|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai sổ 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15, ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ
thể như sau:
- Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất với 46 công trình, dự án và các điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở, các điểm tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại
các xã, thị trấn với tổng diện tích 256,96 ha, gồm: 235,05 ha đất nông nghiệp
(trong đó: 232,04 ha đất trồng lúa); 20,02 ha đất phi nông nghiệp; 1,89 ha đất
chưa sử dụng.
- Chấp thuận điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đã quá 03
năm nhưng có nhu cầu tiếp tục thực hiện đối với 09 công trình, dự án với tổng
diện tích 34,32 ha gồm: 30,94 ha đất nông nghiệp (trong đó: 30,59 ha đất trồng
lúa); 3,36 ha đất phi nông nghiệp; 0,02 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả
các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các
điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật
có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy
hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Căn cứ thực hiện
dự án
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
I
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
256,96
|
235,05
|
232,04
|
20,02
|
1,89
|
|
|
1
|
Đất an ninh
|
|
1,33
|
1,13
|
1,06
|
0,20
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở Công an xã
|
xã Việt Hùng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND
tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng 18 trụ sở làm việc
công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,98
|
0,78
|
0,78
|
0,20
|
|
|
|
|
Xây dựng Trụ sở công an thị trấn
|
thị trấn Liễu Đề
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND
tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc
công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định;
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
xã Nghĩa Châu
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
-
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND
tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng 12 trụ sở làm việc
công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
xã Nghĩa Hải
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
09/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng
12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
xã Nghĩa Phong
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
24/04/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng
18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
xã Nghĩa Thái
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
24/04/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng
18 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,15
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
xã Xuân Phú
|
0,15
|
0,15
|
0,08
|
|
|
NQ số 03/NQ-HĐND ngày
09/12/2023 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây
dựng 12 trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường
|
2
|
Đất quốc phòng
|
|
60,00
|
57,00
|
57,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
60,00
|
57,00
|
57,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Dự án Doanh trại trung đoàn bộ
binh 8 - sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 (giai đoạn 1)
|
xã Bình Minh
|
60,00
|
57,00
|
57,00
|
3,00
|
|
Quyết định số 3704/QĐ-BQP
ngày 10/8/2023 của Bộ Quốc Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Doanh
trại trung đoàn bộ binh 8 - sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 (giai đoạn 1)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
144,23
|
138,11
|
138,11
|
4,28
|
1,84
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
75,00
|
70,68
|
70,68
|
4,28
|
0,04
|
|
|
|
Dự án Cụm công nghiệp Thắng
Cường
|
các xã: Yên Thắng, xã Yên Cường
|
75,00
|
70,68
|
70,68
|
4,28
|
0,04
|
Quyết định số 2555/QĐ-UBND
ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng
Cường
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
TP Nam Định
|
|
69,23
|
67,43
|
67,43
|
|
1,80
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ Thuận
|
xã Mỹ Thuận
|
69,23
|
67,43
|
67,43
|
|
1,80
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND
ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc thành lập cụm công nghiệp Mỹ
Thuận, thành phố Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc (cũ)
|
4
|
Đấu giá đất thương mại dịch
vụ
|
|
0,91
|
0,90
|
0,90
|
0,01
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,41
|
0,4
|
0,4
|
0,01
|
|
|
|
|
Khu đất thương mại dịch vụ
(phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất)
|
xã Giao Tiến
|
0,41
|
0,4
|
0,4
|
0,01
|
|
Quyết định số 1491/QĐ-UBND
ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt phương án GPMB tạo quỹ
đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Dự án Giải phóng mặt bằng tạo
quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Khánh, huyện Ý Yên
|
xã Yên Khánh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định 1394/QĐ-UBND ngày
02/7/2024 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt dự án GPMB tạo quỹ đất sạch
|
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất 2030 huyện Ý Yên
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (trạm tăng áp nhà máy nước)
|
thị trấn Thịnh Long
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
5/1/2024 về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nhà máy nước sạch Hải
Minh tại huyện Hải Hậu
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (trạm tăng áp nhà máy nước)
|
xã Hải Xuân (xã Hải Cường cũ)
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
5/1/2024 về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nhà máy nước sạch Hải
Minh tại huyện Hải Hậu
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu
|
6
|
Đất giao thông
|
|
17,04
|
8,49
|
7,21
|
8,55
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
5,52
|
4,22
|
4,22
|
1,30
|
|
|
|
|
Đường giao thông tổ 10
|
thị trấn Lâm
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
0,20
|
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND
ngày 5/3/2021 của UBND huyện Ý Yên vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Xây dựng đường trục thị trấn Lâm, huyện Ý Yên (đoạn từ đền thờ Liệt sỹ đến
nhà văn hóa tổ 10)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Mở rộng đường phía Nam bờ
sông S41, HT 5m, MR thêm 4m
|
xã Yên Thắng
|
4,32
|
3,22
|
3,22
|
1,10
|
|
Quyết định số 8558/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cải tạo, nâng
cấp tuyến đường và kề sông S41 khu vực đồng Trội (đoạn từ trường mầm non Yên
Thắng đến thôn Phúc Chỉ) xã Yên Thắng, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
11,22
|
4,07
|
2,79
|
7,15
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Nam Thanh - Nam Lợi, huyện Nam Trực
|
xã Nam Thanh, Nam Lợi
|
3,27
|
1,40
|
0,74
|
1,87
|
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương của HĐND tỉnh dự án Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Thanh - Nam Lợi, huyện Nam Trực
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Đồng Sơn - Nam Thái (đoạn từ đường TL490C đến đường Thái Hải)
|
các xã: Đồng Sơn, Nam Thái
|
2,10
|
0,40
|
0,40
|
1,70
|
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp
đường liên xã Đồng Sơn - Nam Thái (đoạn từ đường TL490C đến đường Thái Hải)
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Nam Hồng - Nam Thanh, huyện Nam Trực
|
các xã: Nam Hồng, Nam Thanh
|
3,85
|
1,67
|
1,15
|
2,18
|
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày
23/8/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng
cấp đường liên xã Nam Hồng - Nam Thanh, huyện Nam Trực
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Nam Cường - Nghĩa An, huyện Nam Trực
|
các xã: Nam Cường, Nghĩa An
|
2,00
|
0,60
|
0,50
|
1,40
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
13/3/2024 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng
cấp đường liên xã Nam Cường - Nghĩa An, huyện Nam Trực
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
Dự án Đường kết nối QL21B vào
khu dân cư tập trung
|
xã Trực Nội
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
09/4/2024 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập
trung xã Trực Nội
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh
|
7
|
Đất thủy lợi
|
|
5,75
|
2,70
|
1,24
|
3,00
|
0,05
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
5,75
|
2,70
|
1,24
|
3,00
|
0,05
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến
đê bối Yên Lộc, Yên Phúc huyện Ý Yên
|
xã Yên Phúc
|
1,14
|
|
|
1,14
|
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND
ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Yên Lộc, Yên Phúc, Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Dự án Quy hoạch mở rộng kênh
Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)
|
xã Yên Phong, thị trấn Lâm
|
4,53
|
2,69
|
1,24
|
1,84
|
|
Quyết định số
4498/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/11/2022 của Bộ NN và PT Nông Thôn phê duyệt dự án sửa
chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà và Xuân Thủy
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Dự án mở rộng Trạm bơm Quỹ độ
|
xã Yên Phong
|
0,08
|
0,01
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
8
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
3,58
|
3,57
|
3,57
|
0,01
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
Dự án Trường mầm non khu A xã
Yên Lương
|
xã Yên Lương
