Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
140/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
05/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 140/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 05
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại
chuyên mục “DANH MỤC TTHC” tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Loại dịch vụ
công
1
Đăng ký giám sát việc giám hộ
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
không quá 05 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính tại Bộ
phận Một cửa; Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.backan.gov.vn
Miễn phí[1]
Các quy định sau[2]
UBND cấp xã
Hộ tịch
Trực tuyến một phần
2
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
I
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
1.003976.000.00.00.H03
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi (Nghị định số 06/2025/NĐ-CP)
Sở Tư pháp
Nuôi con nuôi
2
1.004878.000.00.00.H03
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu,
dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
3
1.003179.000.00.00.H03
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
4
1.003160.000.00.00.H03
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
5
2.001895.000.00.00.H03
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực (Nghị định số 07/2025/NĐ-CP)
Quốc tịch
6
2.002039.000.00.00.H03
Nhập quốc tịch Việt Nam
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Sở Tư pháp
Quốc tịch
7
2.002038.000.00.00.H03
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
8
2.002036.000.00.00.H03
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
9
1.005136.000.00.00.H03
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
II
Thủ tục hành chính
cấp huyện
1
2.002363.000.00.00.H03
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
Phòng Tư pháp
Nuôi con nuôi
2
2.000528.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
3
2.000806.000.00.00.H03
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
4
1.001766.000.00.00.H03
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
5
2.000779.000.00.00.H03
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
6
1.001695.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Phòng Tư pháp
Hộ tịch
7
1.001669.000.00.00.H03
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
8
2.000756.000.00.00.H03
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
9
2.000748.000.00.00.H03
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc
10
2.002189.000.00.00.H03
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
11
2.000554.000.00.00.H03
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
12
2.000547.000.00.00.H03
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
13
2.000522.000.00.00.H03
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
14
1.000893.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
15
2.000513.000.00.00.H03
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
16
2.000497.000.00.00.H03
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
17
2.001008.000.00.00.H03
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Phòng Tư pháp
Chứng thực
18
2.001044.000.00.00.H03
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản
19
2.001050.000.00.00.H03
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
20
2.001052.000.00.00.H03
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản
Thủ tục hành chính
cấp xã
1
2.001263.000.00.00.H03
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
UBND cấp xã
Nuôi con nuôi
2
2.001255.000.00.00.H03
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
3
1.001193.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh
Hộ tịch
4
1.000894.000.00.00.H03
Đăng ký kết hôn
5
1.001022.000.00.00.H03
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
6
1.000689.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
7
1.000656.000.00.00.H03
Đăng ký khai tử
8
1.003583.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh lưu động
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
UBND cấp xã
Hộ tịch
9
1.000593.000.00.00.H03
Đăng ký kết hôn lưu động
10
1.000419.000.00.00.H03
Đăng ký khai tử lưu động
11
1.004837.000.00.00.H03
Đăng ký giám hộ
12
1.004845.000.00.00.H03
Đăng ký chấm dứt giám hộ
13
1.004859.000.00.00.H03
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
14
1.004873.000.00.00.H03
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
15
1.004884.000.00.00.H03
Đăng ký lại khai sinh
16
1.004772.000.00.00.H03
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
17
1.004746.000.00.00.H03
Đăng ký lại kết hôn
18
1.005461.000.00.00.H03
Đăng ký lại khai tử
19
2.001035.000.00.00.H03
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
UBND cấp xã
Chứng thực
20
2.001019.000.00.00.H03
Chứng thực di chúc
21
2.001016.000.00.00.H03
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
22
2.001406.000.00.00.H03
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
23
2.001009.000.00.00.H03
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
IV
Thủ tục hành chính
áp dụng chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
1
2.000635.000.00.00.H03
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Sở Tư pháp, Phòng Tư
pháp; UBND cấp xã
Hộ tịch
2
2.002516.000.00.00.H03
Xác nhận thông tin hộ tịch
3
2.000908.000.00.00.H03
Cấp bản sao từ sổ gốc
Chứng thực
4
2.000815.000.00.00.H03
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
5
2.000884.000.00.00.H03
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
6
2.000913.000.00.00.H03
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Phòng Tư pháp; UBND
cấp xã
Chứng thực
7
2.000927.000.00.00.H03
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
8
2.000942.000.00.00.H03
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
Ghi chú
1
2.000843.000.00.00.H03
Chứng thực bản sao từ bản chỉnh giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
Chứng
thực
Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện; UBND cấp xã
Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815.000.00.00.H03
để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.
[1]
Theo quy định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn (sửa đổi).
[2]
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điếu và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp,
quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức
thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
214
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng