UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 710/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, QUY TRÌNH NỘI
BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ
QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
631/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và danh mục 04 thành phần
hồ sơ phải số hoá của 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới ban hành, quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh
Tuyên Quang (Có Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2.
1. Giao
Sở Công Thương thực hiện:
a) Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 04 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố:
Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; sử
dụng các biểu mẫu điện tử tương tác trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
nội dung của quy trình nội bộ số 16 mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 172/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ Công Thương (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng THVX (đ/c Cường);
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP TỈNH)
1. Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
Quy
trình nội bộ số: 01/BVQLNTD
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham
mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
18,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu
ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Sở; nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,5 ngày
|
06 bước
|
|
21 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 30 ngày còn 21 ngày)
|
II. QUY
TRÌNH MỚI BAN HÀNH (CẤP XÃ)
1. Thông
báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên
Quy
trình nội bộ số: 02/BVQLNTD
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
0,1 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu
Lãnh đạo có văn bản trả lời và nêu rõ lý do trả lại hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ nếu đạt yêu cầu
ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa theo yêu cầu
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
0,1 ngày làm việc
|
06 bước
|
|
02 ngày làm việc
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm
việc)
|