|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Kon Tum
Số hiệu:
|
08/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2017/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật
bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ khoản
4 Điều 4 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình
số 46/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (gồm khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Đối tượng áp dụng: Tổ chức,
cá nhân khai thác các loại khoáng sản theo quy định tại Điều 2 Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh: Tại Phụ lục kèm theo.
3. Mức phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại
khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này áp dụng đối
với các hoạt động sau đây:
a) Hoạt động khai thác khoáng sản còn lại ở bãi thải của mỏ đã có quyết
định đóng cửa mỏ.
b) Hoạt động sản xuất, kinh doanh
của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản, nhưng có chức năng, nhiệm vụ hoặc có đăng ký kinh
doanh, trong quá trình hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ hoặc theo chuyên
ngành đã đăng ký mà thu được khoáng sản.
4. Việc kê khai, nộp, quản lý,
sử dụng và quyết toán Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Kon Tum thực hiện theo quy định tại Điều 6 và Điều 8 Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản và các văn bản pháp luật có liên quan.
5. Phân bổ số thu phí: Toàn bộ
số thu phí nộp vào ngân sách nhà nước 100% và điều tiết cho các cấp ngân sách địa
phương theo quy định về phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017,
thay thế Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 2 về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công báo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan
(antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia
(sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan)
quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen
(spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam,
Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa,
Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
5.000
|
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ
gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp
(barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
|
13
|
Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat)
|
m3
|
7.000
|
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
|
15
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
|
16
|
Đôlômít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
30.000
|
|
17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
|
18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
|
20
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin
(secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
5.000
|
|
21
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
|
22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|