Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2712/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
28/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2712/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
28 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4
/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình,
dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, đợt 1 năm 2022; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 -2030 cấp huyện; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1117/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 13 công trình, dự
án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số 05 ban
hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số I kèm theo .
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.1, Phụ biểu số 01.2 và Phụ biểu
số 01.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh,
cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,1600
ha tại xã Định Hưng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 5,1659 ha tại xã Định Tăng.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện
tích 14,3355 ha tại thị trấn Yên Lâm.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,0115 ha, gồm:
thị trấn Quán Lào với diện tích 0,2338 ha và các xã: Yên Thịnh với diện tích
0,0001 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Thái với diện tích 0,1697 ha;
Yên Hùng với diện tích 0,3220 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0783 ha, gồm:
thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,2838 ha và các xã: Định Bình với diện tích
0,2263 ha; Yên Phú với diện tích 0,5658 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 5,3722 ha tại thị
trấn Yên Lâm.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 8,0893 ha, gồm
các xã: Định Tiến với diện tích 1,1954 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2341 ha;
Yên Trường với diện tích 6,6598 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha
(trong đó có 11,5724 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC)), gồm: thị trấn Quý Lộc
với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng
với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện
tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326
ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ 0,0024 ha; Yên Trường 4,6747 ha;
Yên Hùng 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, tại các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha;
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện
tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường
với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc;
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,2598 ha, gồm:
thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Hưng với diện tích
0,0064 ha; Định Tăng với diện tích 0,2699 ha; Định Tiến với diện tích 0,1696
ha; Yên Phú với diện tích 0,0491 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5261 ha, gồm
các xã: Định Hưng với diện tích 0,0022 ha; Định Tăng với diện tích 0,1503 ha; Định
Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện
tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích
0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0958 ha, gồm
các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha;
Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị
trấn Quán Lào.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 14,5071 ha,
gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích
14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích
0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha;
Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số II.1; số II.2; số
II.3; số II.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2
Điều 1 và Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 và Phụ biểu số 021.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 6,7016 ha
(trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 6,6813 ha), gồm:
thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha; các xã: Định Tiến với diện tích
0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha;
Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với
diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích
0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha,
gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích
5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện
tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,9918 ha, gồm:
thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã Định Tiến với diện tích
0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,049lha; Yên Thịnh với diện tích 0,0083 ha;
Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3736 ha, gồm
các xã: Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái với diện tích 0,0192 ha;
Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng
với diện tích 0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1042 ha, gồm
các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha;
Yên Thịnh với diện tích 0,0084 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị
trấn Quán Lào.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số III.1, III.2,
III.3 và III.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 và Phụ
biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của
UBND tỉnh cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha
(trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 11,5724 ha), gồm: thị trấn
Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định
Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với
diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích
0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha;
Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện
tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường
với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở với diện tích 1,2812 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185
ha và các xã: Định Tiến với diện tích 0,2302 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0255
ha; Yên Trường với diện tích 1,0070 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số IV.1, IV.2,
IV.3, IV.4 và IV.5 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu
số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh
cụ thể:
Đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với diện
tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên
Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên
Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện
tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo
các Phụ biểu: số V.1 và V.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày
07/02/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu,
số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã
được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số
711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có
liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng
năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo
đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024;
thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và
các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Lưu: VT,NN.
(MC198.06.24)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI
Hạng mục
Chủ đầu tư
Địa điểm (đến
cấp xã)
Diện tích thực
hiện kế hoạch
Sử dụng vào loại
đất
Văn bản chủ
trương đầu tư
Vị trí khu đất
Căn cứ pháp lý
I
Đất khu dân cư đô thị
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Mọ, thị trấn Yên
Lâm
UBND huyện Yên Định
Thị trấn Yên Lâm
5,5476
ODT
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 83/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày
13/4/2023 và số 330/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày
18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2023 huyện Yên Định
Tờ bản đồ địa
chính số 42, 43 gồm các thửa: 108, 172, 114, 33, 32, 159, 146, 4, 25.
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
II
Đất khu dân cư nông thôn
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đường Ngang, Lang
Thôn xã Định Tiến
UBND huyện Yên Định
Xã Định Tiến
1,1954
ONT
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 142/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày
13/4/2023 và số 326/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày
18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2023 huyện Yên Định
Tờ bản đồ địa
chính số 21, 25 gồm các thửa: 891, 920, 921, 922, 925, 958, 955, 956, 962,
961, 991, 988, 8, 36, 7, ...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Sỉa, ngã tư
thôn 2 xã Yên Thịnh
UBND huyện Yên Định
Xã Yên Thịnh
0,2425
ONT
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 130/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày
19/12/2023; Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện giao kế
hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định
Tờ bản đồ địa
chính số 5 gồm các thửa: 651, 666, 689, 690, 713, 745, 742, 743, 709, 740...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
3
Khu dân cư mới xã Yên Trường
Đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
Xã Yên Trường
6,6598
ONT
Quyết định số
1455/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
Tờ bản đồ địa
chính số 15 gồm các thửa: 361, 422-427, 456-460, 514-520, 546-552, 590-595,
603- 606, 649-653, 659-665, 722-731, 745-750,810-813, 831-833, 866.
Nghị quyết số
241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022
III
Đất giao thông
1
Tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào Cụm công nghiệp
phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
UBND huyện Yên Định
Thị trấn Quán Lào
0,2338
DGT
Công văn bản
616/CV-HĐND ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 259/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt
đầu tư dự án
Trích lục bản đồ địa
chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024.
