1.136.000

Cầu Mỏ Heo - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc

- Phía tiếp giáp đường

710.000

- Phía tiếp giáp kênh

568.000

Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9

- Phía tiếp giáp đường

810.000

- Phía tiếp giáp kênh

710.000

Kênh lô 9 - Cống Hai Quang

- Phía tiếp giáp đường

610.000

- Phía tiếp giáp kênh

488.000

Cống Hai Quang - Cầu T62

970.000

Cầu T62 - hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng

850.000

Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ

700.000

6

ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam)

Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức

- Phía tiếp giáp đường

900.000

- Phía tiếp giáp kênh

550.000

7

ĐT 818

Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành

960.000

Ngã 5 Bình Thành - ĐT839

880.000

Ngã 5 Bình Thành - ĐT816

850.000

8

Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay

- Phía công viên

5.070.000

- Phía đối diện Khu dân cư Công viên

4.050.000

Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà

3.810.000

9

Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)

Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen

3.810.000

Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3

3.200.000

Km3 - cua ấp 6

2.030.000

Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối

- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành

1.650.000

- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông

1.320.000

10

Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)

Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ)

3.810.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

1

Ung Văn Khiêm

ĐT 838 - Phòng Giáo dục

1.520.000

2

Hồ Văn Huê

ĐT 838 - rạch Gốc

1.520.000

3

Nguyễn Bình

ĐT 838 - rạch Gốc

1.520.000

4

Ngô Văn Lớn

ĐT 838 - rạch Gốc

1.520.000

5

Nguyễn Thành Tuân

1.020.000

6

Nguyễn Văn Thể

ĐT 838 - kênh Cầu Sập

1.110.000

9

Nguyễn Văn Bửu

1.520.000

10

Phan Văn Mảng

2.390.000

11

Đường số 1 nối dài

Cầu Chữ Y - kênh số 2

1.520.000

Kênh số 2 - ĐT 838

1.520.000

17

Lê Văn Rỉ

ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy

1.280.000

810.000

Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông

610.000

18

Lê Công Trình

- Tiếp giáp đường

1.140.000

- Tiếp giáp kênh

912.000

19

Trương Công Xưởng

ĐT 838 - Cầu chữ Y

- Tiếp giáp đường

1.910.000

- Tiếp giáp kênh

1.528.000

20

Nguyễn Văn Nguyên

ĐT 838-Kênh Rạch Gốc

- Phía Tiếp giáp đường

1.140.000

- Phía Tiếp giáp kênh

912.000

24

ĐT 838 -Bà Mùi

- Phía Tiếp giáp đường

610.000

- Phía kênh Đường bê tông

500.000

26

Huỳnh Châu Sổ

ĐT 838 - Cầu Sập

- Phía Tiếp giáp đường

1.140.000

- Phía Tiếp giáp kênh

750.000

29

Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình

ĐT 839 - Km2

- Phía Tiếp giáp đường

700.000

- Phía Tiếp giáp kênh

610.000

Từ Km2 - cầu Mỹ Bình

- Phía Tiếp giáp đường

600.000

- Phía Tiếp giáp kênh

470.000

32

Đường cặp kênh Thanh Hải

ĐT 816 - ĐT 818

- Phía Tiếp giáp đường

420.000

- Phía Tiếp giáp kênh

410.000

ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông

- Phía Tiếp giáp đường

510.000

- Phía Tiếp giáp kênh

500.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Đông Thành

Phía tiếp giáp đường

500.000

Phía tiếp giáp kênh

410.000

2

Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc

Phía tiếp giáp đường

310.000

Phía tiếp giáp kênh

240.000

3

Các xã Bình Hòa Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thanh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

