|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Kon Tum
Số hiệu:
|
63/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2016/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 19 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị
định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông
tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Tờ trình
số 83/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá
nhân khai thác các loại khoáng sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số
12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ, gồm: Khoáng sản kim loại và khoáng
sản không kim loại.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản (Có Phụ lục kèm theo).
3. Mức phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng
quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này, áp dụng
đối với các hoạt động sau đây:
a) Hoạt động khai thác khoáng sản còn lại ở bãi thải của mỏ đã có quyết
định đóng cửa mỏ.
b) Hoạt động sản xuất, kinh doanh
của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản, nhưng có chức năng, nhiệm vụ hoặc có đăng ký kinh
doanh, trong quá trình hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ hoặc theo chuyên
ngành đã đăng ký mà thu được khoáng sản.
4. Quản lý, sử dụng và quyết toán
phí: Thực hiện theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày
19/02/2016 của Chính phủ và Thông tư số 66/2016/TT-BTC
ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Phân bổ số thu phí: Toàn
bộ số thu phí nộp vào ngân sách nhà nước 100% và điều tiết cho các cấp ngân
sách địa phương theo phân cấp được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế
Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XI, tại kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 11 tháng 8 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 29 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
MỨC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng
ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa …)
|
m3
|
70.000
|
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Tấn
|
5.000
|
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng và
các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp
(barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
2.000
|
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
7.000
|
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
|
21
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin
(secpentin)
|
Tấn
|
5.000
|
|
22
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
|
23
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/08/2016 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|