|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1282/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/42/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ; số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính đủ
điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 20/TTr-STTTT ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÒN HIỆU LỰC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG (TÍNH ĐẾN NGÀY 15/3/2024 - 41 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 của UBND thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở TTTT
|
UBND thành phố
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ BCCI
|
Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC)
|
1
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
4 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012;
- Thông tư số 04/2014//TT- BTTTT ngày 19/3/2014.
|
2
|
2.001173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
8 giờ làm việc
|
8 giờ làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012;
- Thông tư số 04/2014//TT- BTTTT ngày 19/3/2014
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (35 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ BCCI
|
I. Lĩnh vực Bưu chính (07 TTHC)
|
1
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
2
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/ QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
3
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
4
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
7 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/ QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
5
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
6
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT- BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
7
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016
và Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/ QH12 ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15/3/2012;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020;
- Thông tư số 74/2022/TT- BTTTT ngày 22/12/2022.
|
II. Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC)
|
1
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01 ngày (trước
thời điểm họp báo)
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
2
|
1.009374
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
20 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
- Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020.
|
3
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020.
|
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (13
TTHC)
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020;
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023.
|
2
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020.
|
3
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023.
|
4
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023.
|
5
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
10 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020.
|
6
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
|
7
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
03 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
|
8
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
|
9
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014;
-Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
|
10
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
15 ngày
|
Sở TTTT
|
Theo Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2026.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020.
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2026.
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023.
|
11
|
1.003483
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
10 ngày
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020
|
12
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023.
|
13
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/2/2020;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023.
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử (12 TTHC)
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022;
- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016.
- Thông tư số 05/2023/TT- BTTTT ngày 30/6/2023.
|
2
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
08 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022;
- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016.
|
3
|
2.001098
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018
|
4
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
5
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
6
|
2.001087
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
7
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
7 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
8
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
9
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
10
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
11
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
12
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN (04 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ BCCI
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử (04 TTHC)
|
1
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|