|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định với 75 công trình, dự án, tổng diện
tích 408,25 ha, gồm: 348,52 ha đất nông nghiệp (trong đó: 307,80 ha đất trồng
lúa...); 59,66 ha đất phi nông nghiệp và 0,07 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở,
ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả
các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các
điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật
có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy
hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Khi lập thủ tục quyết định chủ trương đầu tư các
dự án trong danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tại nghị quyết này
đảm bảo không trùng lặp với chương trình, dự án trước đó.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 26 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
192,73
|
169,37
|
154,61
|
23,29
|
0,07
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
157,33
|
139,44
|
130,91
|
17,89
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2,20
|
1,70
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Trực Cường
|
2,20
|
1,70
|
1,50
|
0,50
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
26,00
|
20,50
|
15,50
|
5,50
|
|
|
2
|
Xây dựng khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
Nam Phong
|
15,0
|
9,5
|
9,5
|
5,50
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
3
|
Xây dựng khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
Nam Phong, Nam Vân
|
11,0
|
11,0
|
6,0
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
15,00
|
14,04
|
14,04
|
0,96
|
|
|
4
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng và tái định cư
|
Yên Nhân
|
2,50
|
2,43
|
2,43
|
0,07
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021
|
5
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng xã Yên Nghĩa (giao đất đợt 2 còn lại)
|
Yên Thành
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
6
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Yên Cường
|
5,50
|
4,95
|
4,95
|
0,55
|
|
7
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Yên Phương
|
6,80
|
6,46
|
6,46
|
0,34
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
14,90
|
14,50
|
14,35
|
0,40
|
|
|
8
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
xã Vĩnh Hào
|
5,00
|
4,60
|
4,60
|
0,40
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
9
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Kim Thái
|
9,90
|
9,90
|
9,75
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
50,50
|
41,76
|
41,56
|
8,74
|
|
|
10
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Bạch Long
|
5,70
|
|
|
5,70
|
|
- Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021.
- Khu dân cư xóm 4
đã được UBND huyện Giao Thủy phê duyệt quyết toán công trình đưa vào sử dụng
tại QĐ số 1104/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (đề nghị mở rộng thêm)
|
11
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Tiến
|
9,90
|
9,70
|
9,70
|
0,20
|
|
12
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Hà
|
4,80
|
4,55
|
4,55
|
0,25
|
|
13
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Nhân
|
3,80
|
3,70
|
3,70
|
0,10
|
|
14
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Bình Hòa
|
3,05
|
2,76
|
2,76
|
0,29
|
|
15
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Lạc
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
1,00
|
|
16
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Thanh
|
5,40
|
5,05
|
4,85
|
0,35
|
|
17
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng xóm 4 (mở rộng)
|
Xã Hoành Sơn
|
5,97
|
5,72
|
5,72
|
0,25
|
|
18
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Giao Xuân
|
6,88
|
6,28
|
6,28
|
0,60
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
26,45
|
25,09
|
25,09
|
1,36
|
|
|
19
|
Khu tái định cư và khu
dân cư TT thôn Đò Mười
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6,21
|
6,15
|
6,15
|
0,06
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
20
|
Khu tái định cư và khu
dân cư TT thôn Bơn Ngạn
|
Xã Nghĩa Sơn
|
7,05
|
6,92
|
6,92
|
0,13
|
|
21
|
Khu tái định cư và khu
dân cư TT xóm Nguyên Lực
|
Xã Nghĩa Lạc
|
5,10
|
4,70
|
4,70
|
0,40
|
|
22
|
Khu tái định cư có cơ sở
hạ tầng đội 12
|
Xã Nghĩa Phong
|
1,59
|
1,20
|
1,20
|
0,39
|
|
23
|
Khu tái định cư và khu
dân cư tập trung đội 5 (khu 1)
|
Xã Nghĩa Phong
|
4,00
|
3,81
|
3,81
|
0,19
|
|
24
|
Khu tái định cư và khu
dân cư tập trung đội 5 (khu 2)
|
Xã Nghĩa Phong
|
2,50
|
2,31
|
2,31
|
0,19
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
3,35
|
3,12
|
3,12
|
0,23
|
|
|
25
|
Khu tái định cư có cơ sở
