|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2051/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 30 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN
ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1896/TTr-SNNPTNT
ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và 03 TTHC được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công
việc sau:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Uỷ ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các
TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định; Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh sau khi Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế TTHC số thứ tự 60, 61,
69 Mục VII - Lĩnh vực Lâm nghiệp - Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục TTHC mới ban
hành:
STT
|
Tên TTHC (mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND
tỉnh: 20 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.th uathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.g ov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
2.
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
(1.012688)
|
35 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày, UBND
tỉnh: 5 ngày.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ
chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được
Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
3.
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND
tỉnh: 10 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.th uathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.g ov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
4.
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý (1.012690)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND
tỉnh 5 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
5.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày, UBND
tỉnh 5 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.th
uathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.g
ov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
6.
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)
|
- 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 25 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày.
- 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục
đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28 ngày, UBND tỉnh
20 ngày.
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
7.
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 10 ngày, UBND
cấp huyện: 10 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.th
uathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.g
ov.vn)
|
Không
|
Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
8.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (1.012695)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện: 15 ngày,
UBND cấp huyện: 5 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
9.
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia
đình,cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó: Ủy ban nhân dân cấp xã: 5 ngày, Cơ quan chuyên môn về lâm
nghiệp cấp huyện: 30 ngày, UBND cấp huyện: 5 ngày;
- Trong thời gian 10 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao
rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.th
uathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.g
ov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung:
STT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung (mã số TTHC)
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND
tỉnh quản lý (1.000084)
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý (1.000084)
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND
tỉnh 10 ngày.
|
+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvu cong.thuathien
hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
2.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND
tỉnh quản lý (1.000081)
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng
sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081)
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày, UBND tỉnh
10 ngày.
|
Không
|
Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
3.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)
|
- 35 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày,
UBND tỉnh 5 ngày.
- 48 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc
các bộ, ngành.
Trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 28 ngày, UBND tỉnh 20 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú: Nội dung
chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa
Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue).
- TTHC số 01 và TTHC số 02 được
sửa đổi bổ sung tên Thủ tục, căn cứ pháp lý và biểu mẫu.
- TTHC số 3 được sửa đổi bổ sung
về thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ (bản chính, bản sao)
và biểu mẫu.
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2051/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|