Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
697/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
17/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 697/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
17 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ
tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án
trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày
01/12/2023 và Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến
Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023,
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương
tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Kiến Xương
Xã Bình Định
Xã Bình Minh
Xã Bình Nguyên
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
+...(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
1.12631
943,41
565,10
668,64
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
680,94
700,18
341,24
457,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
559,55
528,57
279,55
380,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
559,55
528,57
279,55
380,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
29,03
7,70
5,29
19,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
32,32
69,61
27,27
31,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
53,19
76,00
25,37
22,04
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
6,85
18,31
3,76
4,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
444,26
242,34
223,55
210,73
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
7,46
0,74
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
0,83
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
25,87
35,82
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
5,84
0,78
2,40
0,12
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
6,59
0,24
0,89
0,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
0,63
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
253,71
145,97
125,07
142,82
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
153,70
73,88
75,57
93,76
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
68,26
59,23
34,39
35,05
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
1,21
0,05
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
2,94
0,28
0,10
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
9,05
2,70
3,48
2,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
2,00
0,43
0,52
1,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
1,00
0,02
0,15
0,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,12
0,01
0,01
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
0,94
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
1,91
0,15
0,68
0,93
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
3,38
0,29
2,42
1,49
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
8,51
8,66
6,77
7,50
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
0,01
0,12
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,69
0,25
0,74
0,41
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
1,43
0,75
1,47
0,59
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
3,74
0,34
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
90,32
55,01
65,35
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
6,94
0,46
030
030
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
1,42
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
1,01
3,83
1,33
1,12
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
2,46
0,18
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
1,29
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
1,10
0,88
031
0,03
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bình Thanh
Xã Đình Phùng
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
+...(37)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
653,48
337,27
527,66
818,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
421,83
228,08
349,67
527,66
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
286,64
199,77
265,30
346,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
286,64
199,77
265,30
346,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
3,95
2,27
6,95
24,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
23,31
17,27
34,61
31,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
107,03
8,37
32,26
122,96
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
0,90
0,40
10,55
2,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
231,66
107,99
176,84
285,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
0,01
0,97
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
0,45
1,17
2,51
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,50
0,10
2,41
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
0,42
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
115,87
72,80
113,81
129,71
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
52,93
36,89
65,46
53,96
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
52,06
26,05
32,82
65,52
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,19
0,36
0,13
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
3,98
1,01
2,65
2,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
0,84
0,66
1,34
0,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,03
0,02
0,14
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,02
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
0,60
0,12
2,55
1,81
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
1,12
1,41
0,97
0,69
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
3,77
6,15
7,73
4,52
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,32
0,14
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,05
0,46
1,28
0,46
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
53,96
31,94
53,05
44,26
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
0,53
0,44
1,50
0,24
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
0,15
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
2,45
0,94
1,48
1,40
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
57,29
106,65
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,56
1,30
0,74
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
1,20
1,15
5,85
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lê Lợi
Xã An Bình
Xã Minh Quang
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)
+... (37)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
865,53
509,11
821,97
761,97
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
598,50
335,83
574,56
465,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
497,46
261,08
493,20
358,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
497,46
261,08
493,20
358,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
4,70
11,67
6,52
22,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
39,04
18,73
25,05
34,99
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
21,78
36,39
45,00
48,74
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
35,53
7,96
4,78
0,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
263,53
173,26
247,29
29635
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
1,84
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
1,36
0,80
0,03
6,91
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
175,52
101,48
161,47
121,51
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
81,37
54,56
71,66
59,57
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
70,64
35,70
63,49
49,69
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,42
0,34
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,42
0,20
035
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
2,45
1,53
2,89
1,57
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
2,46
2,01
1,49
1,77
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,05
0,01
0,08
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,06
0,01
0,03
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
2,59
0,90
4,50
1,09
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
2,69
0,98
4,64
0,33
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
11,75
5,47
11,56
5,97
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,62
0,11
0,44
0,92
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,86
0,26
1,57
1,26
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
73,79
32,46
80,75
63,73
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
0,40
0,90
0,52
031
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
2,46
1,20
2,30
2,71
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
6,73
36,15
98,22
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
2,40
0,01
0,53
0,15
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
3,50
0,02
0,12
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Nam Bình
Xã Thượng Hiền
Xã Nam Cao
Xã Quang Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6) +...
