HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
24 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỤC II ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân
sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết
về sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 1 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo
cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục II
Điều 1 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Thu ngân sách địa phương:
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là
14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
8.110,230 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của
ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền
lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.
- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số
tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các
dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371
tỷ đồng, bằng 104,78% dự toán năm 2023, cụ thể như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 4.883,653 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
653,181 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.000 tỷ
đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.830 tỷ
đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 1.240,020 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc
gia: 160,452 tỷ đồng;
b) Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hoạt động kinh tế: 913,234 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp môi trường: 134,292 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
3.850,281 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 854,354 tỷ
đồng;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 80,371 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 45,182 tỷ
đồng;
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 49,360 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 813,431 tỷ đồng;
- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:
1.567,208 tỷ đồng;
- Chi quốc phòng - an ninh: 310,131 tỷ đồng;
- Chi khác: 497,427 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 73,651 tỷ đồng;
e) Chi từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia
(vốn sự nghiệp): 110,014 tỷ đồng, gồm có:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới: 39,097 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
70,917 tỷ đồng.
g) Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là
14.784,371 tỷ đồng, phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.
2.3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài:
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.
2.4. Đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa
giao đầu năm 2024 đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện
trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân
sách huyện, thành phố, thị xã và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có
chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện
Giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp I
thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân sách huyện, thành phố, thị xã khi phát sinh nhiệm
vụ được cấp có thẩm quyền quyết định đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
chưa giao đầu năm 2024.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.943.510
|
15.937.399
|
12.268.610
|
-3.996.842
|
76,98
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
7.233.060
|
6.964.963
|
5.887.420
|
-1.077.543
|
84,53
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.710.450
|
4.710.450
|
5.779.299
|
1.068.849
|
122,69
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.710.282
|
2.710.282
|
2.764.482
|
54.200
|
102,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.000.168
|
2.000.168
|
3.014.817
|
1.014.649
|
150,73
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
3.704
|
|
-3.704
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
4.258.282
|
273.838
|
-3.984.444
|
6,43
|
6
|
Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số
tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của
các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
0
|
328.053
|
328.053
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.952.710
|
15.946.599
|
12.267.910
|
315.200
|
102,64
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7.154.475
|
10.536.884
|
7.022.815
|
-131.660
|
98,16
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.798.235
|
5.409.715
|
5.245.095
|
446.860
|
109,31
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.447.837
|
4.447.837
|
4.619.092
|
171.255
|
103,85
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
350.398
|
961.878
|
619.106
|
268.708
|
176,69
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
0
|
6.897
|
6.897
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
9.200
|
9.200
|
|
-9.200
|
|
IV
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
700
|
700
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
0
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.955.915
|
9.326.858
|
7.761.556
|
-1.476.023
|
83,22
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.157.680
|
2.488.840
|
2.222.810
|
-266.030
|
89,31
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.798.235
|
5.409.715
|
5.245.095
|
-164.620
|
96,96
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.447.837
|
4.447.837
|
4.619.092
|
171.255
|
103,85
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
