DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (15 TTHC)
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
(1.005125)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
*Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(2.002013)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
*Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(1.005003)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
*Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
(1.005047)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
*Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
(1.005122)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
(2.001979)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
(2.001957)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
(1.005056)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
(1.005072)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
27/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
(2.001962)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(1.005064)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
(1.005124)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
(1.005046)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(1.005283)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND
ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
(2.002125)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (21 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ( 16 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
(1.005280)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND
ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(2.002123)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
(1.005277)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(1.005378)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
(2.002122)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
(2.002120)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
(1.005121)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
(1.004972)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
(2.001973)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
*Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
(1.004982)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND
ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu
tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
(1.004979)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
(2.001958)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(1.005377)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(1.005010)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
(1.004901)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-
BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã.
(1.004895)
|
Quyết định số 933/QĐ- UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG HỘ KINH DOANH (05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
(1.001612)
|
Quyết định số 1624/QĐ- UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ- CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
(2.000720)
|
Quyết định số 1624/QĐ- UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 30.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 15.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ- CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
(1.001570)
|
Quyết định số 1624/QĐ- UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ- CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
(1.001266)
|
Quyết định số 1624/QĐ- UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ- CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
(2.000575)
|
Quyết định số 1624/QĐ- UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 50.000 đồng/01 lần cấp.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến: 25.000 đồng/ 01 lần cấp.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ- CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư.
* Sửa đổi, bổ sung:
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|