STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI ( Các thủ
tục hành chính lĩnh vực này được áp dụng kể từ ngày 26/11/2024)
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
(1.012927)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
02
|
Thủ tục thành lập hội (1.012929)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
03
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012942)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở
Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
04
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012943)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
05
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(1.012945)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
06
|
Thủ tục hội tự giải thể (1.012946)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
07
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện (1.012947)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
08
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn (1.012948)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
II. CẤP HUYỆN
|
01
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
(1.012939)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
02
|
Thủ tục thành lập hội (1.012940)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
03
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012949)
|
Toàn trình
|
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường);
- 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
04
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012941)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
05
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(1.012950)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
06
|
Thủ tục hội tự giải thể (1.012951)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
07
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn (1.012952)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
I. CẤP TỈNH
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức (1.012933)
|
TTHC còn lại
|
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận
phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử hoặc bằng phương thức
điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
- Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức (1.012934)
|
TTHC còn lại
|
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận
phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000
đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua Cổng Thông tin
điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý (1.012935)
|
TTHC còn lại
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ trực tiếp
|