|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2718/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2718/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số
2557/TTr-SGDĐT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy
trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh trái với Quyết định
này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo
đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
1.000288.000.00.00.H50
|
118 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường mầm non.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý
|
3
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
1.000280.000.00.00.H50
|
118 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính
thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời
hạn giải quyết và bổ sung căn cứ
pháp lý
|
4
|
Công nhận trường trung
học đạt chuẩn Quốc gia
1.000691.000.00.00.H50
|
118 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày22/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
Sửa đổi thời
hạn giải quyết và bổ sung căn cứ
pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý
|
III
|
Lĩnh
vực Kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715.000.00.00.H50
|
118 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường mầm non.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713.000.00.00.H50
|
118 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường tiểu học.
- Quyết định số 2202/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
39 ngày
|
Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
1.000288.000.00.00.H50
|
118 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
93 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
1.000280.000.00.00.H50
|
118 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
93 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
1.000691.000.00.00.H50
|
118 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
93 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh
vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Phòng TCCB-CTTT, Sở GDĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GDĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng TCCB-CTTT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
III
|
Lĩnh
vực Kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715.000.00.00.H50
|
118 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
113 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
110 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713.000.00.00.H50
|
118 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
113 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
110 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2718/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|