Phía tiếp giáp đường

300.000

Phía tiếp giáp kênh

230.000

IV

Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Đông Thành

Phía tiếp giáp đường

340.000

Phía tiếp giáp kênh

290.000

2

Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc

Phía tiếp giáp đường

250.000

Phía tiếp giáp kênh

180.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Vàm Cỏ Đông

a

Thị trấn Đông Thành

370.000

b

Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc

250.000

c

Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

230.000

b) Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường chưa có tên

35

Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành

Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc

1.140.000

36

Đường Giồng Dinh

ĐT 839- Cầu Lò Voi

1.140.000

37

Đường Kênh Tư Tụi

TL 822 -ĐT 838

1.520.000

38

Đường Dương Văn Dương

Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài

1.520.000

39

Đường T03

Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)

- Phía Tiếp giáp đường

300.000

- Phía Tiếp giáp kênh

240.000

40

Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình

Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc

365.000

41

Đường 1-3-5 (Bê tông)

Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình

- Phía Tiếp giáp đường

365.000

- Phía Tiếp giáp kênh

290.000

42

Đường Liên ấp 1-2

Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan

430.000

Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên

- Phía Tiếp giáp đường

320.000

- Phía Tiếp giáp kênh

250.000

43

Đường về Biên giới

ĐT 838C - Cầu Thanh Niên

- Phía Tiếp giáp đường

320.000

- Phía Tiếp giáp kênh

250.000

44

Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình

Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu (củ)

500.000

9. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung sau:

a) Tại mục D và E phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường có tên trong nội ô Thị trấn

6

Đường Võ Văn Thành (Đường số 2)

Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu

1.000.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

6

Cụm Dân cư xã Thuận Bình

530.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

1

Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)

Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm

550.000

2

Đường Bắc Đông mới

Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm

400.000

3

Đường lộ Thủy Tân

Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)

550.000

400.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

16

Cụm dân cư xã Thạnh An

760.000

c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D.Tại Phần I)

10. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

a) Tại mục A phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

5

Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ)

480.000

b) Tại mục E phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

33

Khu dân cư Máy Kéo

Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3

2.400.000

Các lô nền tiếp giáp đường số 1

2.526.000

Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1

2.286.000

11. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Thay thế và bổ sung nội dung như sau:

a) Thay thế nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

QL 62 (phía giáp đường)

Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự

1.000.000

Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông

1.500.000

Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô

7.200.000

Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa

5.400.000

Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp

1.400.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

ĐT 817 (ĐT WB2)

QL 62- Rạch Rồ

700.000

2

ĐT 831

Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng

600.000

3

ĐT 819

Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp ranh Tân Hưng)

600.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

1

Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

QL 62 - Cầu Cái Cát

1.500.000

Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh

1.000.000

UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng

1.000.000

UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819

700.000

2

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị

Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ

700.000

Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị

350.000

Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - kênh 364

270.000

3

Đường Bình Tân

Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ

350.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Trần Hưng Đạo

Bạch Đằng - Hùng Vương

9.800.000

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

6.500.000

2

Lý Thường Kiệt

Bạch Đằng - Hùng Vương

9.800.000

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

8.100.000

Phan Chu Trinh - QL 62

6.500.000

QL 62 đến đường N12

6.000.000

3

Hùng Vương

Thiên Hộ Dương - Lý Tự Trọng

11.500.000

Lý Tự Trọng - Huỳnh Việt Thanh

4.460.000

QL 62 - Cầu Hùng Vương

9.800.000

Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén

4.500.000

4

Bạch Đằng

Huỳnh Việt Thanh - Lê Lợi (trong đê)

2.900.000

Lê Lợi - Đường 30/4 (trong đê)

4.500.000

Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong

3.000.000

Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền

2.900.000

5

Lê Lợi

Bạch Đằng - Nguyễn Du

8.100.000

Nguyễn Du - QL 62

4.000.000

QL 62-khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)

4.100.000

Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)-đường Nguyễn Tri Phương

3.300.000

6

Võ Tánh

8.200.000

7

Nguyễn Du

Thiên Hộ Dương - Lê Lợi

4.100.000

Lê Lợi - Huỳnh Việt Thanh

3.000.000

8

Lý Tự Trọng

4.500.000

9

Nguyễn Thị Minh Khai

4.050.000

10

Huỳnh Việt Thanh

Trong đê

1.500.000

Ngoài đê

1.000.000

11

Phan Chu Trinh

Lê Lợi - Đường 30/4

4.900.000

Đường 30/4 - Hai Bà Trưng

3.500.000

12

Thiên Hộ Dương

Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch

4.000.000

Phạm Ngọc Thạch -Ngô Quyền

3.500.000

13

Hai Bà Trưng

6.000.000

14

Ngô Quyền

Bạch Đằng- QL 62

2.900.000

QL 62 - Thiên Hộ Dương

3.500.000

15

Phạm Ngọc Thạch

3.000.000

16

Lê Hồng Phong

3.200.000

17

Võ Thị Sáu

4.000.000

18

Đường 30/4

9.450.000

19

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.000.000

20

Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m)

2.200.000

21

Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88)

2.000.000

22

Ngô Văn Miều (Hẻm 72)

2.000.000

23

Ung Văn Khiêm (Hẻm 100)

2.000.000

24

Phạm Ngọc Thuần

2.000.000

25

Nguyễn Hồng Sến

2.000.000

26

Bắc Chiêng

2.000.000

27

Nguyễn Thị Tám

2.000.000

28

Đường Trần Công Vịnh

2.000.000

29

Đường Nguyễn Võ Danh

3.500.000

30

Đường Bùi Thị Của

2.700.000

31

Đường Lê Quốc Sản

2.700.000

32

Đường Huỳnh Châu Sổ

2.500.000

33

Đường Đỗ Văn Bốn

2.000.000

34

Đường Đặng Thị Mành

2.000.000

35

Đường Nguyễn Thị Quảng

2.700.000

36

Đường Lê Thị Khéo

2.700.000

37

Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1)

Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1)

6.000.000

38

Đường Lê Quý Đôn

Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt

3.000.000

Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi

2.000.000

39

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thành A

3.000.000

40

Đường Nguyễn Văn Kỉnh

3.000.000

42

Đường Võ Văn Định

Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi

3.000.000

Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Bình

1.700.000

43

Đường Phan Thị Tỵ

2.200.000

44

Đường Phẩm Văn Giáo

2.000.000

45

Đường Đinh Văn Phu

2.000.000

46

Đường Lê Hữu Nghĩa

2.000.000

47

Đường Nguyễn Văn Nho

Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi

1.500.000

Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thành A

2.500.000

48

Đường Châu Văn Liêm

2.500.000

49

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi

3.000.000

Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt

4.300.000

50

Đường Nguyễn Bình

1.700.000

51

Đường Nguyễn Quang Đại

Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của

2.700.000

Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản

2.700.000

52

Đường Võ Văn Thành

2.700.000

53

Đường Trần Văn Hoàng

2.700.000

54

Đường Lê Văn Dảo

2.700.000

55

Đường Lê Thị Đến

1.700.000

56

Đường Nguyễn Thị Hồng

1.700.000

57

Đường Huỳnh Công Thân

2.000.000

59

Đường Nguyễn Thành A

Cầu Cá Rô - Kênh nông trường

1.700.000

Nguyễn Văn Nho - tuyến dân cư kênh quận

3.000.000

Tuyến dân cư kênh quận - kênh Cả Gừa

1.500.000

II

Các đường chưa có tên

1

Hẻm 332 QL 62

2.000.000

2

Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài

580.000

3

Hẻm số 10 đường Nguyễn Du

2.000.000

4

Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương)

