STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Trực
tuyến
|
Bưu
chính công ích
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000286)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286376)
|
34 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 17 ngày
- UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao
động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày);
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày;
- Cơ sở trợ giúp xã hội quyết định tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000282)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286377)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện
trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng,
trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
Không
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000477)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286379)
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000286)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286387)
|
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 17 ngày
- UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp
huyện: 03 ngày).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
2
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000477)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ
tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286390)
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
(Số hồ sơ: 1.001776)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286110)
|
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 12 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc (Phòng
Lao động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch
UBND cấp huyện: 03 ngày).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Số hồ sơ: 1.001753)
(Ghi
chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286112)
|
- UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng:
Không quy định thời gian giải quyết;
- 08 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp
xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng LĐTBXH
nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
(Số hồ sơ: 1.001731)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc
củng bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ
tục: BLD-KHA-286115)
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện:
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú
mà không có người thân thích chăm sóc
(Số hồ sơ: 2.000777)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số
thủ tục: BLD-KHA-286116)
|
02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
7
|
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Số hồ sơ: 1.001739)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 2127/QĐ-UBND ngày
26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286113)
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
(Số hồ sơ: 1.001758)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khảnh Hòa về việc
công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA
-286111)
|
06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã nơi cư trú mới.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000282)
(Ghi chú: Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286388)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ
phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng.
Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc,
phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Không
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
(Số hồ sơ: 2.000751)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm
nghèo và bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; Mã số
thủ tục: BLD-TBVXH-KHA-286128)
|
02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|