STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Hình thức
thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ dịch
vụ công
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (20 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày
làm việc;
- Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề:
03 ngày làm việc.
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3 /2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022
|
X
|
X
|
3
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (chi tiết kèm theo)
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày
10/6/2019 của Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
TT
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị
tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình
quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
tờ
|
13.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn
lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số
1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu
theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100 000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000 000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
Mức thu bằng 50% bản
đồ số dạng
vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim
độ phân giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:2.000
|
mành
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng
lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính
cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng
lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của
mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa
độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư;
giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo
mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ
cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng
bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
.000.000
|
|
6
|
Mô hình số độ cao độ
chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.00 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ
chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (12 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
35
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 320.000 đồng/1 đề án, báo
cáo;
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò cỏ
lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề
án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án,
báo cáo.
(Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên)
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày
đêm.
|
30
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
X
|
X
|
4
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm.
|
35
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
|
X
|
X
|
4
|
* Phí thẩm định: báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò, báo cáo kết quả thăm dò (đối với trường hợp chưa
có công trình khai thác):
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo
cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án,
báo cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 2.500.000 đồng/đề án,
báo cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 4.500.000 đồng/đề án,
báo cáo;
* Phí thẩm định: báo cáo hiện
trạng khai thác, báo cáo tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đã
có công trình khai thác):
- Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô dưới 200 m³/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 900.000 đồng/đề
án, báo cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm:
2.000.000 đồng/đề án, báo
cáo;
- Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm; 4.000.000 đồng/đề
án, báo cáo.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m³/ngày đêm
|
30
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 160.000 đồng/đề án, báo
cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 500.000đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/đề án, báo
cáo;
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng/đề án,
báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m³/ngày đêm
|
35
|
Trung tâm
phục vụ
Hành
chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày
đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³
đến dưới 0,5m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm:
1.400.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến
dưới 1m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến
dưới 1.000kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm:
3.500.000 đông/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới
2m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày
đêm: 6.600.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000Kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m³/ngày đêm
|
30
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày
đêm: 200.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến dưới 3.000m³/ngày
đêm: 700.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biên cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến
dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới
20.000m³/ngày đêm: 1.700.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1m³ đến dưới
2m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày
đêm: 3.300.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
08
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/02/2014 của Bộ Tài chính;
|
X
|
X
|
4
|
1. Cấp lại Giấy phép thăm dò dưới
lòng đất:
+ Công trình có quy mô dưới 200 m³/ngày
đêm: 95.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Công trình có quy mô từ 200m³ đến
dưới 500m³/ngày đêm: 270.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Công trình có quy mô từ 500m³ đến
dưới 1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Công trình có quy mô từ 1.000m³ đến dưới
3.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/đề án, báo cáo;
2. Cấp lại Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất:
+ Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô dưới 200 m³/ngày đêm: 95.000 đồng/ đề án, báo cáo;
+ Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 270.000 đồng/đề
án, báo cáo;
+ Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng/ đề
án, báo cáo;
+ Công trình khai thác nước dưới đất
đang hoạt động có quy mô từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/
đề án, báo cáo;
3. Cấp lại Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển:
+ Khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; phát điện
với công suất dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm:
130.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây; phát điện
với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến
dưới 3.000m³/ngày đêm: 400.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1m³/giây;
phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ
3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo;
+ Khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³/giây đến dưới 2m³/giây;
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 1.950.000 đồng/đề án, báo cáo
|
8
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
08
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định Hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước: 1.100.000 đồng/Hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung:
550.000 đồng/Hồ sơ
|
X
|
X
|
4
|
10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
08
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ TNMT;
|
X
|
X
|
4
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
30
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
|
X
|
X
|
4
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
35
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ TNMT;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021
của Chính phủ;
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày
15/4/2021.
|
X
|
X
|
4
|
III
|
LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (01 TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5
|
Trung tâm
phục vụ
Hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày
15/4/2020 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
4
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
3
|
+ Diện tích nhỏ hơn 01 ha: 900.000 đồng/
hồ sơ
+ Diện tích từ 01 ha đến 05ha: 1.800.000 đồng/ hồ
sơ
+ Diện tích trên 05ha đến 10ha:
2.700.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 10ha đến
15ha: 2.880.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 15ha đến 20ha:
3.600.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 20ha đến 25ha:
4.320.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 25ha đến 30ha:
5.040.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 30ha đến 40ha:
5.760.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 40ha đến 50ha:
6.480.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 50ha: 7.200.000 đồng/
hồ sơ
(Trường hợp gia hạn sử dụng đất, điều
chỉnh ranh giới sử dụng đất mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên)
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài cỏ chức năng
ngoại giao
|
20
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nội dung bên dưới
TTHC
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
3
|
+ Diện tích nhỏ hơn 01 ha: 900.000 đồng/
hồ sơ
+ Diện tích từ 01 ha đến 05 ha:
1.800.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 05ha đến 10ha:
2.700.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 10ha đến
15ha: 2.880.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 15ha đến 20ha:
3.600.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 20ha đến 25ha:
4.320.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 25ha đến 30ha:
5.040.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 30ha đến 40ha:
5.760.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 40ha đến 50ha:
6.480.000 đồng/ hồ sơ
+ Diện tích trên 50ha: 7.200.000 đồng/ hồ sơ
(Trường hợp gia hạn sử dụng đất, điều
chỉnh ranh giới sử dụng đất mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên)
|
3
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
6
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1 .Trường hợp xác nhận thay đổi trên
giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận;
2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận,
mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ TNMT;
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày
29/9/2017của Bộ TNMT;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
X
|
4
|
4
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bàng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên giấy
chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận;
2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận,
mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
3. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với chuyển
quyền sở hữu nhà gắn liền với đất, mức thu: 2.200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
X
|
X
|
3
|
5
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
10
|
Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên
giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận;
2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận,
mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày
0201/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ TNMT
|
X
|
X
|
3
|