|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1164/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 25
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
665/QĐ-BNNMT ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-TNMT ngày 24/6/2024..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp
thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ
tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục
hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực
Khoáng sản được công bố tại Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ST T
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Mức độ cung cấp DVC TT
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.000778
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
87 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 ha: 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Từ 100 ha đến 50.000 ha:
10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Trên 50.000 ha : 15.000.000
đồng/01 giấy phép
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
2
|
1.004481
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta: 2.000.000 đồng/01 giấy phép; từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000
đồng/01 giấy phép; trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
3
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta: 2.000.000 đồng/01 giấy phép; từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000
đồng/01 giấy phép; trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
4
|
1.005408
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
|
5
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
184 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Tổng chi phí thăm dò thực tế:
- Đến 1 tỷ đồng: 10.000.000đ;
- Trên 1 tỷ đến 10 tỷ:
10.000.000 + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng);
- Trên 10 tỷ đến 20 tỷ:
55.000.000 + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng);
- Trên 20 tỷ: 85 triệu đồng +
(0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
6
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
|
7
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
1) Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản: 87 ngày làm việc.
(2) Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: 40 ngày làm việc.
(3) Khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1. Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 1.000.000;
- Công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000;
- Công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 15.000.000.
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- diện tích dưới 10 ha và
công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn: 20.000.000;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác trên 100.000 m3/năm trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng sông suối: 30.000.000;
3. Khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có sử
dụng vật liệu noort sông nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng nóng: 40.000.000;
4. Giấy phép khai thác các
loại khoáng sản lộ thiên (trừ các trường hợp trên):
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 40.000.000;
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 50.000.000;
5. Khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò (trừ các trường hợp trên): 60.000.000;
6. khai thác khoáng sản
quý hiếm: 80.000.000;
7. khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 100.000.000.
8. Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC .
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
8
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm
việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.
- Trong thời gian không quá
01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên
và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân
đề nghị tham gia cuộc đấu giá.
- Thời gian nộp tiền đặt
trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước
khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng
sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá,
Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu
giá.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ
đấu giá (Thực hiện theo thông báo mời đấu giá)
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
năm 2012;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC .
|
9
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm
việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.
- Trong thời gian không quá
01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.
- Thời gian nộp tiền đặt
trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước
khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng
sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian không quá
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá,
Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu
giá.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ
đấu giá (Thực hiện theo thông báo mời đấu giá).
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
năm 2012;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC .
|
10
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1. Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 500.000đ;
- Công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000đ;
- Công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000đ.
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- diện tích dưới 10 ha và
công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000đ;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn: 10.000.000đ;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác trên 100.000 m3/năm trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng sông suối: 15.000.000đ;
3. Khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng nóng: 20.000.000;
4. Giấy phép khai thác các
loại khoáng sản lộ thiên (trừ các trường hợp trên):
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 20.000.000đ;
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 25.000.000đ;
5. Khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò (trừ các trường hợp trên): 30.000.000đ;
6. khai thác khoáng sản
quý hiếm: 40.000.000đ;
7. khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 50.000.000đ.
8. Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
11
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
1. Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 500.000đ;
- Công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000đ;
- Công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 7.500.000đ.
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- diện tích dưới 10 ha và
công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000đ;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn: 10.000.000đ;
- Diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác trên 100.000 m3/năm trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng sông suối: 15.000.000đ;
3. Khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng nóng: 20.000.000;
4. Giấy phép khai thác các
loại khoáng sản lộ thiên (trừ các trường hợp trên):
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp: 20.000.000đ;
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 25.000.000đ;
5. Khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò (trừ các trường hợp trên): 30.000.000đ;
6. khai thác khoáng sản
quý hiếm: 40.000.000đ;
7. khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại: 50.000.000đ.
8. Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
|
12
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
45 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
|
13
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
78 ngày làm việc (thời hạn tổ
chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt:
Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Bộ Tài chính quy định mức
thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện
đề án đóng cửa mỏ
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT .
|
14
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
33 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
5.000.000/giấy phép
|
Một phần
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC .
|
15
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
18 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
2.500.000 đồng/01giấy phép
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC .
|
16
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: Phường Tân Dân,
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Trực tuyến: Địa chỉ
truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT .
|
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1164/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|