|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 713/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; DANH MỤC 09 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ
HOÁ CỦA 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang, gồm: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp
huyện.
(Có
Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 09 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang theo
quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử.
(Có
Phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện:
1.1. Cập nhật, công khai Danh
mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn
thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Xây dựng hồ sơ trình và
hoàn thiện quy trình điện tử (nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác
(e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Thực hiện cấu hình bắt
buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian
hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
1.4. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ
thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng
cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu
có).
3. Giao Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý; tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
3.2. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024.
1. Bãi bỏ thủ tục hành chính
tại thứ tự số 11, Mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp) phần A; thứ tự số 03, Mục I (lĩnh
vực Lâm nghiệp) Phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ thành phần hồ sơ phải
số hóa thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thứ tự số 17, Mục I, Phần A; thứ tự số 3, Mục
I, Phần B Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố Danh mục 7.519 thành phần
hồ sơ phải số hóa của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP (Báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 04tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
DVC trực tuyến
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Trong thời hạn 15 ngày[1], kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có
liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác
minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
Một phần
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
đầu tư
|
Trong thời hạn 12 ngày[2], kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và có báo cáo kết
quả thẩm định; thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyen quang.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư
|
Trong thời hạn 12 ngày[3] kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định; thông báo kết quả
thẩm định đến chủ đầu tư.
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Phòng
chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện tổ chức thẩm định)
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ- CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 09 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP
CỦA 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
|
CẤP TỈNH (01 TTHC, 03
thành phần hồ sơ)
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định đầu tư
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ
|
|
2
|
Thuyết minh thiết kế bao gồm
dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
|
|
3
|
Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan
|
|
|
CẤP HUYỆN (02 TTHC, 06
thành phần hồ sơ)
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã quyết định đầu tư
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
|
|
2
|
Thuyết minh thiết kế bao gồm
dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ
|
|
3
|
Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan
|
2
|
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư
trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
|
1
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi
suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ
|
|
2
|
Bản thiết kế trồng rừng, chăm
sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
|
|
3
|
Bản sao hợp đồng tín dụng đã
ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại.
|
TỔNG CỘNG
|
03 TTHC, 09 thành phần hồ
sơ
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày.
Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp; Danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hoá của 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 713/QĐ-UBND ngày 04/07/2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp; Danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hoá của 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|