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
2
Tuyến đường nối ĐT.516B (xã Yên Thịnh) DT.516D
(xã Yên Hùng) đi xã Yên Trường huyện Yên Định
UBND huyện Yên Định
Xã Yên Hùng, xã Yên
Thịnh
0,3304
DGT
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án
Tờ bản đồ địa
chính số 9 xã Yên Thịnh gồm các thửa: 217, ...; Tờ bản đồ địa chính số 22, 25
xã Yên Hùng gồm các thửa: 49, 107, 111, 117, 133, 725, 778, 793, 842, 852-
858, 861- 863, 886, 924, 925, 1268, 1296, 1316, 1319, 1341, 1348, 1364, 1396,
...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
3
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông nối Quốc
lộ 45 xã Yên Thái với đường tỉnh 516D xã Yên Ninh
UBND huyện Yên Định
Xã Yên Thái, xã
Yên Ninh
0,4556
DGT
Nghị quyết số
311/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 409/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án
Tờ bản đồ địa
chính số 17, 20, 24 xã Yên Thái gồm các thửa: 217, 218, 229, 230, 239, 266,
272, 279, 285, 287, 300-305, 314, 346-354, 360, 373-375, 1069, 1154, 1155,
1386, 1425-1427, 1450, 1575, ...; Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên
Ninh gồm các thửa: 5-9, 14, 22, 26, 29-31, 40, 50, 51, 60, 61, 69, 71, 80,
82, 89, 90, 96, 122, 142, 412, ...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
IV
Đất thủy lợi
1
Sửa chữa tuyến đê bao Yên Phú, huyện Yên Định (Đoạn
từ Km2+000-Km3+800)
UBND huyện Yên Định
Xã Yên Phú
0,5843
DTL
Nghị quyết số
313/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 468/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế
kỹ thuật
Tờ bản đồ địa
chính số 40, 43 gồm các thửa: 130, 131, 139, 108, 132, 119, 52, 65, 185, 183,
172, 120, 124, ... ; Tờ bản đồ địa chính số 30 gồm các thửa: 444, 445, 447,
448
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
2
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới, tiêu Quý Lộc-Yên Thọ
UBND huyện Yên Định
Thị trấn Quý Lộc,
xã Yên Thọ
0,2862
DTL
Nghị quyết số
315/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 470/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ
thuật
Tờ bản đồ địa
chính số 47 thị trấn Quý Lộc gồm các thửa: 72, 95, 107, 128-130, 139, 140,
158, 159, 164, 165, 180, 181, 190, 199-202, 216, 217, 222, 234, 235, 254,
255, 261, 266, 281, 290, ...; Tờ bản đồ địa chính số 21 xã Yên Thọ gồm các thửa:
58, 90, ...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
3
Xử lý kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư
đoạn từ K0+500 (tương ứng km đê từ K29+250 - K29+750) đê hữu sông Cầu Chày đoạn
qua xã Định Bình
UBND huyện Yên Định
Xã Định Bình
0,2263
DTL
Nghị quyết số
314/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế
kỹ thuật
Tờ bản đồ địa chính
số 22 gồm các thửa: 230, 313, 315, 761,...
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
V
Đất thương mại, dịch vụ
1
Khu thương mại dịch vụ
Xã Định Hưng
0,1600
TMD
Tờ bản đồ địa chính
số 26 gốm các thửa: 1266, 1280, 1281, 1282, 1299, 1298, 1315, 1148, 1335, ...
VI
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Xã Định Tăng
5,1659
SKC
Trích lục bản đồ địa
chính số 457/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/5/2024
VII
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định
Thị trấn Yên Lâm
14,3355
SKS
Công văn số
19462/UBND-CN ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao xem xét giải quyết đề
nghị đấu giá quyền khai thác khoáng sản các mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại các huyện Yên Định và Như Thanh
Trích lục bản đồ địa
chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024
Phụ
biểu số II.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số
711/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quán Lào
Thị trấn Quý Lộc
Thị trấn Yên Lâm
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So Sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So Sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So Sánh
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.345,1800
14.326,6047
-18,5753
433,8500
433,8500
818,8600
818,6885
-0,1715
695,9400
690,5863
-5,3537
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.544,5800
9.532,9873
-11,5927
335,0400
335,0400
447,0600
446,9674
-0,0926
419,5100
419,5100
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.432,3000
9.420,7276
-11,5724
335,0400
335,0400
447,0600
446,9674
-0,0926
393,5000
393,5000
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.207,3200
2.206,1562
-1,1638
40,2800
40,2800
262,7300
262,7300
110,6700
110,6700
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
403,7000
398,1541
-5,5459
9,9600
9,9600
4,0900
4,0815
-0,0085
33,4600
28,1063
-5,3537
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
640,9000
640,9000
11,0300
11,0300
101,4500
101,4500
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
541,8400
541,6245
-0,2155
42,4300
42,4300
2,8500
2,8370
-0,0130
9,8300
9,8300
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1006,8300
1006,7726
-0,0574
6,1400
6,1400
91,1000
91,0426
-0,0574
21,0200
21,0200
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7749,5400
7782,6224
33,0824
388,6000
388,6000
437,4100
437,6938
0,2838
753,5400
773,2292
19,6892
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,5500
12,5500
0,8500
0,8500
4,8100
4,8100
2.2
Đất an ninh
CAN
287,0500
287,0500
0,9200
0,9200
0,1200
0,1200
0,1200
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
99,3700
99,3700
18,9000
18,9000
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
59,4700
59,6300
0,1600
23,5300
23,5300
0,0600
0,0600
1,0500
1,0500
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
180,7200
185,8859
5,1659
6,9400
6,9400
6,4000
6,4000
72,0500
72,0500
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
226,1600
240,4955
14,3355
17,9100
17,9100
187,7900
202,1255
14,3355
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
102,8600
102,8600
13,1800
13,1800
39,5600
39,5600
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3009,7100
3010,0137
0,3037
179,4200
179,6538
0,2338
138,8300
139,1138
0,2838
171,4200
171,4015
-0,0185
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1739,0800
1738,8316
-0,2484
115,9500
