|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
877/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THỂ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 11 danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 08 danh mục thủ tục hành chính thay thế
(06 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện); 01 danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các danh mục thủ tục hành chính
đã được công bố tại các Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10 tháng 7 năm 2023; Quyết
định số 1162/QĐ-CT ngày 30 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 2295/QĐ-CT ngày 20
tháng 10 năm 2023; Quyết định số 711/QĐ-CT ngày 31 tháng 3 năm 2023; Quyết định
1751/QĐ-CT ngày 07 tháng 8 năm 2023; Quyết định 2961/QĐ-CT ngày 29 tháng 12 năm
2023 và Quyết định số 532/QĐ-CT ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu
lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT2,5.
(L-36b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. Thủ
tục hành chính cấp tỉnh:
1. Tạm dừng
hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thời hạn giải quyết
|
23 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn mười bảy (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định
chấp thuận trả lại giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Đăng ký sử dụng nước mặt,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Thời hạn giải quyết
|
14 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn mười (11) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng
ký và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi
thông báo và phát tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch cho tổ chức, cá nhân để đăng ký. Trường hợp chưa có công
trình, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi đào,
xây dựng công trình.
Tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ
khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4. Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
5. Lấy ý kiến
về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
Thời hạn giải quyết
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, phần I, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
1. Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày
đêm.
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đ án:
Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000/1 đề án,
báo cáo
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000/1 đề án, báo
cáo
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.000.000/1 đề
án, báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/1 đề án
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000/1 đề án,
báo cáo
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.300.000/1 đề án, báo
cáo
- Đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.500.000/1 đề
án, báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3. Cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày
đêm
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc trực
tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án,
báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000/1
đề án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000/1 đề
án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
5.000.000/1 đề án, báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/1 đề án,
báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000/1 đề
án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.300.000/1 đề
án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
2.500.000/1 đề án, báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thời hạn giải quyết
|
25 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá
nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
1.400.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thời hạn giải quyết
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá
nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thời hạn giải quyết
|
8 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
420.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
8. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thời hạn giải quyết
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
9. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thời hạn giải quyết
|
Theo thời gian
giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài
nguyên nước, trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thời hạn giải quyết
|
21 ngày
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Thời hạn giải quyết
|
14 ngày
- Riêng với trường hợp công
trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính trong vòng 28 ngày.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi
thông báo và phát tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch cho tổ chức, cá nhân để đăng ký. Trường hợp chưa có công
trình, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi đào,
xây dựng công trình.
Tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ
khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, phần II, Mục B, phần II
phụ lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. Thủ
tục cấp tỉnh
1. Thủ
tục: Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐCP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
(thay thế thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2 m 3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc
lưu lượng khai thác từ 2 m 3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m
3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai
thác dưới 5 m 3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m 3 /ngày đêm)
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đ án:
Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước dưới 500m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng nước dưới 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
1.800.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến
dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 dưới 20.000m3/ngày
đêm: 4.400.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến
dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 dưới 50.000m3/ngày
đêm: 8.400.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2. Thủ
tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
(thay thế thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m 3 /giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m 3 /giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m 3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m 3 /ngày đêm)
Thời hạn giải quyết
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đ án:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng nước dưới 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
900.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến
dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 dưới 20.000m3/ngày
đêm: 2.200.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến
dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 dưới 50.000m3/ngày
đêm: 4.200.000 đồng/1 đề án/ báo cáo.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3. Thủ
tục: Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
(thay thế thủ tục: Trả lại giấy phép tài nguyên nước)
Thời hạn giải quyết
|
23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4. Thủ
tục: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
(thay thế thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước)
Thời hạn giải quyết
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 120.000 đồng/1 đề án,
báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 330.000 đồng/1
đề án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 780.000 đồng/1
đề án, báo cáo
- Báo cáo khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
1.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn,
giám, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5. Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của
hồ chứa thủy điện ( thay thế thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi)
Thời hạn giải quyết
|
49 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
trong thời hạn 46 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa,
các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm
tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6. Thủ
tục: Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp
cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (thay
thế thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng
trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên)
Thời hạn giải quyết
|
56 ngày
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc trực
tuyến tại cổng dịch vụ công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục III, Mục B, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B. Thủ
tục cấp huyện
1. Thủ
tục: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (thay
thế thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất)
Thời hạn giải quyết
|
14 ngày;
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
hoặc UBND cấp xã
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân nộp 02 tờ
khai và nộp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ
khai cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I, Mục C, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ
tục: Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp
cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (thay
thế thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng
trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử
dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với
lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước
dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ,
hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có
khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m
3 /ngày đêm trở lên)
Thời hạn giải quyết
|
42 ngày
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật hoặc
trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, Mục C, phần II phụ
lục của Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
IV. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên danh mục thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.011517.000.00.00.H62
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 877/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 877/QĐ-CT ngày 26/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|