350.398
|
961.878
|
619.106
|
-342.772
|
64,36
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
0
|
6.897
|
6.897
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
89.279
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.339.024
|
293.651
|
-1.045.373
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.955.915
|
9.218.391
|
7.761.556
|
805.641
|
111,58
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
6.955.915
|
9.218.391
|
7.761.556
|
805.641
|
111,58
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chi tiêu chi
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.784.371
|
7.022.815
|
7.761.556
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.872.181
|
5.358.032
|
7.514.149
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.483,181
|
2.562.137
|
921.044
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.483.181
|
2.562.137
|
921.044
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
653.181
|
532.137
|
121.044
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
200.000
|
800.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.830.000
|
1.830.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.152.580
|
2.700.119
|
6.452.461
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.850.281
|
941.969
|
2.908.312
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.309
|
37.059
|
250
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
200
|
200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
235.220
|
94.576
|
140.644
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.584.137
|
1.343.627
|
240.510
|
I
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.240.020
|
1.240.020
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách
theo quy định và một số CTMT
|
73.651
|
69.524
|
4.127
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
270.466
|
34.083
|
236.383
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới
|
194.882
|
17.116
|
177.766
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
155.785
|
10.720
|
145.065
|
|
- Chi sự nghiệp
|
39.097
|
6.396
|
32.701
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
75.584
|
16.967
|
58.617
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
4.667
|
4.667
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp
|
70.917
|
12.300
|
58.617
|
C
|
Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
328.053
|
321.156
|
6.897
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.127.025
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.447.837
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.358.032
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.562.137
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.562.137
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.700.119
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
941.969
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.059
|
-
|
Chi quốc phòng
|
81.298
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
33.938
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
439.494
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
33.611
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
19.906
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
34.563
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
12.291
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
274.728
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
353.588
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
78.622
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
359.052
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
94.576
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
C
|
Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
321.156
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi từ nguồn TWBS
có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
7.492.020
|
2.683.181
|
3.128.926
|
200
|
1.000
|
94.576
|
0
|
1.313.671
|
1.240.020
|
73.651
|
270.466
|
160.452
|
110.014
|
0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.817.544
|
2.562.137
|
|
|
|
|
|
1.240.020
|
1.240.020
|
|
15.387
|
15.387
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.788.339
|
0
|
2.700.119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69.524
|
0
|
69.524
|
18.696
|
0
|
18.696
|
0
|
1
|
Các Sở, cơ quan Tỉnh
|
1.641.136
|
0
|
1.552.916
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69.524
|
0
|
69.524
|
18.696
|
0
|
18.696
|
0
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
71.288
|
|
71.288
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
18.489
|
|
18.489
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
43.356
|
|
43.356
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70.060
|
|
65.226
|
|
|
|
|
634
|
|
634
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.578
|
|
9.270
|
|
|
|
|
308
|
|
308
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
10.058
|
|
9.928
|
|
|
|
|
0
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
Sở Công thương
|
20.961
|
|
20.646
|
|
|
|
|
315
|
|
315
|
0
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40.954
|
|
40.954
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
14.532
|
|
14.532
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
11.316
|
|
11.316
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
151.320
|
|
94.578
|
|
|
|
|
56.742
|
|
56.742
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
503.381
|
|
503.381
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