1.500.000

5

Đường Cầu Dây cũ

Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2

820.000

6

Hẻm số 2 Cầu Dây

600.000

7

Hẻm 96 - Quốc lộ 62

2.000.000

8

Các hẻm đường Võ Tánh

2.500.000

9

Các hẻm đường Thiên Hộ Dương

1.000.000

10

Đường Tuần tra biên giới

Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng

370.000

11

Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp

1.600.000

12

Hẻm Song Lập I

1.600.000

13

Hẻm Song Lập II

1.600.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

490.000

250.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2

Đường Tôn Đức Thắng

1.700.000

Đường Lê Anh Xuân

1.700.000

Đường Trần Văn Trà

1.700.000

Đường Dương Văn Dương

1.700.000

Đường Hoàng Quốc Việt

1.700.000

Đường Nguyễn Minh Đường

1.700.000

Đường Huỳnh Văn Gấm

1.700.000

3

Đường Nguyễn Văn Khánh

QL 62- Tôn Đức Thắng

1.500.000

4

Đất khu vườn ươm

1.700.000

5

Khu Ao Lục Bình

Đường Lê Văn Tưởng

2.700.000

Đường Nguyễn Thị Thời

2.700.000

Đường Đỗ Huy Rừa

2.700.000

Đường Lê Văn Khuyên

2.700.000

Đường Phạm Văn Bạch

2.700.000

Đường Nguyễn Trãi

2.700.000

Đường Trương Định

2.700.000

6

Phường 3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

5.700.000

Đường Phan Đình Phùng

5.700.000

Đường Nguyễn Thị Diện

5.700.000

Đường Nguyễn Thị Song

5.700.000

Đường Nguyễn Thị Lẹ

5.700.000

Đường Nguyễn Thị Kỷ

5.700.000

Đường Nguyễn Thị Tịch

5.700.000

Đường Trần Thị Biền

5.700.000

Đường Võ Văn Tân

6.000.000

Đường Lê Văn Tao

5.700.000

Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây

5.700.000

7

Xã Tuyên Thạnh

Cụm dân cư Trung tâm

276.000

8

Xã Bình Tân

Cụm dân cư Bình Tân

350.000

Tuyến dân cư

350.000

9

Xã Bình Hiệp

Cụm dân cư Bình Hiệp

410.000

Tuyến dân cư Bình Hiệp

300.000

Khu dân cư chợ Bình Hiệp

1.000.000

Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp

410.000

11

Phường 1

Tuyến dân cư Kênh Quận

372.00

12

Xã Thạnh Hưng

Cụm DC Sồ Đô

270.000

Cụm DC 79

270.000

13

Xã Thạnh Trị

Cụm DC Ấp 2

270.000

14

Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2)

2.268.000

15

Các đường còn lại khu Lò Gốm

2.700.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây

370.000

250.000

2

Ven kênh 79

190.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Phường

Phía trong đê bao

325.000

Phía ngoài đê bao

170.000

2

130.000

b) Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

QL 62 (phía cặp kênh mương)

Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự

800.000

Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông

1.200.000

Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa

3.780.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

1

Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh)

QL 62 - Cầu Cái Cát

1.050.000

Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh

700.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

2

Lý Thường Kiệt

Đường N12 - đường tránh thị xã

5.000.000

5

Lê Lợi

Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã

3.000.000

12

Thiên Hộ Dương

Ngô Quyền- kênh huyện úy

3.000.000

41

Nguyễn Trung Trực

Lý Thường Kiệt-Lê Lợi

4.300.000

Lê Lợi- Nguyễn Thành A

3.000.000

60

Đường N30

3.000.000

61

Đường Lê Văn Trầm

820.000

II

Các đường chưa có tên

10

Đường tuần tra biên giới

Bình Hiệp-Thạnh Trị

310.000

14

Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)

250.000

15

Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)

250.000

16

Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)

250.000

17

Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)

đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây

250.000

18

Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)

đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua

250.000

19

Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc)

rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng

250.000

20

Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam)

rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng

210.000

21

Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)

rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây

250.000

22

Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)

210.000

23

Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam)

rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại

250.000

cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ

250.000

24

Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)

Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa

210.000

25

Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)

210.000

26

Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)

210.000

27

Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)

210.000

28

Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)

kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại

210.000

29

Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)

210.000

30

Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)

210.000

31

Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)

210.000

32

Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)

210.000

33

Đường Nhà Mồ

210.000

34

Đường Bắc Chiến-Cả Bản

Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng

1.000.000

Phía nam

700.000

35

Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh

210.000

36

Đường bờ tây ấp Sồ Đô

210.000

37

Đường cặp kênh Quận

Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa

210.000

38

Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)

