|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 59/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Ban Quản lý công nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
59/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59 /QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan theo Quy định tại Điều 15 Thông tư
số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành
chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng
dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh,
địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (29 QUY
TRÌNH)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM (10 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà
đầu tư
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
08 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA
TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 CỦA
LUẬT ĐẦU TƯ
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC
THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI HOẶC HIỆU ĐÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Trường hợp Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA
CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(08 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI
SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
25 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
28 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Đối với công trình cấp II, cấp III
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến,... ),
quét (scan)
và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
18 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
21 ngày làm việc
|
|
Đối với công trình còn lại
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
17 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Đối với dự án nhóm A
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
21,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
24,5 ngày làm
việc
|
|
Đối với dự án nhóm B
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
14,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
17,5 ngày làm
việc
|
|
Đối với dự án nhóm C
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI
DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHÍNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 QUY
TRÌNH)
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ
HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
4. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (05 QUY
TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO
ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài; Trường hợp không cấp giấy phép
lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP
LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo cấp lại
Giấy phép lao động; Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI
LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo dự thảo
văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; Trường hợp không
xác nhận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP
LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo dự thảo
văn bản gia hạn giấy phép lao động; Trường hợp không gia hạn thì có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
5. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(05 QUY TRÌNH)
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG
NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả
kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả
kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG
NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng
hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (11 QUY TRÌNH)
Quy trình liên
thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 33 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
07 bước
|
|
|
43 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử;
thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
07 bước
|
|
|
43 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ
CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ
CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ TÀI SẢN BẢO ĐẨM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP
NHẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP
NHẬP CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ GÓP VỐN VÀO DOANH
NGHIỆP ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA
UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 09
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH
ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP
TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
23 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 10
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA
TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(KHOẢN 3 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Trường hợp Ban Quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông
báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
05 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
08 bước
|
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số 11
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ
ÁN ĐÂU TƯ THUỘC THẨM THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH
HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....),
quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
|
Các cơ quan có
liên quan
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết
quả thẩm định
|
Phòng chuyên môn
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo BQL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
31 ngày làm việc
|
|
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
5.764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|