|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1403/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính thành lập hợp tác xã Kiên Giang
Số hiệu:
|
1403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1403/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 03/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ
lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh
vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn
tải danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính để niêm yết, công khai
và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA
|
1
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư
vấn
|
Không
quy định.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Thông tư số
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ
tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
12
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
03
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
1
|
BKH-271960
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
2
|
BKH-271949
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi
tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-271949;
|
3
|
BKH-271951
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
4
|
BKH-271950
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Hủy bỏ 04 TTHC
|
5
|
BKH-271952
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
1
|
BKH-271968
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
Gộp 4 TTHC vào
thành 1 TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-271968;
- Hủy bỏ 04 TTHC
|
2
|
BKH-271969
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
3
|
BKH-271970
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
4
|
BKH-271971
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|