116,1838
0,2338
94,1100
94,1100
98,1100
98,0915
-0,0185
Đất thủy lợi
DTL
759,7600
760,3121
0,5521
17,5200
17,5200
31,2700
31,5538
0,2838
51,4700
51,4700
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
46,2500
46,2500
10,5000
10,5000
2,2800
2,2800
2,2500
2,2500
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
16,4300
16,4300
5,0300
5,0300
0,3200
0,3200
0,5600
0,5600
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,2600
78,2600
7,7500
7, 7500
4,3700
4,3700
3,6600
3,6600
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
42,1700
42,1700
4,0700
4,0700
0,5600
0,5600
1,7000
1,7000
Đất công trình
năng lượng
DNL
72,4400
72,4400
1,9100
1,9100
0,0100
0,0100
0,2900
0,2900
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1,1500
1,1500
0,2500
0,2500
0,0900
0,0900
0,0200
0,0200
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,6900
0,6900
0,6900
0,6900
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,2300
16,2300
0,8900
0,8900
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
19,4900
19,4900
3,7900
3, 7900
1,6600
1,6600
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,1700
8,1700
0,7400
0, 7400
0,5900
0,5900
0,2400
0,2400
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
199,5500
199,5352
-0,0148
9,6100
9,6100
4,8800
4,8800
10,4600
10,4600
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
10,0500
10,0500
0,7200
0, 7200
0,3500
0,3500
1,0000
1,0000
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,8600
1,8600
0,1900
0,1900
0,1000
0,1000
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2151,0300
2159,0236
7,9936
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
554,2600
559,3984
5,1384
146,2300
145,9962
-0,2338
150,8800
150,8800
200,3200
205,6922
5,3722
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,9100
21,9100
5,2100
5,2100
0,3200
0,3200
1,5200
1,5200
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
3,4700
3,4700
2,1800
2,1800
0,0200
0,0200
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,1000
5,1000
0,0300
0,0300
0,1300
0,1300
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
772,0400
772,0400
4,2000
4,2000
109,4800
109,4800
3,6400
3,6400
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dụng
MNC
261,9700
261,9700
71,2300
71,2300
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
788,1800
773,6729
-14,5071
1,1900
1,1900
99,5400
99,4277
-0,1123
275,4100
261,0745
-14,3355
Phụ
biểu số II.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Định Bình
Xã Định Hưng
Xã Định Tăng
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.345,1800
14.326,6047
-18,5753
477,4000
477,1749
-0,2251
488,3500
488,1986
-0,1514
689,3600
684,6202
-4,7398
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.544,5800
9.532,9873
-11,5927
392,9600
392,9600
445,0600
444,9086
-0,1514
579,6700
574,9302
-4,7398
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.432.3000
9.420.7276
-11.5724
392.9600
392.9600
445.0600
444.9086
-0.1514
579.6700
574.9302
-4.7398
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.207,3200
2.206,1562
-1,1638
19,8400
19,7314
-0,1086
4,3200
4,3200
45,1200
45,1200
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
403,7000
398,1541
-5,5459
15,7000
15,5835
-0,1165
12,5800
12,5800
3,2700
3,2700
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
640,9000
640,9000
12,1900
12,1900
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
541,8400
541,6245
-0,2155
11,2900
11,2900
19,6300
19,6300
29,9600
29,9600
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1006,8300
1006,7726
-0,0574
37,6100
37,6100
6,7600
6,7600
19,1500
19,1500
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.749,5400
7.782,6224
33,0824
270,1200
270,3451
0,2251
197,3500
197,5014
0,1514
304,6200
309,3657
4,7457
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,5500
12,5500
2.2
Đất an ninh
CAN
287,0500
287,0500
0,1200
0,1200
0,1200
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
99,3700
99,3700
12,4000
12,4000
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
59,4700
59,6300
0,1600
0,2000
0,2000
4,4500
4,6100
0,1600
0,1300
0,1300
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
180,7200
185,8859
5,1659
7,0200
7,0200
8,3000
8,3000
9,8800
15,0459
5,1659
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
226,1600
240,4955
14,3355
1,6500
1,6500
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
102,8600
102,8600
0,5000
0,5000
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.009,7100
3.010,0137
0,3037
112,9000
113,1263
0,2263
103,8000
103,7914
-0,0086
124,6900
124,2698
-0,4202
Đất giao thông
DGT
1.739,0800
1.738,8316
-0,2484
79,0800
79,0800
58,9200
58,9136
-0,0064
70,4900
70,2201
-0,2699
Đất thủy lợi
DTL
759, 7600
760,3121
0,5521
9,0300
9,2563
0,2263
26,0400
26,0378
-0,0022
36,6000
36,4497
-0,1503
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
46,2500
46,2500
1,6300
1,6300
0,8100
0,8100
0,8100
0,8100
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
16,4300
16,4300
0,4900
0,4900
0,1300
0,1300
0,0900
0,0900
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,2600
78,2600
2,5600
2,5600
2,6900
2,6900
2,4900
2,4900
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
42,1700
42,1700
3,2300
3,2300
2,8500
2,8500
2,4100
2,4100
Đất công trình
năng lượng
DNL
72,4400
72,4400
0,1400
0,1400
0,2500
0,2500
0,0600
0,0600
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,1500
1,1500
0,0300
0,0300
0,0300
0,0300
0,0300
0,0300
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,6900
0,6900
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,2300
16,2300
0,3200
0,3200
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
19,4900
19,4900
0,5200
0,5200
0,4500
0,4500
2,1700
2,1700
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,1700
8,1700
0,0500
0,0500
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
199,5500
199,5352
-0,0148
15,9500
15,9500
11,1100
11,1100
9,0200
9,0200
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
10,0500
10,0500
0,2400
0,2400
0,2000
0,2000
0,4700
0,4700
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,8600
1,8600
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.151,0300
