ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 456/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
14 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên
Quang.
(có
Danh mục 06 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục, nội dung cụ thể của
các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung
của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
số 38, 39, 40,41 điểm A.5 Mục A Phần I; thủ tục hành chính số 1, 2 điểm A Phần
II Danh mục đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
83/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 về việc công bố danh mục 159 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
06
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua DV bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh1
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 157
đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/giấy;
+
Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+
Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
-
Tại các khu vực khác:
+
Từ 01 đến 02 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/giấy;
+
Từ 03 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+
Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke, vũ trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 157
đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
-
Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000
đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh3
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 157
đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
-
Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
-
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường4
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 157
đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Mức
thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke, vũ trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke5
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện,
thành phố
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
+
Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
-
Tại khu vực khác
+
Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+
Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke, vũ trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke6
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện,
thành phố
|
-
Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị
tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá
12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
-
Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề
nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá
6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
-
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
-
Thông tư số01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
karaoke,vũ trường
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|