|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 303/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
303/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 303/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ
sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công
khai đầy đủ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục hành chính số 5, 8 và bãi bỏ
các thủ tục hành chính số 1, 6, 7, 9, 10 tại mục I (Lĩnh vực Môi trường) phần
A; bãi bỏ thủ tục hành chính số 9 tại mục III (Lĩnh vực Môi trường) phần B Danh
mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 về việc công bố Danh mục 101 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý (Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (06 thủ tục)
|
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
· Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
· Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
d2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính
cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Thời hạn giải quyết tối đa 10 (mười) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Thời hạn giải quyết tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
+ Tối đa 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp sau:
i- Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
ii- Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu
hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công
nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường và đối với trường hợp Dự án đầu
tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp sau đây:
· Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
· Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (02 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm
c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm
định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo
kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt
hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và
Môi trường), địa chỉ số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- d1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính
cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
· Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
· Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- d2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính
cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Thời hạn giải quyết tối đa 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra,
cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra,
cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi hết hạn 06 tháng và đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn;
+ Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
· Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
· Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra
về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý,
trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không
có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham
vấn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 303/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
3.631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|