(37)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
685,36
503,83
432,63
709,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
484,98
351,11
296,62
453,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
411,59
284,69
256,19
337,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
411,59
284,69
256,19
337,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
5,28
3,17
2,77
35,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
21,02
33,92
25,26
47,56
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
44,92
28,21
8,66
32,90
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
2,16
1,12
3,74
0,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
200,06
150,81
134,82
255,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
0,02
0,02
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
15,00
10,00
18,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
1,08
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,28
0,40
5,15
0,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
123,04
85,14
86,58
150,69
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
60,74
40,69
38,76
85,86
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
48,87
30,87
32,52
44,49
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,16
0,78
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,13
0,32
0,21
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
1,34
1,86
3,16
2,59
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
1,02
1,75
3,15
0,85
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,06
0,13
0,01
0,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
1,34
0,97
0,22
1,54
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
3,48
0,87
0,27
5,08
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
5,74
7,44
7,25
9,49
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
0,01
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,14
0,22
0,23
0,16
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,47
0,30
0,25
0,67
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
0,32
0,05
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
58,16
53,32
39,48
82,63
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
1,26
0,25
0,91
0,74
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
1,50
1,16
0,94
1,77
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,03
0,23
0,41
0,01
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
0,32
1,91
1,19
0,96
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quang Lịch
Xã Quang Minh
Xã Quốc Tuấn
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
+... (37)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng diện
tích tự nhiên
20.200,16
447,17
480,84
677,47
542,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
303,31
327,62
458,17
337,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
249,48
290,83
315,07
268,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
249,48
290,83
315,07
268,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
17,59
0,71
11,77
10,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
19,26
10,50
58,77
28,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
16,36
21,97
69,67
29,36
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
0,63
3,61
2,88
0,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
143,46
151,87
219,24
205,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
2,90
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
0,10
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
28,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
0,07
1,04
4,13
0,65
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,11
0,20
0,31
0,22
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
0,22
5,33
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
91,98
97,23
136,37
115,70
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
52,14
48,57
66,47
70,96
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
25,07
36,26
57,59
31,17
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,41
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,38
0,15
0,27
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
1,98
1,79
1,98
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
1,13
1,23
1,31
2,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,10
0,05
0,03
0,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
2,50
1,49
0,90
0,31
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
3,79
1,15
0,53
2,26
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
4,39
6,30
7,00
6,39
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,08
0,22
0,28
0,53
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,79
0,37
0,97
0,71
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
0,06
0,19
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
44,76
50,21
56,56
57,43
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
0,58
0,32
0,37
0,18
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
1,35
1,19
1,25
1,64
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
11,37
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,81
0,90
2,60
0,39
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
0,11
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
0,40
1,35
0,05
0,25
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Vũ An
Xã Quang Trung
Xã Vũ Bình
Xã Vũ Công
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
+... (37)
(25)
(26)
(27)
(28)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
321,34
790,83
418,53
497,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
209,04
561,94
239,40
342,52
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
185,03
432,59
186,45
298,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
185,03
432,59
186,45
298,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
9,89
59,80
1,87
1,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
4,12
26,54
10,82
18,83
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
9,46
32,12
26,96
21,86
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
0,55
10,88
13,30
2,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
112,30
228,39
177,33
153,78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
18,00
15,46
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
0,70
1,20
0,03
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,55
0,20
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
9,05
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
54,06
139,69
88,21
103,62
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
26,75
72,27
50,68
63,67
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
17,84
50,81
27,04
26,12
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,17
0,10
0,13
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
1,17
2,32
1,29
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
1,52
1,84
1,71
1,54
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,14
0,18
0,02
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,02
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
0,95
1,02
1,14
1,59
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
1,95
3,22
1,51
3,52
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
3,56
7,49
4,67
5,26
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,44
0,40
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,43
0,53
0,25
0,47
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
0,09
0,11
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
37,13
67,45
37,50
48,11
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
1,05
0,67
0,65
0,31
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
1,39
2,19
5,62
1,12
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
34,05
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,16
1,15
0,50
0,01
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
0,50
1,80
0,70
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vũ Trung
Xã Vũ Thắng
Xã Vũ Hòa
Xã Vũ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
+... (37)
(29)
(30)
(31)
(32)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
358,05
441,52
518,95
548,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
13,351,10
244,49
326,31
375,92
267,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
205,47
276,04
319,96
222,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10,763,64
205,47
276,04
319,96
222,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
3,24
1,87
2,64
15,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
11,07
10,02
12,60
8,44
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
24,71
37,08
32,08
15,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
0,01
1,30
8,63
4,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
112,46
114,79
141,04
281,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
109,51
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
0,32
0,05
0,97
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,14
0,08
0,03
1,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
61,03
66,33
84,97
95,02
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
37,70
37,99
50,98
51,44
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
