|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3190/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn
giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng: Chủ dự án thực hiện nộp tiền
trồng rừng thay thế; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Đơn giá trồng rừng thay thế: 188,683 triệu đồng/ha
(Bằng chữ: Một trăm tám mươi tám triệu, sáu trăm tám mươi ba nghìn đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm Quyết định này).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2025 và thay thế Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ NNPTNT);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB;
- VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT (45). LCT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Hệ số điều chỉnh định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Suất đầu tư trước thuế (đồng)
|
Thuế VAT (đồng)
|
Suất đầu tư sau thuế (đồng)
|
Chuyển đổi cự ly di chuyển (K13)
|
Độ dốc (Kd2)
|
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt3)
|
Nhóm đất (Kc3)
|
Chuyển đổi kích thước hố (Kh2)
|
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx1)
|
I
|
Chi phí xây dựng
lâm sinh (Gxd =T+GT+TL)
|
169.643.539
|
-
|
169.643.539
|
1
|
Chi phí trực tiếp
(T=NC+VL)
|
149.999.592
|
-
|
149.999.592
|
-
|
Chi phí nhân
công (NC = 1.1.1+1.2.1+1.3.1+1.4+1.5+.16)
|
140.572.692
|
-
|
140.572.692
|
-
|
Chi phí vật
liệu (VL=1.1.2+1.2.2+1.3.2)
|
9.426.900
|
-
|
9.426.900
|
1.1
|
Trồng rừng năm
thứ nhất
|
49.788.684
|
-
|
49.788.684
|
1.1.1
|
Chi phí nhân
công
|
41.587.884
|
-
|
41.587.884
|
-
|
Phát dọn thực bì
theo băng thủ công
|
m2
|
5.714
|
4,08 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
23.920.416
|
|
23.920.416
|
-
|
Cuốc hố thủ công kích
thước 40x40x40cm
|
hố
|
816
|
15,38 công/1000 hố
|
1,08
|
1,00
|
|
1,15
|
1,00
|
|
468.000 đồng/công
|
7.294.716
|
|
7.294.716
|
-
|
Lấp hố kích thước
40x40x40cm
|
hố
|
816
|
4,90 công/1000 hố
|
1,08
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
468.000 đồng/công
|
2.020.824
|
|
2.020.824
|
-
|
Vận chuyển cây con và
trồng, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm)
|
cây
|
408
|
17,24 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
3.555.396
|
|
3.555.396
|
-
|
Vận chuyển cây con
và trồng, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm)
|
cây
|
408
|
23,26 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
4.796.532
|
|
4.796.532
|
1.1.2
|
Chi phí vật liệu
|
8.200.800
|
-
|
8.200.800
|
-
|
Lim xanh gieo ươm từ
hạt
|
ha
|
1
|
408 cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây
|
2.080.800
|
|
2.080.800
|
-
|
Giổi ăn hạt gieo ươm
từ hạt
|
ha
|
1
|
408 cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây
|
6.120.000
|
|
6.120.000
|
1.2
|
Chăm sóc, bảo
vệ rừng mới trồng năm thứ nhất
|
23.475.300
|
-
|
23.475.300
|
1.2.1
|
Chi phí nhân
công
|
22.651.200
|
-
|
22.651.200
|
-
|
Vận chuyển cây con và
trồng dặm, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm)
|
cây
|
41
|
25,64 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
531.180
|
|
531.180
|
-
|
Vận chuyển cây con
và trồng dặm, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm)
|
cây
|
41
|
50,00 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
1.036.152
|
|
1.036.152
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 1
|
m2
|
5.714
|
1,58 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
9.263.124
|
|
9.263.124
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 2
|
m2
|
5.714
|
1,05 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
6.156.072
|
|
6.156.072
|
-
|
Xới vun gốc cây
thân gỗ, đường kính 0,6-0,8m
|
cây
|
816
|
4,76 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
1,15
|
|
1,00
|
468.000 đồng/công
|
2.257.632
|
|
2.257.632
|
-
|
Bảo vệ rừng trồng
giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
ha
|
1
|
7,28 Công/ha
|
|
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
3.407.040
|
|
3.407.040
|
1.2.2
|
Chi phí vật liệu
|
824.100
|
-
|
824.100
|
-
|
Lim xanh gieo ươm từ
hạt (10% mật độ trồng ban đầu)
|
ha
|
1
|
41 cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây
|
209.100
|
|
209.100
|
-
|
Giổi ăn hạt gieo ươm
từ hạt (10% mật độ trồng ban đầu)
|
ha
|
1
|
41 cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây
|
615.000
|
|
615.000
|
1.3
|
Chăm sóc, bảo
