|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 172/QĐ-UBND 2022 công bố quy trình thủ tục hành chính Sở Công Thương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
172/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 172/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND
ngày 20/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 143 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Công Thương thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của
thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ :
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ , liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
143 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 172/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (126 QUY TRÌNH)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (116 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN
PHÂN PHỐI BÁN LẺ HÀNG HÓA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
TÊN, MÃ SỐ DOANH NGHIỆP, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH, TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA CƠ SỞ BÁN LẺ,
LOẠI HÌNH CỦA CƠ SỞ BÁN LẺ, ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH CỦA CƠ SỞ BÁN LẺ TRÊN GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
TĂNG DIỆN TÍCH CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT TRONG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI; TĂNG DIỆN TÍCH
CƠ SỞ BÁN LẺ NGOÀI CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT ĐƯỢC LẬP TRONG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ
KHÔNG THUỘC LOẠI HÌNH CỬA HÀNG TIỆN LỢI, SIÊU THỊ MINI, ĐẾN MỨC DƯỚI 500M2
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 7
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN CẤP CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
2. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 QUY TRÌNH)
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ CHẤM DỨT HOẠT
ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP
ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
10,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
3. LĨNH VỰC
DẦU KHÍ (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH KHO XĂNG DẦU CÓ DUNG TÍCH KHO TỪ TRÊN 210M3 ĐẾN DƯỚI 5.000M3
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
32 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH KHO LNG CÓ DUNG TÍCH KHO DƯỚI 5.000M3
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
32 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH KHO LPG CÓ DUNG TÍCH KHO DƯỚI 5.000M3
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
30 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
32 ngày làm việc
|
|
4. LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (26 QUY TRÌNH)
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN,
RÀ SOÁT BIỂU MẪU KÊ KHAI GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
cho thương nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN,
RÀ SOÁT BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN
CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỆU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỆU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 37
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP (QUY MÔ DƯỚI 3 TRIỆU LÍT/NĂM)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 38
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP (QUY MÔ DƯỚI 3 TRIỆU LÍT/NĂM)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 39
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP (QUY MÔ DƯỚI 3 TRIỆU LÍT/NĂM)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 40
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 41
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 42
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 43
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN RƯỢU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 44
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN RƯỢU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 45
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN RƯỢU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
5. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số 46
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ
CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 47
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 48
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MẠI ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI MANG TÍNH MAY RỦI THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN 1 TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 49
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
MANG TÍNH MAY RỦI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN 1 TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
0,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 50
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 51
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
6. LĨNH VỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 52
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THÔNG
BÁO XÁC NHẬN CÔNG BỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 PHÙ HỢP VỚI QUY CHUẨN KỸ THUẬT
TƯƠNG ỨNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 53
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC
PHẨM DO SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 54
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH THỰC PHẨM DO SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
13 ngày làm việc
|
|
8. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 55
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DẤU
NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 56
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI DẤU NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
9. LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ (24 QUY TRÌNH)
Quy trình số 57
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 58
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 59
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 60
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 61
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 62
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 63
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 64
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 65
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỂU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 66
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 67
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 68
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 69
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 70
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 71
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 72
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 73
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 74
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 75
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN CNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 76
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN CNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 77
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN CNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 78
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 79
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 80
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
10. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 81
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
11. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 82
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
XÁC NHẬN ƯU ĐÃI DỰ ÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ THUỘC DANH MỤC SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định nội dung hồ
sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở và trình Lãnh đạo xem
xét, phê duyệt kết quả; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
41 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
45 ngày làm việc
|
|
12. LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 QUY TRÌNH)
Quy trình số 83
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tổ chức
huấn luyện, kiểm tra và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 84
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
