ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2502/Đ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP
ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra
tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TT ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Thanh tra tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
tại các Quyết định số 828/QĐ-UBND , Quyết định số 829/QĐ-UBND , Quyết định số
830/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết
đối với thủ tục hành chính thay thế được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Giao
Chánh Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai các thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi01/21);
- Lưu: VT. Lai(312).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2502/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
Thủ
tục hành chính
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận,giải quyết trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
5
|
0
|
0
|
5
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
2.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp huyện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2502/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận
một cửa Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Thanh tra các
Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương (được viết tắt là: cơ
quan, người có thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng,
ban chuyên môn thuộc thuộc UBND cấp huyện (được viết tắt là: cơ quan, người có
thẩm quyền giải quyết cấp huyện); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
2. Đối với cấp xã: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích (nếu đủ điều kiện theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
2.001928.000.00.00.H12
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
khiếu nại; 30 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày làm việc, kể
từ ngày thụ lý).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả: Tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh;
Thanh tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương.
- Cơ quan thẩm quyền giải quyết:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh hoặc Giám đốc các Sở hoặc cấp tương đương
|
Không
|
- Luật Khiếu nại 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại 2011.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002407” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001924.000.00.00.H12
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 55 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
khiếu nại; 45 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày làm việc, kể
từ ngày thụ lý).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả: Tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh;
Thanh tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương.
- Cơ quan thẩm quyền giải quyết:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh hoặc Giám đốc các Sở hoặc cấp tương đương
|
Không
|
- Luật Khiếu nại 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại 2011.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002411” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
2.001927.000.00.00.H12
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Trong
thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
khiếu nại; 30 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày làm việc, kể
từ ngày thụ lý).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả: Tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền giải quyết cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng, ban chuyên môn thuộc thuộc UBND cấp
huyện.
- Cơ quan thẩm quyền giải quyết:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại 2011.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002408” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001920.000.00.00.H12
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Trong
thời hạn 55 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
khiếu nại; 45 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày làm việc, kể
từ ngày thụ lý).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả: Tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền giải quyết cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng, ban chuyên môn thuộc thuộc UBND cấp
huyện.
- Cơ quan thẩm quyền giải quyết:
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại 2011.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002412” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
5
|
2.001925.000.00.00.H12
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Trong
thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
khiếu nại; 30 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày làm việc, kể
từ ngày thụ lý).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
- Cơ quan thẩm quyền giải quyết:
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Khiếu nại 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại 2011.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002409” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục có 05 TTHC (Trong đó 02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện; 01 TTHC cấp xã)./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
THANH TRA TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2502/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
1.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại; 30 ngày ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ
việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45
ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý).
1.2. Quy trình giải quyết
- Bước 1: Cán bộ Bộ phận một cửa
Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Thanh tra các Sở; các
phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương tiếp nhận đơn khiếu nại,
chuyển các Bộ phận chuyên môn kiểm tra, tham mưu ban hành Thông báo về việc thụ
lý hoặc không thụ lý khiếu nại: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2. Khi nhận được khiếu nại Bộ
phận chuyên môn Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Thanh
tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương kiểm tra nếu
khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật
Khiếu nại 2011, hoàn thiện thủ tục trình Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định
thụ lý khiếu nại: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Khi có Quyết định thụ lý
khiếu nại Bộ phận chuyên môn Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh; Thanh tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương
tiến hành xác minh khiếu nại, Tổ chức đối thoại (nếu có); tổng hợp căn cứ quy
định của pháp luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, kết quả đối thoại (nếu
có), tham mưu Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, trình Chủ tịch UBND cấp
tỉnh hoặc Giám đốc Sở hoặc cấp tương đương ký ban hành Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu: 27 ngày làm việc.
- Bước 4. Khi có Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu, người giải quyết khiếu nại phải gửi Quyết định giải
quyết khiếu nại cho người khiếu nại; người giải quyết khiếu nại lần hai; người
có quyền, nghĩa vụ liên quan; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; cơ quan
quản lý cấp trên: 03 ngày làm việc.
2. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
2.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 55 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại; 45 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày làm
việc, kể từ ngày thụ lý).
2.2. Quy trình
giải quyết
- Bước 1: Cán bộ Bộ phận một cửa
Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Thanh tra các Sở; các
phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương tiếp nhận đơn khiếu nại,
chuyển các Bộ phận chuyên môn kiểm tra, tham mưu ban hành Thông báo về việc thụ
lý hoặc không thụ lý khiếu nại: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2. Khi nhận được khiếu nại Bộ
phận chuyên môn Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Thanh
tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương kiểm tra nếu
khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật
Khiếu nại 2011, hoàn thiện thủ tục trình Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định
thụ lý khiếu nại: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Khi có Quyết định thụ lý
khiếu nại Bộ phận chuyên môn Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh; Thanh tra các Sở; các phòng, ban chuyên môn thuộc Sở và cấp tương đương
tiến hành xác minh khiếu nại, Tổ chức đối thoại; tổng hợp căn cứ quy định của
pháp luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, kết quả đối thoại, ý kiến bằng
văn bản của Hội đồng tư vấn (nếu có), tham mưu Quyết định giải quyết khiếu nại
lần hai, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh hoặc Giám đốc các Sở hoặc cấp tương đương
ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai: 38 ngày làm việc.