2.159,0236
7,9936
117,8700
117,8688
-0,0012
79,7100
79,7100
130,0900
130,0900
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
554,2600
559,3984
5,1384
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,9100
21,9100
0,5300
0,5300
0,5600
0,5600
0,4500
0,4500
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
3.4700
3.4700
0.0800
0.0800
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,1000
5,1000
0,0400
0,0400
0,0300
0,0300
0,0500
0,0500
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
772,0400
772,0400
28,0200
28,0200
25,1600
25,1600
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
261,9700
261,9700
3,3400
3,3400
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
788,1800
773,6729
-14,5071
18,6000
18,6000
5,7000
5,7000
9,5400
9,5341
-0,0059
Phụ
biểu số II.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Định Tiến
Xã Yên Ninh
Xã Yên Phú
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.345,1800
14.326,6047
-18,5753
633,2800
532,3148
-0,9652
400,3500
400,0641
-0,2859
1121,9000
1121,4003
-0,4997
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.544,5800
9.532,9873
-11,5927
506,4900
505,5248
-0,9652
335,3700
335,0841
-0,2859
549,4200
549,1784
-0,2416
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.432,3000
9.420,7276
-11,5724
506,4900
505,5248
-0,9652
335,3700
335,0841
-0,2859
502,3500
502,1084
-0,2416
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.207,3200
2.206,1562
-1,1638
69,3900
69,3900
5,4800
5,4800
423,4400
423,1819
-0,2581
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
403,7000
398,1541
-5,5459
0,5400
0,5400
5,4400
5,4400
15,9800
15,9800
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
640,9000
640,9000
48,6200
48,6200
22,3300
22,3300
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
541,8400
541,6245
-0,2155
4,2100
4,2100
15,2700
15,2700
58,7600
58,7600
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.006,8300
1.006,7726
-0,0574
4,0300
4,0300
38,7900
38,7900
51,9700
51,9700
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.749,5400
7.782,6224
33,0824
326,3100
327,2752
0,9652
194,4600
194,7459
0,2859
518,2700
518,7867
0,5167
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,5500
12,5500
6,8900
6,8900
2.2
Đất an ninh
CAN
287,0500
287,0500
0,1200
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
99,3700
99,3700
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
59,4700
59,6300
0,1600
0,2500
0,2500
0,1300
0,1300
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
180,7200
185,8859
5,1659
0,1300
0,1300
11,7900
11,7900
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
226,1600
240,4955
14,3355
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
102,8600
102,8600
0,1700
0,1700
8,2800
8,2800
1,0200
1,0200
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.009,7100
3.010,0137
0,3037
141,1800
140,9498
-0,2302
87,8900
88,1759
0,2859
223,0600
223,5767
0,5167
Đất giao thông
DGT
1.739,0800
1.738,8316
-0,2484
75,0700
74,9004
-0,1696
53,5200
53,8059
0,2859
114,3100
114,2609
-0,0491
Đất thủy lợi
DTL
759, 7600
760,3121
0,5521
46,2000
46,1394
-0,0606
20,2600
20,2600
81,8600
82,4258
0,5658
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
46,2500
46,2500
0,9500
0,9500
1,1300
1,1300
3,4300
3,4300
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
16,4300
16,4300
0,3300
0,3300
0,1400
0,1400
0,4000
0,4000
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,2600
78,2600
1,6800
1,6800
1,0800
1,0800
2,9300
2,9300
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
42,1700
42,1700
2,0900
2,0900
0,4700
0,4700
1,1800
1,1800
Đất công trình
năng lượng
DHL
72,4400
72,4400
0,1300
0,1300
0,0500
0,0500
0,0800
0,0800
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1,1500
1,1500
0,0400
0,0400
0,0200
0,0200
0,0500
0,0500
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,6900
0,6900
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,2300
16,2300
0,6600
0,6600
2,5800
2,5800
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
19,4900
19,4900
1,8800
1,8800
1,3500
1,3500
0,9500
0,9500
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,1700
8,1700
0,0800
0,0800
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
199,5500
199,5352
-0,0148
11,7100
11,7100
9,6500
9,6500
14,6000
14,6000
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
10,0500
10,0500
0,3600
0,3600
0,2200
0,2200
0,6900
0,6900
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1.8600
1.8600
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.151,0300
2.159,0236
7,9936
85,7700
86,9654
1,1954
89,8500
89,8500
188,4000
188,4000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
554,2600
559,3984
5,1384
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,9100
21,9100
0,6800
0,6800
0,3300
0,3300
1,3900
1,3900
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
3,4700
3,4700
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,1000
5,1000
0,0600
0,0600
0,2200
0,2200
0,0500
0,0500
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
772,0400
772,0400
91,5600
91,5600
7,5100
7,5100
88,1100
88,1100
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
261,9700
261,9700
4,2000
4,2000
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
788,1800
773,6729
-14,5071
54,9300
54,9300
0,7400
0,7400
8,2000
8,1830
-0,0170
Phụ
biểu số II.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Thái
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Thọ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
MNP
14.345,1800
14.326,6047
-18,5753
283,6400
283,5074
-0,1326
402,5700
402,3586
-0,2114
463,1100
463,1076
-0,0024
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.544,5800
9.532,9873
-11,5927
196,0800
195,9474
-0,1326
298,5800
298,3716
-0,2084
348,5900
348,5876
-0,0024
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.432,3000
9.420,7276
-11,5724
196,0800
195,9474
-0,1326
296,6500
296,4416
-0,2084
348,5900
348,5876
-0,0024
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.207,3200
2.206,1562
-1,1638
78,2900
78,2900
63,6600
63,6570
-0,0030
58,3600
58,3600
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