17,20
20,14
25,25
30,23
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,09
0,20
0,22
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
1,26
1,21
1,77
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
0,52
0,93
1,82
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,01
0,02
0,06
0,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
0,52
0,37
1,02
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
0,31
1,13
0,46
1,69
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
3,67
4,61
4,07
6,71
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,12
0,21
0,36
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
1,33
0,51
0,37
0,68
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
47,51
46,36
53,62
70,94
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
0,50
0,37
0,69
0,91
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
0,52
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
1,63
0,67
1,13
1,33
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,24
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
0,42
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
1,10
0,41
1,99
0,06
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Vũ Quý
Xã Tây Sơn
Xã Hồng Thái
Xã Vũ Lễ
Xã Trà Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6)
+... (37)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
Tổng diện tích
tự nhiên
20.200,16
282,45
974,08
641,59
516,52
811,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.351,10
163,41
657,22
411,43
349,78
507,86
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.763,64
137,41
556,34
352,16
308,40
411,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.763,64
137,41
556,34
352,16
308,40
411,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
364,79
0,41
9,06
10,45
11,44
5,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
836,48
14,06
24,97
17,28
14,59
33,63
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.225,20
11,30
62,39
30,50
14,68
55,73
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
160,98
0,23
4,46
1,04
0,68
1,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.799,85
118,94
316,40
215,62
166,59
297,03
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,17
2.2
Đất an ninh
CAN
1,56
0,10
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
285,01
9,15
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,87
3,15
0,94
1,14
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
29,95
0,01
0,53
0,06
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,86
0,21
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKS
3.891,18
67,42
180,40
125,51
107,75
170,71
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.046,75
35,80
100,38
51,37
56,99
73,22
-
Đất giao thông
DGT
1.363,25
18,74
58,95
53,50
35,82
81,88
-
Đất thủy lợi
DTL
6,03
0,24
0,84
0,10
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,07
0,35
0,20
0,16
0,17
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
79,59
3,60
5,58
2,62
1,87
1,64
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,51
0,78
1,75
0,91
2,82
1,41
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,66
0,65
0,04
0,03
0,09
0,03
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,01
0,02
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,14
0,19
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,36
1,54
2,38
1,70
2,06
0,91
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
61,71
1,33
1,82
3,11
1,44
2,36
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,98
3,49
8,14
11,49
6,04
8,43
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,14
-
Đất chợ
DCH
10,40
0,69
0,31
0,61
0,35
0,41
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,96
0,33
1,07
0,97
0,80
0,27
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,64
0,59
0,16
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.791,93
37,09
107,18
42,42
56,83
52,60
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,76
0,29
0,23
0,42
0,22
0,22
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,20
0,11
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,39
0,68
1,60
1,11
0,60
1,30
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
482,17
23,49
43,74
64,49
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,35
0,03
0,59
1,30
0,37
6,30
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
3
Đất chưa sử dụng
CSD
49,21
0,09
0,45
14,54
0,14
6,82
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Kiến Xương
Xã Bình Định
Xã Bình Minh
Xã Bình Nguyên
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
35,04
1,10
23,02
20,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
31,55
0,70
21,83
16,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
31,55
0,70
21,83
16,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,19
-
0,55
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
1,25
0,35
0,10
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
2,05
0,05
0,54
1,72
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
5,79
1,10
2,55
2,08
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
0,07
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
0,17
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
5,59
0,40
1,94
0,66
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
1,55
-
0,76
0,25
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
4,03
0,40
1,13
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
0,01
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
0,05
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
-
0,70
0,61
1,34
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
0,01
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bình Thanh
Xã Đình Phùng
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
3,30
10,67
13,52
10,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
1,25
6,58
11,53
5,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
1,25
6,58
11,53
5,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,45
0,64
1,12
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,25
0,10
0,10
1,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
1,35
3,35
0,78
1,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
1,30
0,81
1,38
2,80
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
1,00
0,13
0,25
1,00
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
1,00
-
-
1,00
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
-
0,13
0,25
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,30
0,68
1,13
1,80
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lê Lợi
Xã An Bình
Xã Minh Quang
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
1,13
1,61
0,45
0,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
0,80
1,61
0,25
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
0,80
1,61
0,25
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,01
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,16
-
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
0,15
-
0,10
0,14
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
0,01
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
0,21
0,99
0,01
-
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
0,20
0,99
0,01
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
-
0,35
0,01
-
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,20
0,34
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
0,30
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,01
-
-
-
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Nam Bình
Xã Thượng Hiền
Xã Nam Cao
Xã Quang Bình
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(37)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
19,31
10,50
0,20
36,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
18,81
9,02
-
33,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
18,81
9,02
-
33,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
-
-
-
1,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,20
0,05
0,10
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
0,30
1,43
0,10
1,61
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
2,68
-
-
2,39
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
2,30
-
-
0,71
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
1,23
-
-
0,40
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,89
-
-
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
0,19
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,38
-
-
1,68
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quang Lịch
Xã Quang Minh
Xã Quốc Tuấn
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
5,89
10,61
20,33
1,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
5,19
9,94
17,67
1,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
5,19
9,94
17,67
1,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,45
0,26
1,35
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,10
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
0,15
0,31
1,21
0,14
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
0,90
0,48
2,39
0,36
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
0,49
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