0,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 85
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tổ chức
kiểm tra và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 86
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
0,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 87
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp không cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 88
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả;
trường hợp không cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 89
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
13. LĨNH VỰC
HOÁ CHẤT (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số 90
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận)
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 91
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 92
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU
KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 93
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 94
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU
KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 95
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ
ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
14. LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 QUY TRÌNH)
Quy trình số 96
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 97
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114 /2018/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
1,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 98
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN,
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 99
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 100
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 101
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 102
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 103
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC CHỈ GIỚI XÁC ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP THỦY ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
22 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
25 ngày làm việc
|
|
15. LĨNH VỰC
ĐIỆN (13 QUY TRÌNH)
Quy trình số 104
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HUẤN LUYỆN
VÀ CẤP MỚI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xem xét các điều
kiện thực tế khác để tổ chức huấn luyện và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
kết quả
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 105
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xem xét xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 106
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HUẤN LUYỆN
VÀ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
16 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 107
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 108
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 109
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ CÔNG SUẤT DƯỚI 03MW ĐẶT
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 110
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ CÔNG
SUẤT DƯỚI 03MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 111
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0,4KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 112
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0,4KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 113
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35 KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 114
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35 KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo
bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 115
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ
KIỂM TRA VIÊN ĐIỆN LỰC CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 116
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ
KIỂM TRA VIÊN ĐIỆN LỰC CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TRƯỜNG HỢP THẺ BỊ MẤT HOẶC BỊ HỎNG THẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỂ THỰC HIỆN
QUYỀN NHẬP KHẨU, QUYỀN PHÂN PHỐI BÁN BUÔN CÁC HÀNG HÓA LÀ DẦU, MỠ BÔI TRƠN
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
1,25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỂ THỰC HIỆN
QUYỀN PHÂN PHỐI BÁN LẺ CÁC HÀNG HÓA LÀ GẠO; ĐƯỜNG; VẬT PHẨM GHI HÌNH; SÁCH, BÁO
VÀ TẠP CHÍ
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
1,25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỊCH VỤ KHÁC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN D, Đ, E, G, H, I ĐIỀU 5 NGHỊ ĐỊNH
09/2018/NĐ-CP
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
1,25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP KINH DOANH CHO TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
1,25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH ĐỒNG THỜI VỚI GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 20 NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2018/NĐ-CP
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT, CƠ SỞ BÁN LẺ NGOÀI CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT
THUỘC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN THỦ TỤC KIỂM TRA NHU CẦU KINH TẾ (ENT)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ NGOÀI CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THỰC HIỆN
THỦ TỤC KIỂM TRA NHU CẦU KINH TẾ (ENT)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
15,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ NHẤT KHÔNG NẰM TRONG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 09
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CƠ SỞ BÁN LẺ KHÁC VÀ TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NGOÀI CƠ SỞ BÁN LẺ THỨ
NHẤT THAY ĐỔI LOẠI HÌNH THÀNH CỬA HÀNG TIỆN LỢI, SIÊU THỊ MINI
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt:
+ Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện,
gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
15,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ:
+ Trường hợp chuyển Văn bản từ
chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9
+ Trường hợp gửi Văn bản lấy
ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời văn bản chấp
thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 10
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ CHO PHÉP CƠ SỞ BÁN LẺ ĐƯỢC TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
Bước 2
|
Kiểm tra và đánh giá hồ sơ để
có văn bản gửi Bộ Công Thương đề xuất cấp, trường hợp đề xuất không cấp phép
phải có văn bản trả lời Bộ Công Thương và nêu rõ lý do.
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
7,5 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến Bộ Công Thương
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến đề xuất của
Cơ quan cấp Giấy phép và nội dung tương ứng để có văn bản chấp thuận, trường
hợp từ chối phải có văn bản nêu rõ lý do
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ Công Thương
|
Bước 6
|
Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc
Văn bản từ chối và nêu rõ lý do
|
Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu
|
3,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương)
|
09 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 QUY TRÌNH) I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (09 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM
MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, có
văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu
bổ sung.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu
bổ sung.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu
bổ sung.
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐIỀU
CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
III. LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
IV. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, chấm
điểm bình chọn các sản phẩm đáp ứng đủ điều kiện theo quy định và trình Lãnh
đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
26 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
C. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN
(02 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
17 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH,
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
|
17 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
05 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
3.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|