STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực hộ khẩu (Công an) (14 TTHC)
|
01
|
Thủ tục khai báo tạm vắng
|
Thực hiện theo
quyết định công bố của Bộ Công an
|
02
|
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với cá nhân
|
03
|
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với hộ gia đình (tổ
chức)
|
04
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú
|
05
|
Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú
|
06
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú
|
07
|
Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng
ký thường trú tại địa phương (đã cắt chuyển khẩu hoặc bị xoá tên trong sổ hộ
khẩu).
|
08
|
Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng
ký thường trú tại địa phương (vẫn còn hộ khẩu thường trú ở địa phương)
|
09
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
10
|
Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
12
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu.
|
13
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
14
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (04 TTHC)
|
01
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
02
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
03
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
04
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
III
|
Lĩnh vực Khiếu nại - Tố cáo (04 TTHC)
|
01
|
Thủ tục tiếp dân
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 129/QĐ-UBN ngày 03/3/2020
|
02
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
03
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
04
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (04 TTHC)
|
01
|
Thủ tục xác nhận giấy lãnh thay lương hưu trợ cấp
bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện theo
quyết định công bố của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
02
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh
lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa phương khác đến.
|
03
|
Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ
trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc
|
04
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo
hiểm xã hội một lần
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC)
|
01
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội
cho đối tượng: trẻ em mồ côi, người già từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu
hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội, người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình
nghèo...
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
02
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội
cho người tàn tật, người bị tâm thần mãn tính
|
03
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y
tế cho người nghèo
|
04
|
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh,
sinh viên
|
05
|
Thủ tục lập hồ sơ Đề nghị trợ cấp xã hội thường
xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
06
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp đột xuất cho
đối tượng là những người, hộ gia đình gặp khó khăn do bệnh tật, thiên tai
hoặc những lý do bất khả kháng khác dẫn đến bị thiệt hại về người, tài sản,
lâm vào hoàn cảnh thiếu đói
|
07
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
08
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung
tâm bảo trợ xã hội (Trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn
tật)
|
09
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp thường xuyên
tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
VI
|
Lĩnh vực Người có công (25 TTHC)
|
01
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận liệt sỹ
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
02
|
Thủ tục xác nhận cấp lại, đổi Bằng Tổ quốc ghi
công
|
03
|
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh,
sinh viên
|
04
|
Thủ tục xác nhận đề nghị giải quyết trợ giúp dụng
cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
05
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận tù đày
|
06
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến
và con đẻ bị nhiểm chất độc hoá học
|
07
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc
|
08
|
Thủ tục xác lập hồ sơ có công giúp đỡ cách mạng
|
09
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận thương binh
|
10
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng
chiến, hoạt động cách mạng giải phóng dân tộc, bị dịch bắt tù đày chết trước
ngày 01/01/1995
|
11
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người có công cách mạng từ
trần
|
12
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị di chuyển hài cốt liệt
sỹ
|
13
|
Thủ tục xác nhận giấy đề nghị đi thăm viếng mộ
liệt sỹ
|
14
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ người có công
với cách mạng cải thiện nhà ở
|
15
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị xét cấp sổ ưu đãi trong
Giáo dục - Đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng
|
16
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị xét cấp lại sổ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với
cách mạng
|
17
|
Thủ tục xác nhận đơn cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi
hàng tháng đối với thương binh, thân nhân liệt sĩ, người có công với cách
mạng do mất, rách, hư hỏng
|
18
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp
tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách
|
19
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với thân nhân quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách
|
20
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng
lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường
B, C, K đã nghỉ hưu.
|
21
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các
chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu.
|
22
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia
đình.
|
23
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần
đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật)
đã về gia đình.
|
24
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ bảo hiểm
y tế đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
25
|
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ mai táng
phí đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
VII
|
Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự (07 TTHC)
|
01
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Thực hiện theo
quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Quốc phòng
|
02
|
Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ
|
03
|
Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự
|
04
|
Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ
|
05
|
Đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị
|
06
|
Đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị
|
|
07
|
Đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị
|
VIII
|
Lĩnh vực Tài chính ngân sách (03 TTHC)
|
01
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 29/02/2020
|
02
|
Lập quyết toán ngân sách nhà nước
|
03
|
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
|
IX
|
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường (23 TTHC)
|
01
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
02
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
03
|
Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
04
|
Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
05
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
06
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
07
|
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
08
|
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép.
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn (hợp thức hoá
quyền sử dụng đất)
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại
Điểm k, l Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ- CP
|
12
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản
xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên,
thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
14
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
16
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
17
|
Thủ tục giao đất trồng cây hàng năm đối với hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm,
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất
nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
19
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đã cấp trái pháp luật đối với hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
22
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
23
|
Thủ tục giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (01 TTHC)
|
01
|
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
XI
|
Lĩnh vực Tôn giáo (06 TTHC)
|
01
|
Đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành theo điểm nhóm
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại 130/QĐ- UBND ngày 03/3/2020
|
02
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
03
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng
(đối với những lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Điều 4 khoản 1 Nghị
định 22/2005/NĐ-CP)
|
04
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của Cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo đối với trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm
vi một xã
|
05
|
Thủ tục thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn
giáo (gồm những công trình không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và
an toàn của công trình).
|
06
|
Thủ tục đăng ký người vào tu.
|
XII
|
Lĩnh vực Chứng thực (20 TTHC)
|
01
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản bằng tiếng Việt hoặc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02
|
Chứng thực di chúc
|
03
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất
|
04
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn
|
05
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn
|
06
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.
|
07
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
08
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
09
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn
|
10
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
|
11
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn
|
12
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn
|
13
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
14
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn
|
15
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
16
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
17
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng
đã được chứng thực
|
18
|
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản
|
19
|
Sửa lỗi kỹ thuật đối với hợp đồng đã được chứng
thực
|
20
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
XIII
|
Lĩnh vực Hộ tịch (26 TTHC)
|
01
|
Đăng ký kết hôn
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
03
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
04
|
Đăng ký kết hôn trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
05
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới
|
06
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
07
|
Đăng ký lại việc khai sinh
|
08
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
09
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
10
|
Đăng ký cải chính nội dung Giấy khai sinh của người
dưới 14 tuổi
|
11
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy khai sinh
|
12
|
Đăng ký thay đổi họ, tên, chữ đệm trong Giấy khai
sinh của người dưới 14 tuổi
|
13
|
Đăng ký bổ sung nội dung Giấy khai sinh
|
14
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
15
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
16
|
Đăng ký lại việc tử
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
18
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
19
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi
|
20
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi
|
21
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi cho người đồng bào dân
tộc thiểu số
|
22
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở
khu vực biên giới
|
23
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
24
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở
khu vực biên giới
|
25
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung giấy tờ hộ tịch khác
(không phải Giấy khai sinh)
|
26
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
XIV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC)
|
01
|
Phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02
|
Thành lập Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã
|
XV
|
Lĩnh vực Văn hoá (01 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hoá.
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
XVI
|
Lĩnh vực Xây dựng (06 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những
điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt.
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định 97/QĐ-UBND ngày 21/02/2020
|
02
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt.
|
03
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt.
|
04
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn.
|
05
|
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn
|
06
|
Hòa giải, giải quyết tranh chấp đối với các hoạt
động xây dựng
|
XVII
|
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (03 TTHC)
|
01
|
Thành lập tổ hợp tác
|
Đã được thay thế,
chuẩn hóa tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
02
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
03
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|