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Quyết định số 6769/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công
trình xây dựng 2 phòng học tầng 2 trên nhà học 1 tầng, xây mới 1 phòng học +
phòng ăn, cải tạo nhà học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ khác trường Mầm non
khu A xã Yên Lương, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Dự án Mở rộng trường mầm non
khu A
|
xã Yên Thắng
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
Quyết định số 7288/QĐ-UBND
ngày 21/10/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình Xây dựng 06 phòng học, cải tạo các phòng học có và các hạng mục phụ trợ
khác trường mầm non xã Yên Thắng
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,40
|
0,39
|
0,39
|
0,0
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng trường TH Nam
Cường (Khu B)
|
xã Nam Cường
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
23/7/2021 của HĐND Nam Cường xã về việc phê chuẩn danh mục đầu tư một số hạng
mục công trình dự án đầu tư công năm 2021
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án MR trường MN Nam Thanh
(Nam Long)
|
xã Nam Thanh
|
0,20
|
0,19
|
0,19
|
0,01
|
|
Nghị quyết số 341/NQ-VCB-HĐQT
(9/7/2024) của NNTMCP Ngoại thương VN v/v tài trợ đầu tư XD công trình; Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND xã ngày 15/03/2024 của HĐND xã Nam Thanh việc thông qua
chủ trương thực hiện: Mở rộng trường mầm non Nam Thanh (điểm trường 1) xã Nam
Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
TP Nam Định
|
|
2,28
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Huệ, thành phố Nam Định
|
phường Nam Vân
|
2,28
|
2,28
|
2,28
|
|
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
23/8/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Nam Định
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 TP Nam Định
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
XD mở rộng khuôn viên nhà thờ
giáo xứ Xuân Chính (xóm Trung cũ)
|
xã Hải Xuân
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Thông báo số 1338-TB/TU ngày
22/11/2024 Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương mở rộng khuôn
viên nhà thờ Xuân Chính
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu
|
10
|
Đất tín ngưỡng
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất tín ngưỡng
|
xã Xuân Hòa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phục vụ GPMB đường Nam Định -
Lạc Quần - đường bộ ven biển
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
2,34
|
2,34
|
2,34
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn
Xối Tây
|
xã Nam Thanh
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
28/12/2023 của HĐND xã Nam Thanh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xin ý kiến
thực hiện hạng mục công trình mở rộng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã
Nam Lợi
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn
Liên Bách
|
xã Nam Lợi
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa thôn
Quần Lao, Bằng Hưng
|
xã Nam Lợi
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa miền
Liên Tỉnh
|
xã Nam Hồng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/8/2024 của HĐND xã Nam Hồng về việc mở rộng nghĩa trang nhân trên địa bàn
xã Nam Hồng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa xóm
Phong Ninh
|
xã Nam Hồng
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
03/7/2024 của HĐND xã Nam Hồng về việc quyết định chủ trương thực hiện: Mở rộng
nghĩa trang nhân dân xóm Tiến Đoàn, xóm Phong Ninh xã Nam Hồng
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa Cổ
Lũng
|
xã Bình Minh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Nghị quyết số 06B/NQ-HĐND
ngày 30/6/2023 của HĐND xã Bình Minh về việc thông qua chủ trương hạng mục
công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Bình Minh
|
|
Dự án mở rộng nghĩa địa Cồn
Quan
|
xã Bình Minh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang xóm
Thọ Vực
|
xã Xuân Giang (Xuân Phong cũ)
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình
|
Phù hợp với QHSDĐ đến năm 2030 huyện Xuân Trường
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa địa thôn
Trung Lễ
|
xã Xuân Ngọc
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang phục
vụ Dự án Xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam
Định và Thái Bình
|
xã Trực Tuấn
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg
ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo
phương thức đối tác công tư
|
Phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải
Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
huyện Trực Ninh
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang phục
vụ Dự án Xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam
Định và Thái Bình
|
xã Phương Định
