ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2869/QĐ-BTC ngày 02/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
1424/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (áp dụng
chung: cấp tỉnh và cấp huyện). Cụ thể:
1. Danh mục 02 quy trình
nội bộ, gồm:
+ Quy trình cấp tỉnh: 01 quy
trình;
+ Quy trình cấp huyện: 01 quy
trình.
(Có
Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 03 thành
phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (có Phụ lục II chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Quyết định.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử nội bộ cấp tỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn
thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông
Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong
quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử
dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
3. Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ
thuộc thẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
3.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử nội bộ cấp huyện quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
3.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Phòng KT-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH: 01
QUY TRÌNH
THỦ TỤC KHAI, NỘP PHÍ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Thời gian giải quyết tại từng cơ quan
|
Bộ phận giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận Tờ khai phí, chuyển Tờ khai phí đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai
phí đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện
việc kiểm tra.
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra
thẩm định Tờ khai phí. Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác
với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp thì công chức thẩm định Tờ khai phí
dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải trình Lãnh đạo Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
21 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
Lãnh đạo, công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Thông
báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Chuyển Thông báo nộp phí bảo
vệ môi trường đối với khí thải đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho người nộp phí đến nhận Thông báo nộp phí để thực hiện nộp phí
theo quy định
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
05 bước
|
|
27 ngày làm việc
|
|
|
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN: 01
QUY TRÌNH
THỦ
TỤC KHAI, NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Thời gian giải quyết tại từng cơ quan
|
Bộ phận giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận Tờ khai phí, chuyển Tờ khai phí đến Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử lý
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp huyện chuyển Tờ khai phí đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành
chính theo đúng quy định (Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện).
- Trưởng Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện giao cho công chức thực hiện việc kiểm tra.
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra
thẩm định Tờ khai phí. Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác
với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp thì công chức thẩm định Tờ khai phí
dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải trình Lãnh đạo Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp huyện ký Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
21 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
Lãnh đạo, công chức phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, ký Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bước 5
|
Chuyển Thông báo nộp phí bảo
vệ môi trường đối với khí thải đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
thông báo cho người nộp phí đến nhận Thông báo nộp phí để thực hiện nộp phí theo
quy định
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 bước
|
|
27 ngày làm việc
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 03 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN TTHC/ THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
A
|
TTHC dùng chung (cấp tỉnh,
cấp huyện): 01 thủ tục
|
1
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo
vệ môi trường đối với khí thải
|
1.1
|
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khí thải (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
153/2024/NĐ- CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối
với khí thải)
|
1.2
|
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường
đối với khí thải (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-
CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí
thải)
|
1.3
|
Kết quả thẩm định Tờ khai nộp
phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí
bảo vệ môi trường đối với khí thải)
|