|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2821/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2821/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày
04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1152/TTr-STNMT ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại Quyết định số 3257/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
(1.005181.000.00.00.H56)
|
a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức,
cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có
trong cơ sở dữ liệu của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc thuộc danh mục bí
mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm thông
báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh
mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam
được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề
nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo tổ chức, cá nhân đến làm
việc trực tiếp.
b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian
để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu:
trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ;
- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối
lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ;
- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
(có biểu đính kèm)
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê
khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư
quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25
tháng 8 năm 2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời gian kiểm tra hồ sơ;
- Địa điểm trực tuyến;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
(1.000705.000.00.00.H56)
|
a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội
dung quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT , Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.
b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: tổ
chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài
liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian
để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu:
trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ;
- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối
lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ;
- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
- Địa chỉ trực tuyến:
htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
(có biểu đính kèm)
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017
của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê
khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư
quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, khai thác
và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
- Trình tự thực hiện;
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý.
|
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Thông
tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí (đồng)
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển
|
|
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại
các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và
hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000
đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến
1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng
sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển
và các đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và
nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ
1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn
lợi hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái
biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m
|
Cảnh
|
8.041.000
|
Phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo. Cụ thể như sau:
1. Mục thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo được quy định tại Biểu mức thu phí tại Biểu
1.
2. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60%
mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành tại Biểu 1.
3. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc
phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình
trạng khẩn cấp; trừ trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ
mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp quy định tại điểm
2, mục 8 (phí, lệ phí) của TTHC này.
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính
tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2821/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|