Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 09/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 04/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 04 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng; số 375/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghĩa Hưng; số 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định; số 1714/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 318/TTr-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 3937/TTr-STNMT ngày 24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.888,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.355,16

59,31

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.597,46

37,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.550,23

36,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

585,83

2,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.107,00

4,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.133,14

4,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.768,29

10,69

1.8

Đất làm muối

LMU

54,48

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

108,96

0,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.658,69

33,45

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,10

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

2,52

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

518,53

2,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,27

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

653,47

2,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,90

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.113,46

15,89

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

1.535,63

5,93

Đất thủy lợi

DTL

2.086,50

8,06

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,00

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,20

0,03

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

73,38

0,28

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,37

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

4,22

0,02

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,32

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,81

0,19

Đất cơ sở tôn giáo

TON

82,53

0,32

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

246,35

0,95

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

7,94

0,03

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,02

0,09

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,92

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.243,40

4,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

138,70

0,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,92

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,05

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,45

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.628,00

6,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,96

0,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,02

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.874,94

7,24

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

704,51

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

75,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

75,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

569,55

1.8

Đất làm muối

LMU

0,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,07

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,53

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,98

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

3,52

Đất thủy lợi

DTL

12,02

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,49

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,12

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

0,50

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

746,24

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159,79

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

159,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

536,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,19

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,89

Trong đó:

1.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

51,40

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,82

Trong đó:

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 của huyện Nghĩa Hưng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Riêng đối với các công trình, dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác thì ngoài các quy định trên phải rà soát đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH02

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/01/2022 của huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


70

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.158.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!