Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
808/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
27/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 808/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
27 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH
MỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Công Thương: Số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 về công
bố TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 10/TTr-SCT ngày 18/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (TTHC), gồm:
- 03 (ba) TTHC mới ban hành, 06
(sáu) TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo
Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương.
- 02 (hai) TTHC bị bãi bỏ trong
lĩnh vực điện tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- 19 (mười chín) TTHC trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu được đưa ra khỏi Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết
định số 2837/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công
Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy
trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm
nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ, TTHC ĐƯỢC ĐƯA RA
KHỎI DANH MỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết (ngày)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (VNĐ)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
1.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
Từ 08 -10 ngày theo từng trường hợp
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
1.200.000
Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương
2.
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
05
600.000
3.
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Từ 08 -10 ngày theo từng trường hợp
600.000
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết (ngày)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (VNĐ)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
1
1.002758.000.00.00.H54
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(thủ tục số 02 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Từ 08 -10 ngày theo từng trường hợp
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
1.200.000
Theo Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương
2
2.001172.000.00.00.H54
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp (thủ tục số 03 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
600.000
3
2.001175.000.00.00.H54
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp (thủ tục số 04 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
05
600.000
4
1.002758.000.00.00.H54
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp (thủ tục số 05 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
Từ 08 -10 ngày theo từng trường hợp
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
1.200.000
Theo Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương
5
2.000652.000.00.00.H54
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp (thủ tục số 06 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
600.000
6
2.001161.000.00.00.H54
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp (thủ tục số 07 phần I Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày
29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
05
600.000
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã số TTHC
Căn cứ pháp lý
1
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (thủ tục số 09,
phần I, Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2.000543.000.00.00.H54
Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ Công Thương
2
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị
mất hoặc hỏng thẻ (thủ tục số 10, phần I, Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày
01/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2.000526.000.00.00.H54
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D (thủ tục số 01, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày
12/3/2018 của Bộ Công Thương
2
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E (thủ tục số 02, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
3
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK (thủ tục số 03, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
4
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ (thủ tục số 04, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày
12/3/2018 của Bộ Công Thương
5
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI (thủ tục số 05, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
6
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ (thủ tục số 06, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
7
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S (thủ tục số 07, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
8
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X (thủ tục số 08, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
9
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ (thủ tục số 09, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
10
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC (thủ tục số 10, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
11
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK (thủ tục số 11, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
12
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV (thủ tục số 12, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
13
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều Mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang
thị trường EU (thủ tục số 13, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày
12/3/2018 của Bộ Công Thương
14
Cấp lại giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/O) (thủ tục số 14, phần I, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
15
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP (thủ tục số 15, phần I, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
16
Cấp mã số (MID) nhà sản xuất
hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ (thủ tục số 16, phần I, Quyết
định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày
12/3/2018 của Bộ Công Thương
17
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK (thủ tục số 01, phần I, Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 3556a/QĐ-BCT
ngày 02/12/2019 của Bộ Công Thương
18
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU (thủ tục số 02, phần I, Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1103/QĐ-BCT
ngày 20/01/2020 của Bộ Công Thương
19
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 (thủ tục số 03, phần I, Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quyết định số 1648/QĐ-BCT
ngày 22/6/2020 của Bộ Công Thương
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ, được đưa ra khỏi Danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 808/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ, được đưa ra khỏi Danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
1.650
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng