|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1289/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
23 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1222/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-BQL ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng
thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam đã được công bố tại Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ KHĐT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KT-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (07 QUY TRÌNH)[1]
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(mã TTHC: 1.009756)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
10,5 ngày
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ
ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ
KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN
LÝ (mã TTHC: 1.009760)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp 1: Thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp 2: Thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
5,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
07 ngày
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ
ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ
ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC
TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT ĐẦU TƯ (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP) (mã TTHC: 1.009769)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA
UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
(mã TTHC: 1.009771)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(mã TTHC: 1.009772)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU
TƯ NƯỚC (mã TTHC: 1.009775)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
09 ngày
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
10,5 ngày
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC (mã TTHC:
1.009776)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
09 ngày
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
10,5 ngày
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (05 QUY TRÌNH)[2]
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 33 NGHỊ ĐỊNH SỐ
31/2021/NĐ-CP (mã TTHC: 1.009748)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ
sơ và báo cáo kết quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
15,5 ngày
|
17 ngày
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
07 bước
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên
quan
- Trong thời hạn 10 ngày,
cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
- Trong thời hạn 17 ngày,
Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Quy trình liên thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH (mã TTHC: 1.009757)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ
sơ và báo cáo kết quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
13 ngày
|
15 ngày
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
- Thời hạn 03 ngày làm việc,
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.
- Thời hạn 10 ngày, cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước.
- Trong thời hạn 15 ngày, Ban
quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
Quy trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ (mã
TTHC: 1.009759)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ
sơ và báo cáo kết quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
15 ngày
|
17 ngày
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
07 bước
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc: Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý
kiến;
- Trong thời hạn 10 ngày,
cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi
quản lý nhà nước;
- Trong thời hạn 17 ngày,
Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Quy trình liên thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU
CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN
ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (KHOẢN 3 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ
31/2021/NĐ-CP) (mã TTHC: 1.009768)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Trường hợp Ban Quản lý quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
05 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp UBND tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
- Thời hạn 04 ngày làm việc,
Ban quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư;
- Thời hạn 05 ngày làm việc,
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Quy trình liên thông số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA
UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ (mã TTHC: 1.009765)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ
sơ và báo cáo kết quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
13 ngày
|
15 ngày
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý
kiến;
- Trong thời hạn 10 ngày,
cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi
quản lý nhà nước;
- Trong thời hạn 15 ngày,
Ban quản lý lập báo cáo thẩm định để trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
[1] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết
[2] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết
Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 công bố 12 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|