VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 74 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 59 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Căn cứ Danh mục thành phần
hồ sơ công bố kèm theo Quyết định này, thực hiện việc số hóa khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
1.2. Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa nêu tại Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành
trong 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Bãi bỏ Danh mục thành phần hồ
sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Phần A, mục XV Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc công bố Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa của 1.736 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang.
74
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 59 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ
|
I
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
và hạt nhân (11 thành phần hồ sơ của 07 TTHC)
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
1
|
1
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
2
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
2
|
3
|
Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn
|
3
|
4
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
5
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
2
|
6
|
Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép gần nhất)
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
7
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
8
|
Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
2
|
9
|
Phiếu khai báo thiết bị bức xạ
mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
10
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
7
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
1
|
11
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động và Khoa
học công nghệ (50 thành phần hồ sơ của 39 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
1
|
Phiếu đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
2
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
3
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
4
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1
|
5
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1
|
6
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
|
7
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
1
|
7
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
|
8
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
8
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
9
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
1
|
9
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định
của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
2
|
10
|
Văn bản cho phép ứng dụng của
tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
10
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
1
|
11
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định
của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
2
|
12
|
Văn bản cho phép ứng dụng của
tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
11
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1
|
13
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
12
|
Đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
1
|
14
|
Văn bản đề nghị đánh giá,
nghiệm thu cấp tỉnh của tổ chức chủ trì
|
2
|
15
|
Hồ sơ đánh giá cấp cơ sở đã
được hoàn thiện theo yêu cầu của Hội đồng đánh giá cấp cơ sở
|
3
|
16
|
Quyết định thành lập Hội đồng
và biên bản đánh giá cấp cơ sở
|
4
|
17
|
Báo cáo giải trình các nội
dung đã được bổ sung, hoàn thiện theo ý kiến kết luận của Hội đồng đánh giá cấp
cơ sở có xác nhận của Thủ trưởng tổ chức chủ trì và Chủ tịch Hội đồng đánh
giá cấp cơ sở
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
18
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
1
|
19
|
Văn bản đề nghị đăng ký chuyển
giao công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1
|
20
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
1
|
21
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
17
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
1
|
22
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
18
|
Hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng
dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến
bộ khoa học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
doanh nhân)
|
1
|
23
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
2
|
24
|
Thuyết minh đề tài hoặc thuyết
minh dự án
|
19
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
1
|
25
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
2
|
26
|
Thuyết minh về đầu tư đổi mới
cải tiến công nghệ
|
3
|
27
|
Hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
20
|
Hỗ trợ xác lập quyền sở hữu
công nghiệp
|
1
|
28
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
21
|
Hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn,
đo lường, chất lượng
|
1
|
29
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
|
22
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
1
|
30
|
Văn bản đề nghị xác nhận
|
23
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1
|
31
|
Đơn đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM
I.1
|
2
|
32
|
Bản cam kết về quyền sở hữu hợp
pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng
minh) theo mẫu BM I.2
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1
|
33
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1
|
25
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
1
|
34
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1
|
26
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
1
|
35
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực theo mẫu BM II.1
|
27
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
1
|
36
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
28
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
37
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
29
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1
|
38
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
30
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
1
|
39
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1
|
40
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1
|
41
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1
|
42
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
34
|
Xác định dự án đầu tư có
hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
1
|
43
|
Văn bản đề nghị xác định công
nghệ
|
2
|
44
|
Chứng thư giám định máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực
|
35
|
Xác nhận dự án đầu tư đáp
ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
|
1
|
45
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư, trong đó có cam kết về việc chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án đầu tư
nhận được kết quả đánh giá không đạt yêu cầu
|
36
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
46
|
Công văn đề nghị Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ
|
2
|
47
|
Thuyết minh và dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
37
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1
|
48
|
Đơn đề nghị xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
38
|
Xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
49
|
Phiếu đăng ký xét tiếp nhận
vào viên chức
|
39
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
1
|
50
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
(03 thành phần hồ sơ của 03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP)
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1
|
2
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP)
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1
|
3
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng (10 thành phần hồ sơ của 10 TTHC)
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
1
|
1
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1
|
2
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1
|
3
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
1
|
4
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
5
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
1
|
5
|
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng
chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá
nhân
|
1
|
6
|
Giấy đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
1
|
7
|
Bản công bố hợp quy
|
8
|
Chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
1
|
8
|
Đơn đăng ký chỉ định hoạt động
đánh giá sự phù hợp
|
9
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
1
|
9
|
Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực được chỉ định
|
10
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
1
|
10
|
Đơn đề nghị cấp lại quyết định
chỉ định
|