|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2548/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
17 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 610/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Có Phụ lục Danh mục kèm
theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 và số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan
cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành
chính tại Phần II, Lĩnh vực Khoáng sản, Phụ lục kèm theo Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Công Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCKS. (Vượng)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
61
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
20
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
3
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
20
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
4
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
20
|
Không
|
5
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
61
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng): 10 triệu đồng;
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng);
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng +
(0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng);
- Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2%
x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng).
|
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023
của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
6
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
8
|
Không
|
7
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
22
|
- Đối với Giấy phép khai thác
khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: Mức thu quy định tại Bảng 1 kèm theo;
- Đối với Quyết định điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản: Không
|
8
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
34
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Tổ chức thực hiện đấu giá
tài sản
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
9
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
34
|
Không
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
10
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Mức thu lệ phí quy định tại Bảng
2 kèm theo
|
11
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
20
|
Mức thu lệ phí quy định tại Bảng
2 kèm theo
|
12
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
20
|
Không
|
13
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
45
|
Không
|
14
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
17
|
5.000.000 đồng/01giấy phép
|
15
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
11
|
2.500.000 đồng/01giấy phép
|
16
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
11
|
|
Không
|
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
17
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
30
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bảng 1
Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản và Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
STT
|
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức thu (đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm
|
1.000.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
10.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm
|
15.000.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm
|
15.000.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
20.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này
|
30.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
40.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
40.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
50.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này
|
60.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm
|
80.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại
|
100.000.000
|
Bảng 2
Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản và Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
STT
|
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức thu (đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm
|
500.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
5.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm
|
7.500.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm
|
7.500.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
10.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này
|
15.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
20.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
20.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
25.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm
|
40.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại
|
50.000.000
|
Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2548/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
392
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|