- Bước 4. Khi có quyết định giải
quyết khiếu nại lần hai, người giải quyết khiếu nại phải gửi quyết định giải
quyết khiếu nại cho người khiếu nại; người bị khiếu nại; người giải quyết khiếu
nại lần đầu; người có quyền, nghĩa vụ liên quan; cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan: 07 ngày làm việc.
II THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
1.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại; 30 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày thụ lý).
1.2. Quy trình
giải quyết
Bước 1.Cán bộ Bộ phận một cửa thuộc
UBND cấp huyện; Thanh tra cấp huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc thuộc UBND
cấp huyện tiếp nhận đơn khiếu nại, chuyển các Bộ phận chuyên môn kiểm tra, tham
mưu ban hành thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại: 0,5 ngày làm
việc.
Bước 2. Khi nhận được khiếu nại Bộ
phận một cửa thuộc UBND cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng, ban chuyên
môn thuộc thuộc UBND cấp huyện kiểm tra nếu khiếu nại quyết định hành chính,
hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các
trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại 2011, hoàn thiện thủ
tục trình Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định thụ lý khiếu nại: 9,5 ngày làm
việc.
Bước 3. Khi có Quyết định thụ lý
khiếu nại Thanh tra cấp huyện; các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; tiến
hành xác minh khiếu nại, Tổ chức đối thoại (nếu có); tổng hợp căn cứ quy định
của pháp luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, kết quả đối thoại (nếu có),
tham mưu Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu: 27 ngày làm việc.
Bước 4. Khi có Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu, người giải quyết khiếu nại phải gửi Quyết định giải quyết
khiếu nại cho người khiếu nại; người giải quyết khiếu nại lần hai; người có
quyền, nghĩa vụ liên quan; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; cơ quan quản
lý cấp trên: 03 ngày làm việc.
2. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
2.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 55 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại; 45 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày làm
việc, kể từ ngày thụ lý).
2.2. Quy trình
giải quyết
Bước 1: Cán bộ Bộ phận một cửa thuộc
UBND cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng, ban chuyên môn thuộc thuộc UBND
cấp huyện tiếp nhận đơn khiếu nại, chuyển các Bộ phận chuyên môn kiểm tra, tham
mưu ban hành Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại: 0,5 ngày làm
việc.
Bước 2. Khi nhận được khiếu nại Bộ
phận một cửa thuộc UBND cấp huyện; Thanh tra cấp huyện; các phòng, ban chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện kiểm tra nếu khiếu nại quyết định hành chính, hành vi
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp
được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại 2011, hoàn thiện thủ tục trình
Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định thụ lý khiếu nại: 9,5 ngày làm việc.
Bước 3. Khi có Quyết định thụ lý
khiếu nại Thanh tra cấp huyện; các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; tiến
hành xác minh khiếu nại, Tổ chức đối thoại; tổng hợp căn cứ quy định của pháp
luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, kết quả đối thoại, ý kiến bằng văn
bản của Hội đồng tư vấn (nếu có), tham mưu Quyết định giải quyết khiếu nại lần
hai, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại
lần hai: 42 ngày làm việc.
Bước 4. Khi có quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai, người giải quyết khiếu nại phải gửi quyết định giải quyết
khiếu nại cho người khiếu nại; người bị khiếu nại; người giải quyết khiếu nại
lần đầu; người có quyền, nghĩa vụ liên quan; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan: 03 ngày làm việc.
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
1.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 40 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại; 30 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày thụ lý).
1.2. Quy trình
giải quyết
Bước 1: Cán bộ Bộ phận một cửa thuộc
UBND cấp xã tiếp nhận đơn khiếu nại kiểm tra, tham mưu ban hành Thông báo về
việc thụ lý hoặc không thụ lý khiếu nại: 0,5 ngày làm việc.
Bước 2. Khi nhận được khiếu nại Bộ
phận một cửa thuộc UBND cấp xã kiểm tra nếu khiếu nại quyết định hành chính,
hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các
trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại 2011, hoàn thiện thủ
tục trình Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định thụ lý khiếu nại: 9,5 ngày
làm việc.
Bước 3. Khi có Quyết định thụ lý
khiếu nại người được giao nhiệm vụ xác minh thuộc UBND cấp xã tiến hành xác
minh khiếu nại, Tổ chức đối thoại (nếu có); tổng hợp căn cứ quy định của pháp
luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, kết quả đối thoại (nếu có), tham mưu
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu: 27 ngày làm việc.
Bước 4. Khi có Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu, người giải quyết khiếu nại phải gửi Quyết định giải quyết
khiếu nại cho người khiếu nại; người giải quyết khiếu nại lần hai; người có
quyền, nghĩa vụ liên quan; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; cơ quan quản
lý cấp trên: 03 ngày làm việc.
Tổng số Quy trình có 05 thủ tục
hành chính (trong đó: 02 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC
cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)