89.328
|
|
88.648
|
|
|
|
|
0
|
|
|
680
|
|
680
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
116.773
|
|
105.554
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11.219
|
|
11.219
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
89.587
|
|
89.587
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
55.911
|
|
55.911
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
48.491
|
|
47.711
|
|
|
|
|
525
|
|
525
|
255
|
|
255
|
|
|
Sở Nội vụ
|
26.251
|
|
26.251
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
10.264
|
|
10.264
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
5.804
|
|
5.804
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang
|
7.715
|
|
6.928
|
|
|
|
|
0
|
|
|
787
|
|
787
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
6.686
|
|
6.416
|
|
|
|
|
0
|
|
|
270
|
|
270
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
5.627
|
|
5.457
|
|
|
|
|
0
|
|
|
170
|
|
170
|
|
|
Hội Nông dân
|
4.841
|
|
4.726
|
|
|
|
|
0
|
|
|
115
|
|
115
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.817
|
|
2.747
|
|
|
|
|
0
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
15.710
|
|
15.710
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
6.829
|
|
6.829
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang
|
21.043
|
|
21.043
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Chính trị
|
20.405
|
|
20.405
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc
|
5.167
|
|
5.167
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
86.484
|
|
75.484
|
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
0
|
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
14.832
|
|
14.832
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
35.278
|
|
34.478
|
|
|
|
|
0
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
15.286
|
0
|
15.286
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
4.045
|
|
4.045
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
396
|
|
396
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
941
|
|
941
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
536
|
|
536
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
314
|
|
314
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.422
|
|
1.422
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.338
|
|
1.338
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.297
|
|
1.297
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
507
|
|
507
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
569
|
|
569
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo
|
543
|
|
543
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
553
|
|
553
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến
|
569
|
|
569
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
57.170
|
|
57.170
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch
|
28.860
|
|
28.860
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ
nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên
|
339.593
|
|
339.593
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác
|
706.294
|
|
706.294
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
94.576
|
|
|
|
|
94.576
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
790.361
|
121.044
|
428.807
|
|
|
|
|
4.127
|
|
4.127
|
236.383
|
145.065
|
91.318
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.700.119
|
941.969
|
37.059
|
81.298
|
33.938
|
439.494
|
33.611
|
19.906
|
34.563
|
12.291
|
274.728
|
75.555
|
31.921
|
353.588
|
78.622
|
359.052
|
I
|
Các Sở, cơ quan Tỉnh
|
1.552.916
|
621.179
|
34.179
|
81.298
|
33.938
|
80.707
|
33.611
|
19.906
|
34.563
|
12.291
|
188.698
|
75.555
|
31.921
|
341.573
|
66.115
|
4.858
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
71.288
|
1.000
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
68.088
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
và UBND tỉnh
|
18.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.394
|
|
95
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
43.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.819
|
|
|
40.892
|
|
645
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
65.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.403
|
31.921
|
|
31.921
|
29.418
|
|
484
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040
|
|
|
8.230
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.586
|
|
|
6.312
|
|
30
|
7
|
Sở Công Thương
|
20.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
10.360
|
|
|
9.586
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40.954
|
|
34.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.725
|
|
50
|
9
|
Sở Tài chính
|
14.532
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.252
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
11.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
9.741
|
|
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
94.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.555
|
75.555
|
|
19.023
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
503.381
|
492.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.819
|
|
|
13
|
Sở Y tế Tiền Giang
|
88.648
|
44
|
|
|
|
78.007
|
|
|
|
|
|
|
|
10.492
|
|
105
|
14
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
105.554
|
29.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.398
|
|
|
8.762
|
66.115
|
75
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
89.587
|
16.858
|
|
|
|
500
|
27.576
|
|
34.563
|
|
900
|
|
|
9.100
|
|