hạ tầng
|
xã Xuân Kiên
|
2,95
|
2,72
|
2 72
|
0,23
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
26
|
Khu tái định cư
|
xã Xuân Hòa
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
18,93
|
18,73
|
15,75
|
0,20
|
|
|
27
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Nam
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch đất
ở của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND
ngày 02/7/2021
|
28
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Bắc
|
4,50
|
4,30
|
4,30
|
0,20
|
|
29
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Giang
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
30
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Vân
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
|
|
31
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Đông
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
32
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Anh
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
|
33
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Hải Lý
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
35,40
|
29,93
|
23,70
|
5,40
|
0,07
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
6,00
|
5,60
|
5,60
|
0,40
|
|
|
34
|
Xây dựng khu TĐC và khu
dân cư tập trung có CS hạ tầng
|
TT Ninh Cường
|
6,00
|
5,60
|
5,60
|
0,40
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
12,00
|
8,20
|
8,20
|
3,80
|
|
|
35
|
Khu dân cư tập trung có
cơ sở hạ tầng
|
Phường Lộc Hòa
|
12,00
|
8,20
|
8,20
|
3,80
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
16,50
|
15,23
|
9,00
|
1,20
|
0,07
|
|
36
|
Khu đô thị tập trung
|
TT Quất Lâm
|
7,00
|
6,23
|
|
0,70
|
0,07
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
37
|
Khu đô thị tập trung
|
TT Ngô Đồng
|
9,50
|
9,00
|
9,00
|
0,50
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư
|
TT Xuân Trường
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
2
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
39
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất trụ sở cơ quan của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
|
|
40
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm
xã hội
|
Xã Trung Đông
|
0,47
|
0,43
|
0,43
|
0,04
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
8,51
|
8,16
|
6,78
|
0,35
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
4,98
|
4,98
|
4,98
|
|
|
|
41
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Cổ Lễ
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
|
42
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Cát Thành
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
43
|
Xây dựng trường mầm non
|
Xã Trực Thái
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
|
|
44
|
Xây dựng trường mầm non
|
Xã Trực Cường
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
|
45
|
Xây dựng trường tiểu học
|
TT Cát Thành
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,60
|
1,60
|
0,60
|
|
|
|
46
|
Xây dựng trường mầm non
|
xã Nghĩa Hải
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
47
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Rạng Đông
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
48
|
Mở rộng trường tiểu học
Nam Dương
|
xã Nam Dương
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
1,2
|
1,2
|
1,20
|
|
|
|
49
|
Xây mới trường THCS thị
trấn Xuân Trường
|
TT Xuân Trường
|
1,2
|
1,2
|
1,20
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,65
|
0,38
|
|
0,27
|
|
|
50
|
Xây dựng móng 3 tầng -
07 phòng học tầng 1 và các hạng mục phụ trợ trường mầm non
|
Xã Hải Chính
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
51
|
Xây dựng nhà 02 tầng -
08 phòng học (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học khu B
|
xã Hải Hưng
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
5
|
Đất giao thông
|
|
97,32
|
66,41
|
45,54
|
30,91
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
39,58
|
29,65
|
22,29
|
9,93
|
|
|
52
|
Tuyến đường trục huyện
Giao Thủy
|
các xã Hồng Thuận, Giao
Hương, Giao Thiện
|
20,52
|
19,32
|
18,00
|
1,20
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
53
|
Tuyến đường Thiện Lâm
(đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm)
|
Các xã Giao Hải, Giao
Long, Giao Phong, Bạch Long, TT Quất Lâm
|
9,44
|
9,14
|
3,10
|
0,30
|
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường Lạc Lâm
|
Các xã Bình Hòa, Giao
Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến
|
9,62
|
1,19
|
1,19
|
8,43
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
55
|
Đường
vành đai II-485 (đoạn nối từ đê hữu sông Đào đến QL 21)
|
xã Liên Bảo, Đại An
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Điều chỉnh bổ sung
thêm diện tích thu hồi vào đất ở, phù hợp với quy hoạch đất giao thông của
huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày
09/7/2021
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
18,01
|
14,03
|
6,54
|
3,98
|
|
|
56
|
Dự án xây dựng đường
tránh QL 37 B đoạn từ đường trục phát triển đến tỉnh lộ 490 C
|
xã Nghĩa Trung, thị trấn
Liễu Đề
|
6,61
|
5,10
|
|
1,51
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất giao thông của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
57
|
Dự án cải tạo nâng cấp
đường Lâm - Hùng
|
Xã Nghĩa Hưng, Nghĩa
Lâm
|
11,35
|
8,89
|
6,50
|
2,46
|
|
58
|
Dự án xây dựng công
trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục xã
|
xã Nghĩa Minh
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
2,56
|
2,18
|
1,61
|
0,38
|
|
|
59
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
đường liên xã Nam Cường - Hồng Quang (đoạn từ trạm bơm Đông Chợ, xã Nam Cường
đến QL21B)
|
xã Nam Cường, Hồng
Quang
|
2,53
|
2,18
|
1,61
|
0,35
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất giao thông của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
60
|
Công trình xây dựng cầu
và đường nối khu dân cư tập trung thôn nội với đường trục xã Nam Thanh
|
xã Nam Thanh
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
37,13
|
20,55
|
15,10
|
16,58
|
|
|
61
|
Xây dựng tuyến đường trục
trung tâm huyện
|
TT Yên Định, xã Hải Bắc,
xã Hải Hưng
|
17,83
|
11,35
|
9,95
|
6,48
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất giao thông của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
62
|
Xây dựng tuyến đường
Nam - Trung
|
các xã Hải Hưng, Hải Bắc,
Hải Trung
|
10,30
|
7,30
|
4,50
|
3,00
|
|
63
|
Xây dựng cải tạo, nâng
cấp mở rộng đường Tây Sông Múc
|
xã Yên Định, Hải
Phương, Hải Tân, Hải Xuân, TT Cồn
|
9,00
|
1,90
|
0,65
|
7,10
|
|
6
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
64
|
Khu vui chơi, giải trí
công cộng xóm 9
|
xã Xuân Đài
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND
ngày 28/5/2021 và quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 21/3/2022
|
7
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
65
|
Xây dựng nhà văn hóa
trung tâm xã
|
Xã Trực Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở văn hóa của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
66
|
XD nhà văn hóa xã Hải
Đông
|
xã Hải Đông
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất sinh hoạt cộng đồng của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
67
|
XD nhà văn hóa Hải Điền
|
xã Hải Đông
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
5,70
|
5,70
|
2,70
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
5,30
|
5,30
|
2,30
|
|
|
|
68
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
TT Liễu Đề
|
2,30
|
2,30
|
2,30
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
69
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân tổ dân phố 1
|
TT Rạng Đông
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
70
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân tổ dân phố 2
|
TT Rạng Đông
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
71
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân thôn Phú Giáp
|
Xã Yên Phong
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
72
|
Xây dựng giáo họ Đông Mỹ
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở tôn giáo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
73
|
Xây dựng chùa Thuý Dĩnh
|
xã Giao Châu
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở tôn giáo của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
11
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
100,00
|
94,93
|
94,22
|
5,07
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
50,00
|
49,00
|
49,00
|
1,00
|
|
|
74
|
Dự án xây dựng và kinh
doanh hạ tầng Cụm CN Tân Thịnh
|
xã Tân Thịnh
|
50,00
|
49,00
|
49,00
|
1,00
|
|
Phù hợp với quy hoạch
đất cơ sở tôn giáo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
50,00
|
45,93
|
45,22
|
4,07
|
|
|
75
|
Xây dựng và kinh doanh
Cụm công nghiệp Giao Thiện giai đoạn 1
|
xã Giao Thiện
|
50,00
|
45,93
|
45,22
|
4,07
|
|
Đã có trong NQ số
12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 HĐND tỉnh nay điều chỉnh lại diện tích
|
75
|
TỔNG CỘNG
|
|
408,25
|
348,52
|
307,80
|
59,66
|
0,07
|
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất ngày 26/04/2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
3.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|