|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 693/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 29
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 10 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện) lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 9, 13 tại
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố
17 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu áp
dụng giải quyết tại cấp tỉnh được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai; 02 TTHC công bố tại
Quyết định số 3544/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố
02 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn
hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lào Cai; 06 danh mục TTHC số thứ tự 9, 10, 11, 12, 13, 14 đã được
công bố tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục 21 TTHC lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như điều 3 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 693/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH (02 thủ tục hành chính cấp tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước dưới đất do UBND tỉnh cấp
|
1.1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác
nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
1.2
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước dưới đất
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận
đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và
gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký Quyết
định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (08 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm (mã
TTHC: 1.004232)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
36 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004228)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
31 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (mã TTHC: 1.004223)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
36 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (mã TTHC: 1.004211)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
31 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo
- Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm (mã TTHC: 1.004179)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
36 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/s hoặc để phát điện với
công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày
đêm: 500.000/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/s đến dưới 0,5m3/s
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kW hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng nước Từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 1.500.000 đồng/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/s đến dưới 1m3/s
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kW hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/đề án
- KT sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/s đến dưới 2m3/s
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2000kW hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới
50.000m3/ngày đêm: 6.500.000 đồng/đề án
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ban hành quy định về các loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m 3, hoặc đối
với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên (mã TTHC:
1.004167)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
31 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
7
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên
nước (mã TTHC: 1.000824)
|
7.1
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
16 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
7.2
|
Cấp lại giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
16 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
8
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
(mã TTHC: 1.001740)
|
Chủ đầu tư dự án gửi văn bản
lấy ý kiến kèm theo hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
- Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: bốn mươi (40) ngày làm việc,
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh: sáu mươi (60) ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận, số hóa
và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở
khối 7).
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến).
|
- Phí, lệ phí:
- Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (mã TTHC: 1.001662)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã phát
trực tiếp tờ khai cho tổ chức, cá nhân; Tổ chức cá nhân nộp tờ khai cho Ủy
ban nhân dân cấp xã hoặc UBND cấp huyện.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả “Một cửa” cấp xã hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
(mã TTHC: 1.001645)
|
Chủ đầu tư dự án gửi văn bản
lấy ý kiến kèm theo hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài nguyên
môi trường cấp huyện.
|
- Đối với các dự án không có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc,
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả “Một cửa” cấp huyện
|
- Phí, lệ phí:
- Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
Ghi chú: Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết
định số 438/QĐ-BTTTT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay
thế TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục TTHC cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
TTHC số thứ tự 9, 13 đã được
công bố tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
về việc công bố 17 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh được chuẩn hóa tên
và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Lào Cai
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
TTHC số thứ tự 9,10, 11, 12,
13, 14 đã được công bố tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 21 TTHC lĩnh vực môi trường, địa chất
và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
5
|
Cấp giấy phép, khai thác sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm
|
II
|
Danh mục TTHC cấp huyện
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
|
02 TTHC cấp huyện được công
bố tại Quyết định số 3544/QĐ -UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về
việc công bố 02 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng giải quyết tại cấp
huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 về công bố 02 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 693/QĐ-UBND ngày 29/03/2023 về công bố 02 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|