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg
ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo
phương thức đối tác công tư
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa trang
nhân dân xóm Hải Giang
|
xã Giao Hải
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân xã về việc quyết định chủ trương đầu tư công
trình mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân xã Giao Hải, huyện Giao Thủy
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy
|
|
Dự án mở rộng nghĩa trang
nhân dân xóm Hoành Đông
|
xã Giao Xuân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2023 của Hội đồng nhân dân xã về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
công trình nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân Hoành Đông, xã Giao Xuân
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy
|
12
|
Đất ở
|
|
20,44
|
19,47
|
19,28
|
0,97
|
-
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
20,44
|
19,47
|
19,28
|
0,97
|
-
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,17
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
|
|
|
Dự án Khu Tái định cư Đập Đuồi
|
xã Phú Hưng (xã Yên Phú cũ)
|
0,17
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
Quyết định số 397/QĐ-BNN-TCTL
ngày 6/10/2015 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt thiết kế BVTC- Dự toán dự án
xây dựng cống Đập Đuồi và nạo vét hệ thống kênh Thiên Phái, huyện Ý Yên
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Ý Yên
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu
dân cư tập trung xã Tân Thịnh 2, huyện Nam Trực
|
xã Tân Thịnh
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
|
Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 20/09/2024 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng
khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh 2, huyện Nam Trực
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
14,24
|
13,29
|
13,10
|
0,95
|
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán 01 thôn
Hưng Mỹ
|
xã Trực Mỹ
|
0,41
|
0,35
|
0,35
|
0,06
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg
ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương
thức đối tác công tư
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh
|
|
Điểm TĐC phân tán 02 thôn Hưng
Mỹ
|
xã Trực Mỹ
|
0,57
|
0,47
|
0,47
|
0,10
|
|
|
Điểm TĐC phân tán 03 thôn
Hưng Mỹ
|
xã Trực Mỹ
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,06
|
|
|
Điểm TĐC phân tán 04 thôn
Hưng Mỹ
|
xã Trực Mỹ
|
0,64
|
0,55
|
0,55
|
0,09
|
|
|
Điểm TĐC phân tán 05 thôn
Hưng Mỹ
|
xã Trực Mỹ
|
0,55
|
0,51
|
0,51
|
0,04
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba
1
|
xã Trực Nội
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba
2
|
xã Trực Nội
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Dương
Thiện
|
xã Trực Nội
|
0,72
|
0,70
|
0,64
|
0,02
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái
Lãng
|
xã Trực Nội
|
0,99
|
0,95
|
0,95
|
0,04
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái
Lãng 1
|
xã Trực Nội
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 1680/QĐ-TTg
ngày 25/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo
phương thức đối tác công tư
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường xây dựng tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình; Phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái
Lãng 2
|
xã Trực Nội
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái
Lãng 3
|
xã Trực Nội
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Thái
Lãng 4
|
xã Trực Nội
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức
1
|
xã Trung Đông
|
0,84
|
0,82
|
0,82
|
0,02
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức
2
|
xã Trung Đông
|
0,70
|
0,66
|
0,66
|
0,04
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ Lang
|
xã Phương Định
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán khu Cánh Buồm
|
xã Phương Định
|
0,42
|
0,41
|
0,41
|
0,01
|
|
|
Điểm TĐC phân tán khu Quang
Châu
|
xã Phương Định
|
0,99
|
0,93
|
0,93
|
0,06
|
|
|
Điểm TĐC phân tán Đồng Đa
|
xã Trực Đạo
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán Đồng Giá
|
xã Trực Đạo
|
0,94
|
0,88
|
0,88
|
0,06
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Bằng
Trang
|
xã Trực Thanh
|
0,43
|
0,40
|
0,40
|
0,03
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Tân
Khang
|
xã Trực Thuận
|
0,26
|
0,26
|
0,13
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Đông Hạ
|
xã Trực Thuận
|
0,85
|
0,80
|
0,80
|
0,05
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Hải Lộ
Cự 2
|
xã Liêm Hải
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán đường Hưng
Mỹ
|
xã Trực Hưng
|
0,68
|
0,60
|
0,60
|
0,08
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Quỹ Trại