403,7000
398,1541
-5,5459
3,9400
3,9400
9,4500
9,4500
1,6800
1,6800
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
640,9000
640,9000
10,7400
10,7400
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
541,8400
541,6245
-0,2155
2,9300
2,9300
15,0100
15,0100
8,5600
8,5600
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.006,8300
1.006,7726
-0,0574
2,4000
2,4000
5,1300
5,1300
45,9200
45,9200
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.749,5400
7.782,6224
33,0824
236,6800
236,8283
0,1483
231,1800
231,3970
0,2170
197,6800
197,6824
0,0024
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,5500
12,5500
2.2
Đất an ninh
CAN
287,0500
287,0500
0,1200
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
99,3700
99,3700
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
59,4700
59,6300
0,1600
0,7300
0,7300
0,6000
0,6000
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
180,7200
185,8859
5,1659
2,2700
2,2700
8,2800
8,2800
0,3000
0,3000
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
226,1600
240,4955
14,3355
0,4800
0,4800
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
102,8600
102,8600
1,4400
1,4400
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.009,7100
3.010,0137
0,3037
131,3300
131,4805
0,1505
98,8400
98,8229
-0,0171
92,6600
92,6624
0,0024
Đất giao thông
DGT
1.739,0800
1.738,8316
-0,2484
39,2300
39,3997
0,1697
51,7800
51, 7801
0,0001
43,2900
43,2900
Đất thủy lợi
DTL
759, 7600
760,3121
0,5521
16,7000
16,6808
-0,0192
31,8900
31,8728
-0,0172
35,6600
35,6624
0,0024
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
46,2500
46,2500
1,4900
1,4900
0,9100
0,9100
0,9200
0,9200
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
16,4300
16,4300
0,1400
0,1400
0,1500
0,1500
0,1600
0,1600
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,2600
78,2600
1,8000
1,8000
1,9400
1,9400
2,1000
2,1000
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
42,1700
42,1700
0,8500
0,8500
2,4600
2,4600
0,5000
0,5000
Đất công trình
năng lượng
DNL
72,4400
72,4400
66,0100
66,0100
0,0600
0,0600
0,0400
0,0400
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,1500
1,1500
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,6900
0,6900
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,2300
16,2300
0,7300
0, 7300
4,0200
4,0200
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
19,4900
19,4900
0,5000
0,5000
0,3300
0,3300
0,3400
0,3400
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,1700
8,1700
0,0500
0,0500
0,8000
0,8000
0,2500
0,2500
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
199,5500
199,5352
-0,0148
4,1900
4,1900
7,7700
7, 7700
5,2500
5,2500
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
10,0500
10,0500
0,3500
0,3500
0,1100
0,1100
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,8600
1,8600
0,2300
0,2300
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.151,0300
2.159,0236
7,9936
51,7700
51,7678
-0,0022
108,2700
108,5041
0,2341
74,7100
74,7100
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
554,2600
559,3984
5,1384
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,9100
21,9100
0,6200
0,6200
0,5900
0,5900
0,2200
0,2200
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
3,4700
3,4700
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,1000
5,1000
0,1300
0,1300
0,9000
0,9000
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
772,0400
772,0400
41,9200
41,9200
12,4500
12,4500
27,0100
27,0100
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
261,9700
261,9700
5,7500
5,7500
2,0300
2,0300
1,8800
1,8800
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
788,1800
773,6729
-14,5071
1,6600
1,6443
-0,0157
14,3900
14,3844
-0,0056
59,6100
59,6100
Phụ
biểu số II.5
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Trường
Xã Yên Hùng
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.345,1800
14.326,6047
-18,5753
572,2800
566,6423
-5,6377
392,2800
392,0811
-0,1989
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.544,5800
9.532,9873
-11,5927
411,9000
407,2253
-4,6747
316,2600
316,1619
-0,0981
1.1.1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.432,3000
9.420,7276
-11,5724
409,3800
404,7053
-4,6747
308,8200
308,7422
-0,0778
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.207,3200
2.206,1562
-1,1638
27,2900
26,5295
-0,7605
13,4800
13,4464
-0,0336
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
403,7000
398,1541
-5,5459
12,6900
12,6291
-0,0609
7,3100
7,3037
-0,0063
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
640,9000
640,9000
4,6200
4,6200
0,4000
0,4000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
541,8400
541,6245
-0,2155
69,8900
69,7484
-0,1416
9,6400
9,5791
-0,0609
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.006,8300
1.006,7726
-0,0574
45,8900
45,8900
45,1900
45,1900
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.749,5400
7.782,6224
33,0824
293,0100
298,6628
5,6528
226,1400
226,3389
0,1989
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,5500
12,5500
2.2
Đất an ninh
CAN
287,0500
287,0500
0,1200
0,1200
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
99,3700
99,3700
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
59,4700
59,6300
0,1600
1,0300
1,0300
0,5100
0,5100
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
180,7200
185,8859
5,1659
3,3000
3,3000
0,0900
0,0900
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
226,1600
240,4955
14,3355
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
102,8600
102,8600
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3009,7100
3010,0137
0,3037
130,6000
129,6078
-0,9922
96,1600
96,4513
0,2913
Đất giao thông
DGT
1739,0800
1738,8316
-0,2484
69,4200
68,6737
-0,7463
52,1600
52,4820
0,3220
Đất thủy lợi
DTL
759,7600
760,3121
0,5521
37,9100
37,6641
-0,2459
28,8700
28,8393
-0,0307
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
46,2500
46,2500
2,6300
2,6300
0,8500
0,8500
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
16,4300
16,4300
2,5400
2,5400
0,3200
0,3200
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,2600
78,2600
6,3600
6,3600
2,0800
2,0800