90
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
55.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.592
|
36.986
|
|
|
10.833
|
|
500
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47.711
|
239
|
|
|
|
|
420
|
19.906
|
|
|
21.371
|
|
|
5.741
|
|
34
|
18
|
Sở Nội vụ
|
26.251
|
10.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
15.228
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
10.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.030
|
|
234
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
5.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
1.319
|
|
|
4.429
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.783
|
|
145
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
6.416
|
|
|
|
|
|
448
|
|
|
|
|
|
|
5.968
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
5.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.337
|
|
120
|
26
|
Hội Nông dân
|
4.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.643
|
|
83
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.747
|
|
|
28
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
15.710
|
15.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
6.829
|
6.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang
|
21.043
|
21.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Chính trị
|
20.405
|
20.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Báo Ấp Bắc
|
5.167
|
|
|
|
|
|
5.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Quân sự tỉnh
|
75.484
|
6.925
|
|
68.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
14.832
|
|
|
12.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.093
|
35
|
Công an tỉnh
|
34.478
|
|
|
|
33.938
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
15.286
|
0
|
2.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.015
|
0
|
391
|
1
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
4.045
|
|
2.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.165
|
|
|
2
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
|
|
3
|
Hội Người mù
|
941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673
|
|
268
|
4
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
|
106
|
5
|
Hội Luật gia
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.422
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.338
|
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.297
|
|
|
10
|
Hội Đông y
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569
|
|
|
12
|
Hội Người cao tuổi
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
13
|
Hội Khuyến học
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
|
|
14
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543
|
|
|
15
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
553
|
|
|
16
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
|
17
|
Ban liên lạc Cựu tú kháng chiến
|
569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569
|
|
|
18
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
III
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
57.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.170
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch
|
28.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.860
|
|
|
|
|
|
V
|
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, hộ
nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh viên...;
BHXH tự nguyện
|
339.593
|
|
|
|
|
327.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.507
|
|
VI
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác
|
706.294
|
320.790
|
0
|
0
|
0
|
31.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
353.803
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ đơn vị Trung ương
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
- KP hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản
và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa
|
14.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.278
|
|
- KP mua xe ô tô chuyên dùng và xe ô tô
dùng chung
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
- Chi khác còn lại
|
622.516
|
320.790
|
|
|
|
31.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương
|
Số bổ sung vốn
đầu tư phân cấp huyện, xã
|
Số bổ sung để
thực hiện chính sách, chế độ
|
Số bổ sung để đảm
bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
Thu chuyển nguồn
CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo
quy định
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
9
|
10
|
11=2+6+7+
8+9+10
|
|
TỔNG SỐ
|
2.345.300
|
2.222.810
|
1.234.710
|
988.100
|
988.100
|
4.447.837
|
171.255
|
121.044
|
17.050
|
240.502
|
293.651
|
7.514.149
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
857.000
|
824.150
|
469.715
|
354.435
|
354.435
|
309.338
|
45.376
|
34.425
|
1.714
|
75.256
|
8.774
|
1.299.033
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
186.500
|
175.240
|
112.250
|
62.990
|
62.990
|
296.378
|
25.869
|
12.524
|
872
|
21.981
|
4.035
|
536.899
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
186.000
|
174.010
|
107.530
|
66.480
|
66.480
|
393.328
|
|
9.092
|
909
|
10.323
|
38.360
|
626.022
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
210.500
|
200.020
|
86.360
|
113.660
|
113.660
|
702.619
|
37.935
|
12.297
|
2.292
|
26.297
|
32.276
|
1.013.736
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
128.500
|
118.550
|
62.650
|
55.900
|
55.900
|
510.760
|
|
7.544
|
1.419
|
281
|
50.128
|
688.682
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