Từ phường 3 đến đường tỉnh 819

210.000

Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng

250.000

39

Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)

Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình

210.000

40

Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ)

Kênh Bắc Chan đến kênh 63

210.000

41

Đường cặp kênh 63 (bờ đông)

Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây

210.000

42

Đường cặp kênh 61

Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng

410.000

Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc

250.000

43

Đường Quốc phòng

Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ

300.000

Rạch ong lễ đến xã Bình Tân

250.000

44

Đường tây sông Rồ

Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã

270.000

45

Đường đông sông Rồ

Rạch Bứa đến Kênh 61

250.000

46

Đường ấp Tầm Đuông

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị

250.000

47

Đường bờ tây ấp Tầm Đuông

Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị

250.000

48

Đường ấp Gò Dưa

Quốc lộ 62 đến rạch Rồ

250.000

49

Đường Thanh niên

Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích

250.000

50

Đường đông kênh 3 xã

Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị

250.000

51

Đường tây kênh 3 xã

Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị

250.000

52

Đường lộ Quốc phòng

Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã

270.000

53

Đường sư tám

Rạch Cái Cát đến kênh Quận

350.000

54

Đường rạch Cái Cát bờ đông

Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng

350.000

55

Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)

Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây

210.000

56

Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)

210.000

57

Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)

210.000

58

Đường cặp lộ kênh Ốp

Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A

410.000

59

Đường cặp kênh Quảng Cụt

Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A

410.000

60

Lộ cặp kênh Ngân Hàng

Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt

410.000

61

Đường cặp kênh cửa Đông 1

Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2

410.000

Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt

410.000

kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập

410.000

62

Đường kênh Cửa Đông 3

Quốc lộ 62 đến kênh 76

410.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

410.000

63

Đường kênh Cửa Đông 4

Quốc lộ 62 đến kênh 76

410.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

410.000

64

Đường kênh Quảng Cụt

Quốc lộ 62 đến kênh 76

410.000

kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1

410.000

65

Đường kênh 76

Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3

410.000

kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4

410.000

kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt

410.000

66

Đoạn đường

Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự

410.000

67

Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây

Quốc lộ 62 đến Bình Tân

400.000

Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng

350.000

68

Đường cặp rạch Ông Chày

Quốc lộ 62 đến kênh 76

410.000

69

Đường Ấp 1 (bờ đông)

Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân

250.000

70

Đường Ấp 1 (bờ tây)

từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp

250.000

71

Đường ấp 2, 3

từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó

250.000

72

Đường kênh quận

350.000

73

Đường tránh thị xã

QL 62 - Kênh Cửa Đông

800.000

Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A

1.000.000

IV

Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m

350.000

180.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

9

Xã Bình Hiệp

Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp

600.000

Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng)

500.000

12. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:

Tại phần I sửa đổi nội dung

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)

Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh

Giáp lộ

710.000

Giáp kênh

568.000

Cầu Bình Phong Thạnh - Cầu Bù Hút

1.800.000

Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

490.000

Giáp kênh

392.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

QL62 - Tân Thành

QL62 - Thiên Hộ Dương

Giáp lộ

530.000

Giáp kênh

424.000

2

Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh

Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh - đường tuần tra biên giới

600.000

3

Đường ra biên giới giai đoạn 2

Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới

900.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Trần Văn Trà

ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường)

1.800.000

Hồ Thị Rằng - Kênh 61

900.000

2

Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)

710.000

Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn

Giáp lộ

710.000

Giáp kênh

568.000

Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

450.000

Giáp kênh

360.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Xã Bình Hòa Đông

Cụm dân cư Ấp 3

+ Đường Lê Quốc Sản

1.500.000

+ Đường Phan Thị Có

1.500.000

+ Đường Ngô Thị Thân

1.500.000

+ Đường Lý Thị Liền

1.500.000

+ Đường Trần Thị Đượm

1.500.000

+ Đường Lê Thị Giỏi

1.500.000

+ Đường Lê Thị Thiệt

1.500.000

+ Đường Nguyễn Thị Chực

1.500.000

+ Đường Trần Thị Của

1.500.000

5

Thị trấn Bình Phong Thạnh

Cụm dân cư khu phố 2

+ Đường Lê Thị Tự

1.800.000

+ Đường Võ Thị Tám

1.800.000

+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)

1.800.000

+ Đường Hồ Thị Rằng

1.800.000

+ Đường Lê Thị Khéo

1.800.000

7

Xã Tân Thành

Tuyến dân cư Tân Thành

1.200.000

8

Khu hành chính huyện Mộc Hóa

Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương - hết trung tâm y tế)

1.800.000

Đường Đường 30/4

1.800.000

Đường Đốc Binh Kiều

1.800.000

Đường Huỳnh Công Thân

1.800.000

Đường Bùi Thị Thượng

1.800.000

Đường Thủ Khoa Huân

1.800.000

Đường Thiên Hộ Dương

1.800.000

Đường Hồ Thị Khuyên

1.800.000

Đường Nguyễn Thị Vị

1.800.000

Đường Võ Thị Chưởng

1.800.000

Đường Nguyễn Thị Sử

1.800.000

Đường Phạm Thị Giỏi

1.800.000

Đường Trần Văn Giàu

1.800.000

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.800.000

Đường Nguyễn Minh Đường

1.800.000

Đường Lê Văn Tưởng

1.800.000

Đường Hà Tây Giang

1.800.000

Đường Nguyễn An Ninh

1.800.000

Đường Nguyễn Hồng Sến

1.800.000

Đường Đặng Thị Mành

1.800.000

Đường Nguyễn Thái Bình

1.800.000

Đường Lê Văn Của

1.800.000

13. HUYỆN VĨNH HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:

a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

200.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

22

Đường Nguyễn Thị Hạnh

1.000.000

500.000

23

Đường Huỳnh Việt Thanh

1.000.000

500.000

26

Đường Nguyễn An Ninh

2.000.000

27

Đường Nguyễn Thị Định

1.000.000

28

Đường Nguyễn Thị Hồng

1.000.000

b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

39

Đường Huỳnh Nho

1.000.000

40

Đường Huỳnh Châu Sổ

1.000.000

c) Tại mục D Phần II. Bãi bỏ STT 37. Võ Văn Kiệt (Lý do: đã có tên trong địa bàn thị trấn Vĩnh Hưng)

14. HUYỆN TÂN HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung

a) Tại Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường tỉnh 831

1.500.000

1.1

Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Cầu Cái Môn - Ranh Thị trấn (xã VT)

530.000

1.2

Xã Vĩnh Châu B

Ranh Thị trấn (xã VCB) - Cầu Tân Phước

600.000

2

Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Ranh Thị xã Kiến Tường - Thị trấn

450.000

Thị trấn - Đường tỉnh 820

350.000

3

Đường tỉnh 820

Ranh huyện Vĩnh Hưng - Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp)

350.000

4

Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

ĐT 831 (Tân Hưng) - ĐT 820

350.000

5

Đường tỉnh 831E

ĐT 837B - xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng)

350.000

6

Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa)

450.000

Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ)

350.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

410.000

220.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường 3/2 (Đường số 1)

ĐT 831 - Đường Lê Lai

4.500.000

Đường Lê Lai - Đường Phan Chu Trinh

6.100.000

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

2.700.000

2

Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2)

Đường 3/2 - Đường 24/3

3.200.000

Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám

6.500.000

Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4

3.200.000

3

Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2)

Đường Hoàng Hoa Thám - Đường 30/4

6.500.000

Đường 30/4 - Đường Lê Quý Đôn

2.000.000

4

Đường 30/4 (Đường số 3)

Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Hưng Đạo

3.200.000

Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2

5.400.000

Đường 3/2 - Đường Lý Thường Kiệt

4.300.000

Cầu huyện Đội - Cầu 79 (đi Hưng Thạnh)

