|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2058/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2058/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 21
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1203/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 11
TTHC, cấp huyện: 07 TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
bãi bỏ 07 (bảy) TTHC lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và 03 (ba)
TTHC lĩnh vực công chức được công bố tại Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 12
tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng
tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm
yết, công khai TTHC và xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI ( Các thủ
tục hành chính lĩnh vực này được áp dụng kể từ ngày 26/11/2024)
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
(1.012927)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
02
|
Thủ tục thành lập hội (1.012929)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
03
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012942)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở
Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
04
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012943)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
05
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(1.012945)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
06
|
Thủ tục hội tự giải thể (1.012946)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
07
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện (1.012947)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
08
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn (1.012948)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
II. CẤP HUYỆN
|
01
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
(1.012939)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
02
|
Thủ tục thành lập hội (1.012940)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
03
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012949)
|
Toàn trình
|
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường);
- 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
04
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012941)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chứ, hoạt động và quản lý hội;
- Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
05
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(1.012950)
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
06
|
Thủ tục hội tự giải thể (1.012951)
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
07
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn (1.012952)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp pháp.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
- Phòng Nội vụ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
I. CẤP TỈNH
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức (1.012933)
|
TTHC còn lại
|
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận
phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử hoặc bằng phương thức
điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
- Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức (1.012934)
|
TTHC còn lại
|
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận
phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000
đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua Cổng Thông tin
điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày
21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý (1.012935)
|
TTHC còn lại
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nội vụ
|
Không
|
- Sở Nội vụ
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ trực tiếp
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
I. CẤP TỈNH
|
01
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội.
|
02
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
03
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
04
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
05
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội.
|
06
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
07
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện.
|
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
|
01
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức.
|
02
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức.
|
03
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức.
|
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2058/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
42
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|