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
42,1700
42,1700
1,3800
1,3800
1,7600
1,7600
Đất công trình
năng lượng
DNL
72,4400
72,4400
0,2400
0,2400
0,1000
0,1000
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,1500
1,1500
0,1900
0,1900
0,0300
0,0300
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,6900
0,6900
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,2300
16,2300
2,3000
2,3000
0,0600
0,0600
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
19,4900
19,4900
0,3500
0,3500
0,4800
0,4800
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,1700
8,1700
0,6900
0,6900
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
199,5500
199,5352
-0,0148
5,7400
5, 7252
-0,0148
9,1000
9,1000
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
10,0500
10,0500
0,8500
0,8500
0,3500
0,3500
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,8600
1,8600
0,2400
0,2400
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2151,0300
2159,0236
7,9936
140,5400
147,1998
6,6598
125,6600
125,5676
-0,0924
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
554,2600
559,3984
5,1384
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,9100
21,9100
0,9600
0,9600
0,6500
0,6500
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
3,4700
3,4700
0,4200
0,4200
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,1000
5,1000
0,0800
0,0800
0,2600
0,2600
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
772,0400
772,0400
15,7200
15,7200
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
261,9700
261,9700
2,8100
2,8100
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
788,1800
773,6729
-14,5071
3,4500
3,4349
-0,0151
3,4800
3,4800
Phụ
biểu số III.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quán Lào
Thị trấn Quý Lộc
Thị trấn Yên Lâm
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So Sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
160,0400
173,7241
13,6841
32,0200
32,0200
3,1600
3,3315
0,1715
5,5800
10,9337
5,3537
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
132,0300
138,7316
6,7016
28,3100
28,3100
3,1600
3,2526
0,0926
0,7600
0,7600
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
131,9600
138,6413
6,6813
28,3100
28,3100
3,1600
3,2526
0,0926
0,7600
0,7600
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
21,3600
22,5238
1,1638
3,0900
3,0900
4,3100
4,3100
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,6300
6,1759
5,5459
0,0200
0,0200
0,0085
0,0085
0,2800
5,6337
5,3537
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
4,9900
5,2055
0,2155
0,6000
0,6000
0,0130
0,0130
0,2300
0,2300
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,1200
0,1774
0,0574
0,0574
0,0574
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,2600
18,9781
1,7181
4,0200
4,2538
0,2338
0,5000
0,5185
0,0185
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2200
0,2200
0,0600
0,0600
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,0100
17,3754
1,3654
3,7500
3,7500
0,3700
0,3885
0,0185
-
Đất giao thông
DGT
12,0000
12,9918
0,9918
2,8800
2,8800
0,0500
0,0685
0,0185
-
Đất thủy lợi
DTL
3,5400
3,9136
0,3736
0,8700
0,8700
0,0200
0,0200
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,0600
0,0600
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,1000
0,1000
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,3000
0,3000
0,3000
0,3000
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0100
0,0248
0,0148
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,5800
0,6842
0,1042
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,5038
0,2338
0,2100
0,4438
0,2338
0,0100
0,0100
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0600
0,0600
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,1200
0,1200
0,1200
0,1200
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số III.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Định Bình
Xã Định Tiến
Xã Yên Ninh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
160,0400
173,7241
13,6841
1,9500
2,1751
0,2251
5,1300
6,0952
0,9652
5,9700
6,2559
0,2859
1.1
Đất trồng lúa
LUA
132,0300
138,7316
6,7016
1,8300
1,8300
1,6600
2,6252
0,9652
5,8500
6,1359
0,2859
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
131,9600
138,6413
6,6813
1,8300
1,8300
1,6600
2,6252
0,9652
5,8500
6,1359
0,2859
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
21,3600
22,5238
1,1638
0,1086
0,1086
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,6300
6,1759
5,5459
0,1165
0,1165
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0.9100
0.9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
4,9900
5,2055
0,2155
3,4700
3,4700
0,1200
0,1200
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,1200
0,1774
0,0574
0,1200
0,1200
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,2600
18,9781
1,7181
0,1500
0,1512
0,0012
1,3700
1,6002
0,2302
0,2100
0,2100
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2200
0,2200
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đố gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,0100
17,3754
1,3654
1,3700
1,6002
0,2302
0,2100
0,2100
-
Đất giao thông
DGT
12,0000
12,9918
0,9918
1,3500
1,5196
0,1696
0,1600
0,1600
-
Đất thủy lợi
DTL
3,5400
3,9136
0,3736
0,0200
0,0806
0,0606
0,0500
0,0500
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,0600
0,0600
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,1000
0,1000
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,3000
0,3000
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0100
0,0248
0,0148
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,5800
0,6842
0,1042
0,1500
0,1512
0,0012
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,5038
0,2338
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0600
0,0600
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,1200
0,1200
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số III.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Phú
Xã Yên Thái
Xã Yên Thịnh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
160,0400
173,7241
13,6841
2,1300
2,6297
0,4997
4,4900
4,6226
0,1326
4,4400
4,6514
0,2114
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