2.700.000

Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn

3.200.000

6

Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4)

Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo

3.600.000

7

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5)

Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo

7.600.000

8

Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6)

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

7.600.000

9

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7)

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

4.700.000

10

Đường 24/3 (Đường số 8)

Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2

4.300.000

Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh

4.700.000

11

Đường Tháp Mười (Đường số 11)

Đường 3/2 - Đường Huỳnh Văn Đảnh

2.100.000

12

Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12)

Đường 24/3 - Đường Phan Chu Trinh

2.700.000

13

Đường Phùng Hưng (Đường số 19)

Đường 30/4 - Đường 24/3

2.900.000

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20)

Đường 30/4 - Đường 24/3

2.700.000

15

Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21)

Đường 3/2 - Đường 24/3

1.700.000

Đường 24/3 - Đường 30/4

2.100.000

Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch

1.700.000

16

Đường Lê Quý Đôn

Đường 3/2 - Đường Lê Thị Hồng Gấm

2.100.000

Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch

3.200.000

Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường 30/4

2.100.000

17

Đường Võ Thị Sáu

Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn

1.500.000

18

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn

1.700.000

19

Đường Hồng Sến

Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm

1.400.000

20

Đường Đốc Binh Kiều

Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm

1.400.000

21

Đường Phan Đình Giót

Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Lê Lai

1.500.000

22

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

1.700.000

23

Đường Gò Gòn

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

25

Đường CM tháng 8

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

26

Đường Lê Lợi

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

27

Đường Võ Văn Tần

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

28

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

29

Đường Hai Bà Trưng

Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi

1.700.000

30

Đường Nguyễn Trãi

Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng

1.700.000

31

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi

1.700.000

32

Đường Trần Quốc Toản

Đường CM tháng 8 - Đường Lê Lợi

1.700.000

33

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2

2.100.000

Đường 3/2 - Đê bao (đường 79)

4.300.000

34

Đường Trương Định

Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch

2.100.000

35

Đường Nguyễn Văn Tiếp

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Thái Bình

1.400.000

36

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt

1.700.000

37

Đường Lê Lai

Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt

1.700.000

54

Đường Nguyễn Thái Bình

Đường Nguyễn Trung Trực - Đường 30/4

3.600.000

Đường 30/4 - Đường Thủ Khoa Huân

1.700.000

55

Đường Láng Sen

Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám

4.700.000

56

Đường Nguyễn Thông

2.700.000

57

Đường Bùi Thị Xuân

1.100.000

58

Đường Nguyễn Thị Hạnh

1.100.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Thị trấn Tân Hưng

1.1

Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)

Đường cặp kênh 79

1.800.000

Các đường còn lại phía trong

1.500.000

2

Xã Hưng Điền B

2.3

Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch

300.000

3

Xã Hưng Điền

3.1

Cụm dân cư

Đường 79

300.000

Các đường còn lại

170.000

3.3

Tuyến dân cư đầu kênh 79

170.000

3.4

Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương

170.000

3.5

Tuyến dân cư Công Binh

200.000

3.6

Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch

250.000

4

Xã Vĩnh Thạnh

4.1

Cụm dân cư

Các đường còn lại

400.000

4.2

Tuyến dân cư cặp đường kênh 79

Thị trấn - Lâm Trường

150.000

5

Xã Vĩnh Đại

5.1

Cụm dân cư

Đường kênh 79

1.500.000

Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ

1.500.000

Đường kênh Ngang

800.000

Đường còn lại

200.000

5.2

Tuyến dân cư cặp đường kênh 79

250.000

6

Xã Vĩnh Lợi

6.2

Tuyến DC cặp đường kênh 79

250.000

7

Xã Vĩnh Châu A

7.1

Tuyến DC cặp ĐT 837 B

250.000

7.2

Cụm dân cư xã

200.000

8

Xã Vĩnh Châu B

8.1

Tuyến DC cặp ĐT 837 B

270.000

8.2

Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền

200.000

8.3

Cụm dân cư xã

200.000

9

Xã Thạnh Hưng

9.1

Tuyến dân cư kênh Sông Trăng

200.000

9.2

Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ

200.000

9.3

Cụm dân cư

200.000

10

Xã Hưng Hà

10.1

Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành - Lò Gạch)