248.000
|
233.550
|
106.490
|
127.060
|
127.060
|
543.639
|
28.297
|
11.157
|
2.294
|
13.601
|
29.363
|
861.901
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
150.000
|
141.160
|
77.860
|
63.300
|
63.300
|
508.880
|
3.538
|
8.781
|
2.194
|
9.649
|
45.861
|
720.063
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
125.500
|
119.800
|
70.760
|
49.040
|
49.040
|
365.060
|
|
7.336
|
1.438
|
14.032
|
35.976
|
543.642
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
115.500
|
106.200
|
65.105
|
41.095
|
41.095
|
415.292
|
28.203
|
7.875
|
1.934
|
23.645
|
13.102
|
596.251
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
110.000
|
104.890
|
61.200
|
43.690
|
43.690
|
241.438
|
|
5.327
|
1.250
|
28.069
|
24.965
|
405.939
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
27.800
|
25.240
|
14.790
|
10.450
|
10.450
|
161.105
|
2.037
|
4.686
|
735
|
17.368
|
10.811
|
221.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+13+18
|
2=3+9+12
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+15 +16
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
7.754.659
|
7.514.149
|
921.044
|
0
|
0
|
121.044
|
0
|
800.000
|
6.452.461
|
2.908312
|
250
|
140.644
|
240.510
|
0
|
4.127
|
236.383
|
0
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
1.314.991
|
1.299.033
|
400.425
|
|
|
34.425
|
|
366.000
|
873.745
|
355.295
|
20
|
24.863
|
15.958
|
|
924
|
15.034
|
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
552.272
|
536.899
|
96.524
|
|
|
12.524
|
|
84.000
|
430.253
|
177.193
|
21
|
10.122
|
15.373
|
|
340
|
15.033
|
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
641.615
|
626.022
|
77.092
|
|
|
9.092
|
|
68.000
|
537.195
|
243.802
|
12
|
11.735
|
15.593
|
|
361
|
15.232
|
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
1.049.573
|
1.013.736
|
43.797
|
|
|
12.297
|
|
31.500
|
951.114
|
459.204
|
25
|
18.825
|
35.837
|
|
305
|
35.532
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
712.059
|
688.682
|
33.544
|
|
|
7.544
|
|
26.000
|
642.395
|
319.166
|
26
|
12.743
|
23.377
|
|
324
|
23.053
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
897.146
|
861.901
|
63.157
|
|
|
11.157
|
|
52.000
|
782.705
|
369.524
|
20
|
16.039
|
35245
|
|
523
|
34.722
|
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
748.965
|
720.063
|
48.781
|
|
|
8.781
|
|
40.000
|
657.913
|
314.499
|
18
|
13.369
|
28.902
|
|
427
|
28.475
|
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
565.119
|
543.642
|
49.336
|
|
|
7.336
|
|
42.000
|
484.181
|
219.565
|
27
|
10.125
|
21.477
|
|
285
|
21.192
|
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
613.298
|
596.251
|
49.875
|
|
|
7.875
|
|
42.000
|
535.315
|
239.829
|
24
|
11.061
|
17.047
|
|
203
|
16.844
|
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
424.329
|
405.939
|
47.327
|
|
|
5.327
|
|
42.000
|
351.018
|
134.407
|
30
|
7.594
|
18.390
|
|
251
|
18.139
|
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
235.293
|
221.982
|
11.186
|
|
|
4.686
|
|
6.500
|
206.628
|
75.828
|
27
|
4.168
|
13.311
|
|
184
|
13.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư XDCB
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn NSĐP)
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)
|
Bổ sung có mục
tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ nguồn TWBS)
|
Bổ sung để đảm
bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP
|
Tổng
|
Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế
|
Kinh phí hỗ trợ
lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh
|
Kinh phí lập
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất
huyện Gò Công Đông (lần 2)
|
Tổng
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
Tổng
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3+7+9+12
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
619.106
|
121.044
|
17.050
|
12.807
|
3.768
|
475
|
4.127
|
4.127
|
236.383
|
145.065
|
91.318
|
240.502
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
127.353
|
34.425
|
1.714
|
1.208
|
506
|
|
924
|
924
|
15.034
|
9.065
|
5.969
|
75.256
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
50.750
|
12.524
|
872
|
752
|
120
|
|
340
|
340
|
15.033
|
7.000
|
8.033
|
21.981
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
35.917
|
9.092
|
909
|
849
|
60
|
|
361
|
361
|
15.232
|
10.000
|
5.232
|
10.323
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
76.723
|
12.297
|
2.292
|
1.965
|
327
|
|
305
|
305
|
35.532
|
24.000
|
1.532
|
26.297
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
32.621
|
7.544
|
1.419
|
1.131
|
288
|
|
324
|
324
|
23.053
|
15.000
|
8.053
|
281
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
62.297
|
11.157
|
2.294
|
1.745
|
549
|
|
523
|
523
|
34.722
|
22.000
|
12.722
|
13.601
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
49.526
|
8.781
|
2.194
|
1.266
|
928
|
|
427
|
427
|
28.475
|
18.000
|
10.475
|
9.649
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
44.283
|
7.336
|
1.438
|
1.092
|
346
|
|
285
|
285
|
21.192
|
12.000
|
9.192
|
14.032
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
50.501
|
7.875
|
1.934
|
1.342
|
117
|
475
|
203
|
203
|
16.844
|
11.000
|
5.844
|
23.645
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
53.036
|
5.327
|
1.250
|
830
|
420
|
|
251
|
251
|
18.139
|
11.000
|
7.139
|
28 069
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
36.100
|
4.686
|
735
|
628
|
107
|
|
184
|
184
|
13.127
|
6.000
|
7.127
|
17.368
|