ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 883/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
13 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định 3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022,
Quyết định số 3522/QĐ- BNN-TY ngày 16/9/2022, Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày
07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục, nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố
quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi
bỏ 04 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày
05/9/2022; Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT34/VP7/2022/KSTTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. 1.004363.000.00.00.H42
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-
CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H42
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-
CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 11/2022/TT-
BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y. 2.00132.000.00.00.H42
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận
VSTY hết hạn.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
VSTY.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
X
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 10/2022/TT-
BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
X
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ
Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.001094.000.00.00.H42
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
2
|
2.00132.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y.
|
Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004363.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
|
- Quyết định số 783/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Kế hoạch và đầu tư, Công thương, Tư
Pháp, Thông tin và truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động
thương binh và xã hội tỉnh Ninh Bình năm 2022.
- Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
2
|
1.004346. 000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. TTHC Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ
sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ về Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố
Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, trong giờ làm việc hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. Hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh
giá
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập
Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại
cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng
văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu,
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục
trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc
kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục
Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ
- Trực tiếp
- Bưu điện
- Trực tuyến
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận:
05 năm.
8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
PHỤ
LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:…………
…………………………………………..……
Địa chỉ:
…………………………………………………...…………….…….
Tel: …….………………... Fax:……
…………... E-mail: ……………………
2. Tên cơ sở:
…………………….....................................................................
Địa chỉ: ……………………………………………………......……………….
Tel: …….………………...
Fax:……………………... E-mail: ………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
□
- Đóng gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:......................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.............................E-mail:
........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................
.................
Địa chỉ: ...........................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:....................E-mail:
....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□ - DN cổ phần
□
- DN liên doanh với nước ngoài
□ - Hộ buôn
bán
□
- DN tư nhân
□ - Khác: (ghi rõ loại hình)
□
- DN 100% vốn nước ngoài
□ ……………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………...
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ
5000 kg trở lên □
dưới
5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
.............. chiều rộng (m): ............ chiều cao:
.....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
...........................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
…………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
....................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km): ......................................................…................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:.....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.............................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
.......................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:......................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...............................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):....................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT NINH BÌNH
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………….……………………………........................
…………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………..…
Fax: ………………………….
Tên đơn vị chủ quản:
.…………….………………….…………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………….....................
Điện thoại: …………………………………..
Fax: …………..…………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………..……………………………….....…….
Số chứng minh nhân dân số:
………….…… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……..
Địa chỉ thường
trú:…………………............……….…………………………………
Điện thoại: ……………………….……… Fax:………………..…………………….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………..………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực
đến ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
2. TTHC Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ
sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ về Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố
Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, trong giờ làm việc hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định) (trước 03 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại
hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh
giá
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập
Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại
cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng
văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu,
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục
trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở
hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục
Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận và hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá:05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận:
05 năm.
8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá
nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
PHỤ
LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:…………
…………………………………………..……
Địa chỉ:
…………………………………………………...…………….…….
Tel: …….………………... Fax:……
…………... E-mail: ……………………
2. Tên cơ sở:
…………………….....................................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………......……………….
Tel: …….………………...
Fax:……………………... E-mail: ………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
□
- Đóng gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:......................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại: .................................Fax:.............................E-mail:
........................
2. Tên cơ sở: .................................................................................
.................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:....................E-mail:
....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□ - DN cổ phần
□
- DN liên doanh với nước
ngoài □ - Hộ buôn bán
□
- DN tư nhân
□ - Khác: (ghi rõ loại hình)
□
- DN 100% vốn nước ngoài
□
……………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………...
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời
hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ
5000 kg trở lên □
dưới
5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
.............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
...........................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
…………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
....................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km): ......................................................…................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:.....................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.............................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
.......................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................Fax:......................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...............................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):....................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ NN và PTNT)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT NINH BÌNH
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………….……………………………........................
…………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………..… Fax:
………………………….
Tên đơn vị chủ quản:
.…………….………………… …………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………….....................
Điện thoại: ………………………………….. Fax:
…………..…………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………..…………………………………….
Số chứng minh nhân dân số:
………….…… Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ……..
Địa chỉ thường trú:…………………
……….……………………………………
Điện thoại: ……………………….………… Fax:……………………………………….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………..………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Được công nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực
đến ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
II. LĨNH
VỰC THÚ Y
1. Cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ cơ sở có nhu cầu cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (tối thiểu trước 01 tháng tính
đến ngày Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) gửi hồ sơ tới Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, địa chỉ: Đường Nguyễn Bặc, phường
Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, trong giờ làm việc hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
* Trường hợp cấp; cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (sau đây viết tắt là Giấy chứng nhận VSTY) hết
hạn.