300.000

10.2

Tuyến dân cư kênh Sông Trăng

270.000

10.3

Cụm dân cư

200.000

11

Xã Hưng Thạnh

11.1

Tuyến dân cư kênh T35

200.000

11.2

Tuyến dân cư kênh Kobe

200.000

11.3

Cụm dân cư

250.000

12

Xã Vĩnh Bửu

200.000

13

Cụm dân cư Khu C thị trấn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4)

13.1

Đường Bạch Đằng

Đường 30/4 - Huyện Đội

1.500.000

13.2

Đường Nguyễn Du

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn

1.500.000

13.3

Đường Quang Trung

Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4

1.500.000

13.4

Đường Phan Bội Châu

Đường 30/4 - Đường Quang Trung

1.500.000

13.5

Đường Thiên Hộ Dương

Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho

1.500.000

13.6

Đường Lương Chánh Tồn

Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương

1.500.000

13.7

Đường Trần Văn Ơn

Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung

1.500.000

13.8

Đường Huyện Thanh Quan

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

1.500.000

13.9

Đường Huỳnh Nho

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

1.500.000

13.10

Đường Trần Văn Trà

Đường Bạch Đằng - Đường 30/4

1.500.000

13.11

Đường Ngô Sĩ Liên

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

1.500.000

13.12

Đường Dương Văn Dương

Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu

1.500.000

13.13

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung

1.500.000

13.14

Đường Lãnh Binh Tiến

Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu

1.500.000

13.15

Đường D18

Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung

1.500.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

59

Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)

2.500.000

60

KDC Gò Thuyền A giai đoạn II

2.400.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

6

Xã Vĩnh Lợi

6.3

Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819

1.150.000

14

Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II

Các đường bên trong

2.400.000

c) Bãi bỏ:

- Tại mục B Phần I. Bãi bỏ STT 6. Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) đoạn Ranh huyện Tân Thạnh - ĐT 831 (Tân Hưng) (Lý do: bị trùng đoạn).

-Tại mục D Phần I. Bãi bỏ STT 5; STT 38; STT 39; STT 40; STT 41; STT 42; STT 43; STT 44; STT 45; STT 46; STT 47; STT 48; STT 49; STT 50; STT 51; STT 52; STT 53 (Lý do: điều chỉnh chuyển qua mục E Phần I Các khu dân cư tập trung).

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)

1. Sửa đổi nội dung như sau:

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)

STT

TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

TUYẾN ĐƯỜNG

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

II

HUYỆN ĐỨC HÒA

7

Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3

Quốc lộ N2

1.900.000

ĐT 823B

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

2. Bổ sung nội dung như sau:

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)

STT

TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

TUYẾN ĐƯỜNG

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

II

HUYỆN ĐỨC HÒA

1

KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng)

Đường kênh Tây (đất > 3m)

1.323.000

Đường bờ kênh (đất > 3m)

1.323.000

Đường bờ kênh (đá > 3m)

1.323.000

7

Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3

Bờ kênh Một Ngàn

1.323.000

8

Cụm Công nghiệp Đức Thuận

ĐT 823B

1.455.000

20

Khu công nghiệp Nam Thuận

Đường kênh tây (trục chính)

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

21

KCN Hựu Thạnh

Đường chính (từ ĐT 830 vào)

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

VI

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

1

KCN Cầu cảng Phước Đông

ĐT 826B

1.900.000

Sông Vàm Cỏ

1.323.000

9

Cụm công nghiệp Long Cang 2

Đường ĐT 830B

2.000.000

10

Cụm công nghiệp Long Cang 3

Đường ĐT 830B

2.000.000

11

Cụm công nghiệp Long Định - Long Cang

ĐT 830B

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

Sông Vàm cỏ

1.323.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


29.065

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.163.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!