132,0300
138,7316
6,7016
0,8400
1,0816
0,2416
4,3000
4,4326
0,1326
2,2600
2,4684
0,2084
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
131,9600
138,6413
6,6813
0,7700
1,0116
0,2416
4,3000
4,4326
0,1326
2,2600
2,4684
0,2084
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
21,3600
22,5238
1,1638
1,2900
1,5481
0,2581
0,1900
0,1900
1,2700
1,2730
0,0030
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,6300
6,1759
5,5459
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,9100
0,9100
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
4,9900
5,2055
0,2155
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,1200
0,1774
0,0574
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,2600
18,9781
1,7181
2,3000
2,3491
0,0491
0,2000
0,2214
0,0214
0,4800
0,5139
0,0339
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2200
0,2200
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,0100
17,3754
1,3654
2,2900
2,3391
0,0491
0,2000
0,2192
0,0192
0,1600
0,1855
0,0255
-
Đất giao thông
DGT
12,0000
12,9918
0,9918
2,2900
2,3391
0,0491
0,1200
0,1200
0,0500
0,0583
0,0083
-
Đất thủy lợi
DTL
3,5400
3,9136
0,3736
0,0800
0,0992
0,0192
0,0500
0,0672
0,0172
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,0600
0,0600
0,0600
0,0600
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,1000
0,1000
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,3000
0,3000
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0100
0,0248
0,0148
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,5800
0,6842
0,1042
0,0100
0,0100
0,0022
0,0022
0,3200
0,3284
0,0084
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,5038
0,2338
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0600
0,0600
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,1200
0,1200
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số III.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND)
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Thọ
Xã Yên Trường
Xã Yên Hùng
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
160,0400
173,7241
13,6841
0,0024
0,0024
4,4600
10,0977
5,6377
0,2700
0,4689
0,1989
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
132,0300
138,7316
6,7016
0,0024
0,0024
3,7700
8,4447
4,6747
0,2700
0,3681
0,0981
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
131,9600
138,6413
6,6813
0,0024
0,0024
3,7700
8,4447
4,6747
0,2700
0,3478
0,0778
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
21,3600
22,5238
1,1638
0,4100
1,1705
0,7605
0,0336
0,0336
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,6300
6,1759
5,5459
0,0609
0,0609
0,0063
0,0063
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
4,9900
5,2055
0,2155
0,2800
0,4216
0,1416
0,0609
0,0609
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,1200
0,1774
0,0574
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,2600
18,9781
1,7181
0,4000
1,4070
1,0070
0,1231
0,1231
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2200
0,2200
0,1600
0,1600
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,0100
17,3754
1,3654
0,1500
1,1422
0,9922
0,0307
0,0307
-
Đất giao thông
DGT
12,0000
12,9918
0,9918
0,1200
0,8663
0,7463
-
Đất thủy lợi
DTL
3,5400
3,9136
0,3736
0,0300
0,2759
0,2459
0,0307
0,0307
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,0600
0,0600
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,1000
0,1000
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,3000
0,3000
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0100
0,0248
0,0148
0,0148
0,0148
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,5800
0,6842
0,1042
0,0900
0,0900
0,0924
0,0924
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2700
0,5038
0,2338
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0600
0,0600
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,1200
0,1200
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số IV.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quý Lộc
Thị trấn Yên Lâm
Xã Định Bình
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,4300
249,7472
18,3172
4,5300
4,7015
0,1715
6,0900
11,4437
5,3537
1,9900
2,2151
0,2251
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,1100
188,7027
11,5927
4,1700
4,2626
0,0926
0,7600
0,7600
1,8300
1,8300
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
177,0400
188,6124
11,5724
4,1700
4,2626
0,0926
0,7600
0,7600
1,8300
1,8300
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
33,4400
34,6038
1,1638
0,1800
0,1800
4,3100
4,3100
0,1086
0,1086
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,6400
7,1859
5,5459
0,0085
0,0085
0,4900
5,8437
5,3537
0,0400
0,1565
0,1165
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,4700
5,6855
0,2155
0,1800
0,1930
0,0130
0,5300
0,5300
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
12,8600
12,9174
0,0574
0,0574
0,0574
0,1200
0,1200
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,5000
5,5000
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,5000
5,5000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,5900
5,8712
1,2812
0,0185
0,0185
Phụ biểu số IV.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Định Hưng
Xã Định Tăng
Xã Định Tiến
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So
sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,4300
249,7472
18,3172
6,5000
6,6514
5,1514
24,5200
29,2598
4,7398
5,1300
6,0952
0,9652
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,1100
188,7027
11,5927
6,4600
6,6114
0,1514
24,3200
29,0598
4,7398
1,6600
2,6252
0,9652
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
177,0400
188,6124
11,5724
6,4600
6,6114
1,1514
24,3200
29,0598
4,7398
1,6600
2,6252
0,9652
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
33,4400
34,6038
1,1638
0,2000
0,2000
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,6400
7,1859
5,5459
0,0400
0,0400
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,4700
5,6855
0,2155
3,4700
3,4700
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
12,8600
12,9174
0,0574
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,5000
5,5000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,5000