Bước 2: Trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY của
cơ sở, Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh phải xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ; trường hợp Chủ
cơ sở nộp trực tiếp thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể hướng dẫn và trả lời ngay
cho người nộp về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan quản lý
chuyên ngành Thú y cấp tỉnh thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện. Trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận VSTY thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Trường hợp thiên tai, dịch bệnh
theo quy định của pháp luật: áp dụng hình thức đánh giá trực tuyến đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh, cơ quan đánh giá, cấp Giấy chứng nhận VSTY đáp ứng yêu cầu
về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính, đường truyền internet, ứng
dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình); tạm hoãn tối đa 06 tháng hoạt động đánh
giá giám sát định kỳ; hoặc thực hiện gia hạn tạm thời tối đa 06 tháng Giấy chứng
nhận VSTY trên cơ sở xem xét hồ sơ đầy đủ, hợp lệ mà không phải tổ chức đánh
giá trực tiếp tại hiện trường. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, tài liệu, hình ảnh, hồ
sơ cung cấp cho cơ quan đánh giá. Việc đánh giá trực tiếp sẽ được thực hiện sau
khi các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp
luật; thực hiện thu hồi ngay Giấy chứng nhận VSTY đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân vi phạm và xử lý theo quy định của pháp luật.
Trường hợp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY:
Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY (Cơ
quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp
lại Giấy chứng nhận VSTY cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận VSTY đối với
trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã
được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận VSTY phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ
sơ trực tiếp; gửi qua: dịch vụ công trực tuyến; gửi theo đường dịch vụ bưu
chính; thư điện tử, fax (sau đó nộp hồ sơ bản chính).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
i) Trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu
01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về
cơ sở theo Mẫu 02 của Phụ lục Thông
tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
ii) Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận VSTY theo Mẫu 01 của Phụ lục
Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết
mổ động vật tập trung; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
cơ sở gia công, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh doanh;
kho bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động
vật.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y theo Mẫu số 06 Phụ lục
Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận:
03 năm.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận
VSTY trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được cấp trước
đó (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY).
h) Phí, lệ phí: có
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế,
chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động
vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật;
cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động
vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu
01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính Mô tả tóm tắt về
cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục
Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y;
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.....,
ngày........... tháng.......... năm .........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi: (tên Cơ quan Thú y có
thẩm quyền cấp, cụ thể: Cục Thú y/Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh)
Cơ sở
......................................; được thành lập
ngày:..................................
Trụ sở tại:........................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:............................................................
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy
đăng ký kinh doanh số: ...................; ngày cấp:
..................... đơn vị cấp: ................. (đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị
số.....................ngày cấp........... ; Cơ quan ban
hành Quyết định...............................................................................................
Lĩnh vực hoạt động:.....................................................................................
Công suất sản xuất/năng lực phục
vụ:............................................................
Số lượng công nhân
viên:................ (cố định:.....................; thời vụ .........)
Đề nghị …………… (tên cơ quan
kiểm tra) .............cấp/cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập □ ; Thay đổi
thông tin đăng ký kinh doanh □ ;
Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn
□;
Đã được Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận VSTY □
Xin trân trọng cảm ơn./.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu
số 02).
Mẫu
02
MÔ
TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày…… tháng….. năm……
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:.........................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):.................................................................................................
3. Địa chỉ:..............................................................................................................
4. Điện thoại:…………………. Fax:
…………… Email:..................................
5. Năm bắt đầu hoạt động:....................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất, kinh doanh/ hoạt động dịch vụ thú y ……………..m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu
đầu vào/ tiếp nhận bệnh.................................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh/
tiêm phòng, khám chữa bệnh động vật:…….m2
+ Khu vực xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật;..................................………m2
+ Khu vực phẫu thuật động vật:
..................................................... ……………m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm/
Khu vực lưu giữ động vật....................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh
khác ............................................. …………...m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ
sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng khoan, nước mặt □
Hệ thống xử lý:
Có
□
Không □
Phương pháp xử lý:
……………………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải, nước
thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:
…………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
...................................người.
+ Lao động gián tiếp:
.................................. người.
- Tình trạng sức khỏe người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người;
trong đó......................... của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO, ............ )
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu:
06
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN (1)
CƠ QUAN THÚ Y (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …… /TY-GCNVSTY
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
Căn cứ Luật Thú y ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
Căn cứ Quyết định số
……………/QĐ-…………….. ngày …../…../….. của (1)……………………………… quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (2)……………………………………………………………..;
Căn cứ Báo cáo kết quả kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y số………………ngày …/…/…… của (3)…
...................................................... .
CHỨNG
NHẬN
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………
Địa chỉ cơ sở:
………………………………………………………………
Điện thoại:…………………… Fax:………………………………............
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh/doanh nghiệp số… ............... thay đổi lần thứ……ngày……………….tại…………… hoặc
Quyết định thành lập đơn vị số:.............................................................................................................
Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………….
Cơ sở bảo đảm yêu cầu vệ sinh
thú y để…………………………………...
Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
có giá trị đến ngày ……/…../…..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN (2)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) : Bộ NN & PTNT hoặc
Sở NN &PTNT;
(2): Cục Thú y hoặc Cơ quan
quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh;
(3): Tên Đơn vị chủ trì Đoàn
kiểm tra.