1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.06
|
2
|
Nội dung quy trình
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống thông giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, theo biểu mẫu BM.CNTY.06.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1 (TH1): 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
+ Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT);
+ Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y.
- Trường hợp 2 (TH2): 05 ngày
làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ: cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng.
+ Đối với động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ;
+ Đối với sản phẩm động vật từ
cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống thông giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
- Địa điểm trả kết quả: tại địa
điểm thực hiện kiểm dịch.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp 1 (TH1): Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
- Trường hợp 2 (TH2): Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá
nhân tại Chi cục Chăn nuôi và thú y.
- Kiểm dịch viên động vật kiểm
tra hồ sơ:
+) Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thông báo thời gian thực hiện kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân.
+) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Kiểm dịch
viên động vật
|
Theo đăng ký của tổ chức, cá nhân
|
Hồ sơ theo mục 2.3 (Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06.01.)
|
B2
|
Kiểm dịch viên động vật tiến
hành kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch:
|
|
|
|
2.1
|
* TH1:
+ Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT);
+ Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y.
|
-
|
Thực hiện niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển; hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện
tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển; cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch; trả kết quả cho tổ chức cá nhân; thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật
nội địa nơi đến theo quy định.
|
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân;
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06 03.
|
2.2
|
*TH2: Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng. Đối với động vật chưa được phòng bệnh theo quy định
tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ. Đối với sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến
sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y:
|
|
- Đối với động vật:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo
quy định tại Mục I của Phụ lục
XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT);
+ Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển.
|
Kiểm dịch viên động vật
|
5 ngày
|
|
|
- Đối với sản phẩm động vật:
+ Kiểm tra thực trạng hàng
hóa, điều kiện bao gói, bảo quản sản
phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển.
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật đáp ứng yêu cầu kiểm dịch: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch; trả kết quả cho tổ chức cá
nhân; Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến theo quy định.
Trường hợp kéo dài hơn 05
ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân;
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
– BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh – BM.CNTY.06. 03 hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không cấp.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
BM.CNTY.06.01
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
BM.CNTY.06.02
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
BM.CNTY.06.03
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
-
|
Các hồ sơ khác theo quy định:
Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có), Phiếu trả lời kết quả xét
nghiệm (nếu có), biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản
phẩm động vật, biên bản niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa
đựng động vật, sản phẩm động vật, Bảng kê mã số đánh dấu gia súc theo Phụ lục
IX ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLT
, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|