|
xã Trực Hưng
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn 4 Nam
Trực
|
xã Trực Khang
|
0,99
|
0,80
|
0,80
|
0,19
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2,33
|
2,33
|
2,33
|
|
|
|
|
|
Điểm tái định cư và đấu giá
QSDĐ (vị trí 16)
|
xã Xuân Giang (Xuân Thủy)
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Phục vụ GPMB Đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình
|
Phù hợp với QHSDĐ đến năm 2030 huyện Xuân Trường
|
|
Điểm tái định cư và đấu giá
QSDĐ (vị trí 4)
|
xã Xuân Tân
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Điểm tái định cư và đấu giá
QSDĐ (vị trí 5)
|
xã Xuân Tân
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Điểm tái định cư và đấu giá
QSDĐ (vị trí 3)
|
xã Xuân Thành
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
II
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
34,32
|
30,94
|
30,59
|
3,36
|
0,02
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
xã Hải Trung
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND
ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án Xây dựng nhà máy nước sạch tại xã Hải Trung, huyện Hải Hậu.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 96/NQ- HĐND ngày 26/08/2022,
nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nhà máy nước sạch
Trung Đông của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VIETCOM
|
xã Trung Đông
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
08/01/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày
07/12/2019 và Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021, nay đề nghị chuyển tiếp
để thực hiện dự án
|
2
|
Đất ở
|
|
31,52
|
28,14
|
27,79
|
3,36
|
0,02
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
25,92
|
22,74
|
22,39
|
3,16
|
0,02
|
|
|
|
Hải Hậu
|
|
13,75
|
10,75
|
10,55
|
2,98
|
0,02
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập
trung xã Hải Anh
|
xã Hải Anh
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
-
|
-
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu
dân cư tập trung xã Hải Anh, huyện Hải Hậu.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày
26/04/2022, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án
|
|
Dự án Khu dân cư tập trung xã
Hải Đông
|
xã Hải Đông
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Nghị quyết 64/NQ-HĐND tỉnh
Nam Định ngày 17/6/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư
tập trung xã Hải Đông.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 26/04/2022
nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án.
|
|
Dự án Xây dựng khu dân cư tập
trung xã Hải Bắc
|
thị trấn Yên Định (xã Hải Bắc
cũ)
|
4,50
|
4,30
|
4,30
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
17/6/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư tập trung xã
Hải Bắc.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày
26/04/2022 nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án.
|
|
Dự án Xây dựng khu dân cư tập
trung xã Hải Chính
|
thị trấn Cồn (xã Hải Chính
cũ)
|
3,00
|
0,20
|
|
2,78
|
0,02
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày
17/6/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Chính, huyện Hải Hậu.
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số12/NQ- HĐND ngày
17/07/2021 nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án.
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,67
|
1,49
|
1,49
|
0,18
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xóm Đoài 2, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
xã Việt Hùng
|
1,67
|
1,49
|
1,49
|
0,18
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
13/3/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
khu dân cư tập trung xóm Đoài 2, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ- HĐND ngày
02/12/2021, nay đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
10,50
|
10,50
|
10,35
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Kim Thái, huyện Vụ Bản
|
xã Kim Thái
|
10,50
|
10,50
|
10,35
|
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại NQ số 08/NQ- HĐND ngày 26/4/2022 là
9,90 ha, nay điều chỉnh thành 10,50 ha do số liệu GPMB thực tế của dự án
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
5,60
|
5,40
|
5,40
|
0,20
|
-
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
5,60
|
5,40
|
5,40
|
0,20
|
-
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư và
khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh
|
thị trấn Ninh Cường
|
5,60
|
5,40
|
5,40
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu
tái định cư và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua NQ số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022, nay đề nghị
chuyển tiếp để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|