vệ rừng mới trồng năm thứ hai
|
22.250.580
|
-
|
22.250.580
|
1.3.1
|
Chi phí nhân
công
|
21.848.580
|
-
|
21.848.580
|
-
|
Vận chuyển cây con
và trồng dặm, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm)
|
cây
|
20
|
25,64 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
259.272
|
|
259.272
|
-
|
Vận chuyển cây con và
trồng dặm, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm)
|
cây
|
20
|
50,00 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
505.440
|
|
505.440
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 1
|
m2
|
5.714
|
1,58 công/1000 m2
|
1.08
|
1,00
|
2.03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
9.263.124
|
|
9.263.124
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 2
|
m2
|
5.714
|
1,05 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
6.156.072
|
|
6.156.072
|
-
|
Xới vun gốc cây
thân gỗ, đường kính 0,6-0,8m
|
cây
|
816
|
4,76 công/1000 cây
|
1,08
|
1,00
|
|
1,15
|
|
1,00
|
468.000 đồng/công
|
2.257.632
|
|
2.257.632
|
-
|
Bảo vệ rừng trồng
giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
ha
|
1
|
7,28 Công/ha
|
|
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
3.407.040
|
|
3.407.040
|
1.3.2
|
Chi phí vật liệu
|
402.000
|
-
|
402.000
|
-
|
Lim xanh gieo ươm từ
hạt (5% mật độ trồng ban đầu)
|
ha
|
1
|
20 cây/ha
|
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây
|
102.000
|
|
102.000
|
-
|
Giổi ăn hạt gieo
ươm từ hạt (5% mật độ trồng ban đầu)
|
cây
|
1
|
20 đồng/cây
|
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây
|
300.000
|
|
300.000
|
1.4
|
Chăm sóc, bảo
vệ rừng mới trồng năm thứ ba
|
18.357.300
|
-
|
18.357.300
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 1
|
m2
|
5.714
|
1,30 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
7.621.848
|
|
7.621.848
|
-
|
Phát chăm sóc thủ
công lần 2
|
m2
|
5.714
|
1,25 công/1000 m2
|
1,08
|
1,00
|
2,03
|
|
|
|
468.000 đồng/công
|
7.328.412
|
|
7.328.412
|
+ Hệ số khu vực: Áp dụng theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực là: 0,7.
+ Mức lương cơ sở: Áp dụng theo quy định tại Nghị định
số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ ban hành Quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang là: 2.340.000 đồng.
+ Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương: Áp dụng
theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. Cụ thể: Địa bàn khu vực III - Hệ số
điều chỉnh (Hđc) 0,6.
Đơn giá ngày công công nhân trồng rừng:
ĐGnctr = ((2,55+0,7) x 2.340.000 đồng x (1+0,6))/26
= 468.000 đồng/công.
Đơn giá ngày công lao động thiết kế:
ĐGlđtk = ((3,33+0,7) x 2.340.000 đồng x
(1+0,6))/26 = 580.320 đồng/công.
* Chi phí vật liệu (cây giống): Áp dụng theo Quyết
định số 1671/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc quy định
tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng
chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
* Chi phí gián tiếp (gồm: chi phí chung và chi phí
nhà tạm để ở và điều hành thi công): Áp dụng định mức đối với công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
* Thu nhập chịu thuế tính trước: Áp dụng định mức đối
với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Chi phí quản lý: Áp dụng định mức đối với công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Định mức xây dựng.
* Chi phí giám sát thi công trồng, chăm sóc rừng:
Áp dụng định mức đối với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tại
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Định
mức xây dựng.
* Chi phí lập hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu;
thẩm định hồ sơ mời thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Áp dụng theo căn
cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
* Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán: Áp
dụng theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ
thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
* Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán: Áp dụng
theo Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về Quản
lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
* Thuế giá trị gia tăng (VAT): Áp dụng theo Nghị định
số 72/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá
trị gia tăng theo Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc
hội./.
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|