5,5000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,5900
5,8712
1,2812
0,2400
0,2400
0,2500
0,2500
0,0400
0,2702
0,2302
Phụ biểu số IV.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại QĐ số 711/QĐ-UBND
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Ninh
Xã Yên Phú
Xã Yên Thái
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,4300
249,7472
18,3172
6,3000
6,5859
0,2859
12,7900
13,0316
0,2416
4,6400
4,7726
0,1326
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,1100
188,7027
11,5927
6,1000
6,3859
0,2859
0,8400
1,0816
0,2416
4,3000
4,4326
0,1326
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
177,0400
188,6124
11,5724
6,1000
6,3859
0,2859
0,7700
1,0116
0,2416
4,3000
4,4326
0,1326
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
33,4400
34,6038
1,1638
11,9400
12,1981
0,2581
0,1900
0,1900
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,6400
7,1859
5,5459
0,0800
0,0800
0,0100
0,0100
0,1500
0,1500
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,4700
5,6855
0,2155
0,1200
0,1200
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
12,8600
12,9174
0,0574
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,5000
5,5000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,5000
5,5000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,5900
5,8712
1,2812
0,2100
0,2100
0,2000
0,2000
Phụ biểu số IV.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Thọ
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,4300
249,7472
18,3172
12,5800
12,7914
0,2114
0,1900
0,1924
0,0024
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,1100
188,7027
11,5927
10,2800
10,4884
0,2084
0,0024
0,0024
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
177,0400
188,6124
11,5724
10,2800
10,4884
0,2084
0,0024
0,0024
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
33,4400
34,6038
1,1638
1,3800
1,3830
0,0030
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,6400
7,1859
5,5459
0,0100
0,0100
0,1900
0,1900
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,9100
0,9100
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,4700
5,6855
0,2155
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
12,8600
12,9174
0,0574
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,5000
5,5000
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,5000
5,5000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,5900
5,8712
1,2812
0,1000
0,1255
0,0255
Phụ biểu số IV.5
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Trường
Xã Yên Hùng
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,4300
249,7472
18,3172
5,3800
11,0177
5,6377
0,6000
0,7989
0,1989
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,1100
188,7027
11,5927
3,7700
8,4447
4,6747
0,5600
0,6581
0,0981
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
177,0400
188,6124
11,5724
3,7700
8,4447
4,6747
0,5600
0,6378
0,0778
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
33,4400
34,6038
1,1638
0,4100
1,1705
0,7605
0,0336
0,0336
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,6400
7,1859
5,5459
0,0609
0,0609
0,0400
0,0463
0,0063
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,9100
0,9100
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,4700
5,6855
0,2155
0,2800
0,4216
0,1416
0,0609
0,0609
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
12,8600
12,9174
0,0574
0,9200
0,9200
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,5000
5,5000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,5000
5,5000
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,5900
5,8712
1,2812
1,0070
1,0070
Phụ biểu số V.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 san điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quý Lộc
Thị trấn Yên Lâm
Xã Định Tăng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,4600
0,4600
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,4600
0,4600
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
76,5100
91,0171
14,5071
8,8900
9,0023
0,1123
65,3200
79,6555
14,3355
0,0059
0,0059
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,0900
2,0900
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,0600
0,0600
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,0700
0,0759
0,0059
0,0500
0,0500
0,0059
0,0059
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
74,0100
88,3455
14,3355
8,8400
8,8400
65,1700
79,5055
14,3355
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,1450
0,1450
0,1123
0,1123
-
Đất giao thông
DGT
0,0157
0,0157
-
Đất thủy lợi
DTL
0,1293
0,1293
0,1123
0,1123
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0200
0,0407
0,0207
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2600
0,2600
0,1500
0,1500
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dụng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số V.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Phú
Xã Yên Thái
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Trường
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
So sánh
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,4600
0,4600
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,4600
0,4600
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
76,5100
91,0171
14,5071
0,0170
5,0170
0,0157
0,0157
0,0800
0,0856
0,0056
0,0151
5,0151
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,0900
2,0900
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,0600
0,0600
0,0500
0,0500
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,0700
0,0759
0,0059
0,0200
0,0200
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
74,0100
88,3455
14,3355
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,1450
0,1450
0,0170
0,0170
0,0157
0,0157
-
Đất giao thông
DGT
0,0157
0,0157
0,0157
0,0157
-
Đất thủy lợi
DTL
0,1293
0,1293
0,0170
9,0170
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0200
0,0407
0,0207
0,0100
0,0156
0,0056
0,0151
0,0151
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,2600
0,2600
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dụng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
535
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng