Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
268/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
04/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 268/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
04 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải số: 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 và 1744/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được bàn hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
Hải Phòng tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. (Có danh mục kèm
theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ; xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ
công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2025.
Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực, cụ thể:
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43,
44, 45, 46, 47, 48, 49, 51 mục I được ban hành kèm theo Quyết định số
1558/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực đồng bộ trên địa
bàn thành phố Hải Phòng;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 21, 51 phần I Lĩnh
vực Đường bộ mục B được ban hành kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
- Thủ tục hành chính có số thứ tư 1,2,3 được ban
hành kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố
Hải Phòng)
1. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cơ
quan thực hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1
1.013240
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 1602024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
2
1.013241
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát
hạch lái xe mô tô
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
- Trường hợp cập lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (19 TTHC)
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cơ
quan thực hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
(Nếu không có
ghi rõ là “Không quy định”)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1
1.001765
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao
thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm
tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Thời hạn cập giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
2
1.004993
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
3
1.001751
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
- Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ; trường hợp chưa đầy đủ, thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại
theo quy định; trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế,
lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
4
1.001623
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
5
1.005210
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
6
1.000004
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
7
1.004998
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2
05 ngày làm việc kề từ ngày nhận văn bản đề nghị
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
8
1.004995
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
9
1.004987
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch
lái xe
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị..
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
10
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
05 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
11
2.002286
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
05 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
12
2.002287
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
03 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
13
2.002285
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
05 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
14
1.010707
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
15
1.002046
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
16
1.002286
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
17
1.001737
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
18
1.002063
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
19
1.001577
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Trả kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
III . DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ
TT
Mã TTHC
Tên TTHC bị
thay thế
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1
2.002615
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ (1.013259)
05 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và
trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ
2
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương
tiện thủy nội địa (2.002615)
05 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
3
2.002616
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép (1.013260)
03 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và
trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ
4
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép (2.002616)
03 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
5
2.002617
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ (1.013261)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và
trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ
6
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
IV. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
Mã TTHC
Tên TTHC bị
thay thế
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Cơ quan thực
hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp giấy phép xe
tập lái (1.001777)
Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
1.001735
Cấp Giấy phép xe tập lái
Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làn việc, kể từ
ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
2
1.002877
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia (1.002877)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
1.002869
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
3
1.001023
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia (1.001023)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
1.010711
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
4
2.002288
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2.002289
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đâu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
5
1.002268
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.002268)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
1.010709
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
6
1.002861
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
1.002859
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
7
1.002856
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt
Nam và Lào (1.002856)
02 ngày làm việc
Sở Giao thông vận
tải
Không quy định
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
1.002852
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
V. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ (02 TTHC)
STT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VB QPPL quy
định nội dung bãi bỏ
1
1.010709
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2
1.010710
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyển Việt Nam,
Lào và Campuchia
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
219
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng