|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Vinh
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 89/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 86/TTr-SGTVT ngày 09/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 06 thủ tục hành chính được ban hành mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Thay thế thủ tục hành chính số 01 Mục II (Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực đăng kiểm) Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, Thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi
thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị;
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay
đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ);
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP
Vinh, Nghệ An.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy.
|
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu.
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chủ xe nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp tại cơ sở
đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
(Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 giấy chứng
nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ (không bao gồm xe cứu thương);
90.000 đồng/01 giấy chứng nhận kiểm định
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm
định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên
dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn.
|
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định
và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm
định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất
tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định
và tem kiểm định trong ngày.
|
Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc
qua hệ thống trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến một phần).
|
- Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy;
- Thông tư số 11/2024/TT- BGTVT ngày 26 tháng 4 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giá dịch vụ lập hồ sơ
phương tiện đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu và dịch vụ in lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định đối với xe cơ giới.
|
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng,
sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu
trữ tại cơ sở đăng kiểm khác;
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có
thời hạn theo các quy định của pháp luật: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết
quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Chủ xe nộp hồ sơ đề nghị cấp lại trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Cơ sở đăng kiểm hoặc hệ thống trực tuyến (Dịch vụ công
trực tuyến một phần).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe
máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ
giới.
|
|
06
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: Ngay trong ngày nhận đủ
hồ sơ;
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: Ngay trong
ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở đăng kiểm hoặc
qua hệ thống trực tuyến (Dịch vụ công trực tuyến một phần).
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm
định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên
dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành
chính (Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
(1.005103)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: Ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường
hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá
xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: Ngay sau
khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính đến Cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến một phần).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định;
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị
và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra
xe cơ giới.
|
|
02
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
(1.001322)
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, Thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
(1.001296)
|
- Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông
tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền
kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định
còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi
loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại
phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, Thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành
chính (Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường
hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ
sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể
từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế xe đạt yêu cầu;
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu
|
Chủ xe nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính đến Cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến (Dịch vụ công trực
tuyến một phần).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe Cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
|
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|