0,67
0,19
0,43
0,35
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
0,09
0,05
0,05
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,58
0,14
0,38
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,23
0,29
1,47
-
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vũ An
Xã Quang Trung
Xã Vũ Bình
Xã Vũ Công
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
16,30
5,59
15,41
16,78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
15,96
5,39
13,36
14,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
15,96
5,39
13,36
14,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
-
-
1,02
1,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,16
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
0,18
0,10
0,93
1,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
3,39
1,10
1,44
1,61
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
3,39
1,08
0,30
0,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
3,24
0,80
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,15
0,20
0,30
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
0,08
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
-
0,02
1,14
1,28
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vũ Trung
Xã Vũ Thắng
Xã Vũ Hòa
Xã Vũ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
5,52
0,85
0,71
69,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
3,28
0,25
-
67,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
3,28
0,25
-
67,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,06
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,56
0,30
0,56
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
1,54
0,30
0,15
1,53
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
0,08
-
-
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
1,10
0,44
0,74
8,57
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
1,00
0,40
0,70
8,57
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
0,30
-
-
6,59
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,70
0,40
0,70
1,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
0,50
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,06
0,04
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,04
-
0,04
-
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vũ Quý
Xã Tây Sơn
Xã Hồng Thái
Xã Vũ Lễ
Xã Trà Giang
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(37)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
406,80
7,02
5,90
1,10
0,22
0,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
361,14
6,37
5,50
0,89
0,02
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
361,14
6,37
5,50
0,89
0,02
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,36
0,30
0,11
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,05
0,15
0,22
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,26
0,20
0,07
0,11
0,10
0,10/
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,40
0,66
0,61
0,20
-
-
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
-
-
-
-
-
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,49
-
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
35,88
0,56
0,51
0,10
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
19,45
0,41
0,13
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
15,30
0,15
0,38
0,10
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,08
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,50
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
-
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,65
0,10
0,10
0,10
-
-
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Kiến Xương
Xã Bình Định
Xã Bình Minh
Xã Bình Nguyên
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
35,91
1,88
23,67
20,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
32,42
1,48
22,48
16,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
32,42
1,48
22,48
16,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,19
0,55
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
1,25
0,35
0,10
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
2,05
0,05
0,54
1,72
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
2,44
1,35
0,23
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bình Thanh
Xã Đình Phùng
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+
(37)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
3,30
10,67
13,82
10,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
1,25
6,58
11,83
5,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
1,25
6,58
11,83
5,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,45
0,64
1,12
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,25
0,10
0,10
1,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
1,35
3,35
0,78
1,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lê Lợi
Xã An Bình
Xã Minh Quang
Xã Minh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(37)
(13)
04)
05)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
1,63
1,61
0,45
0,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
1,26
1,61
0,25
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
1,26
1,61
0,25
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,16
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
0,19
0,10
0,14
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
1,62
0,11
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
0,11
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
1,62
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Nam Bình
Xã Thượng Hiền
Xã Nam Cao
Xã Quang Bình
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...
+ (37)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
19,31
10,64
5,20
36,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
18,81
9,16
4,52
33,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
18,81
9,16
4,52
33,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
1,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,20
0,05
0,10
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
0,30
1,43
0,58
1,61
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
0,47
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Quang Lịch
Xã Quang Minh
Xã Quốc Tuấn
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...
+ (37)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
5,89
11,09
20,33
38,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
5,19
10,42
17,67
35,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
5,19
10,42
17,67
35,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,45
0,26
1,35
1,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,10
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
0,15
0,31
1,21
1,19
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
0,50
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
0,03
0,05
0,25
0,06
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Vũ An
Xã Quang Trung
Xã Vũ Bình
Xã Vũ Công
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...
+ (37)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
16,30
6,28
15,41
16,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
15,96
6,08
13,36
14,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
15,96
6,08
13,36
14,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
1,02
1,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,16
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
0,18
0,10
0,93
1,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Vũ Trung
Xã Vũ Thắng
Xã Vũ Hòa
Xã Vũ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(37)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
5,52
0,85
0,71
70,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
3,28
0,25
67,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
3,28
0,25
67,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,56
0,30
0,56
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
1,54
0,30
0,15
1,53
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
0,08
0,90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
0,14
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
0,14
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
0,30
0,04
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Vũ Quý
Xã Tây Sơn
Xã Hồng Thái
Xã Vũ Lễ
Xã Trà Giang
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(37)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
420,48
10,10
5,90
1,10
0,22
0,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
374,30
9,45
5,50
0,89
0,02
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
374,30
9,45
5,50
0,89
0,02
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,36
0,30
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,05
0,15
0,22
0,10
0,10
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,78
0,20
0,07
0,11
0,10
0,10
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,99
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,56
1,19
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,81
1,19
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,75
0,30
0,23
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
584
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng