1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức (hoặc nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp
nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ
số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử
lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều
4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành phần
hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
(38 TTHC)
|
1.
|
1.010825.000.00.00.H51
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001805
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
1.010814.000.00.00.H51
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 25 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001775
|
3.
|
1.010831.000.00.00.H51
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt
sĩ hy sinh
|
000.00.00.G07-KQ001817
|
4.
|
1.010828.000.00.00.H51
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Đơn đề nghị hoặc văn bản đề nghị cấp trích lục
|
000.00.00.G07-KQ001811
|
5.
|
1.010810.000.00.00.H51
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến
tranh không thuộc quân đội, công an
|
Bản khai theo Mẫu số 08 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001767
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6.
|
1.010806.000.00.00.H51
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
Bản tóm tắt bệnh án điều trị vết thương của bệnh
viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm
cả bệnh viện quân đội, công an)
|
000.00.00.G07-KQ001823
|
7.
|
1.010817.000.00.00.H51
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001782
|
8.
|
1.010818.000.00.00.H51
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù,
đày
|
Bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001786
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường
hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)
|
000.00.00.G07-KQ001787
|
9.
|
1.010788.000.00.00.H51
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng
|
Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày
01 tháng 01 năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001725
|
Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001726
|
10.
|
1.010816.000.00.00.H51
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001778
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11.
|
1.010830.000.00.00.H51
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt
sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
000.00.00.G07-KQ001816
|
Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001814
|
12.
|
1.010829.000.00.00.H51
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001812
|
Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: Đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001813
|
13.
|
1.010827.000.00.00.H51
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 27 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001809
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14.
|
1.010813.000.00.00.H51
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được
nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
|
Đơn đề nghị chuyển từ cơ sở nuôi dưỡng người có
công về gia đình theo Mẫu số 23 Phụ
lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001774
|
15.
|
1.010809.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
Đơn đề
nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp
|
000.00.00.G07-KQ001764
|
16.
|
1.010821.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001795
|
Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001796
|
17.
|
1.010820.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001792
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường
hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)
|
000.00.00.G07-KQ001793
|
18.
|
1.010819.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001789
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường
hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi)
|
000.00.00.G07-KQ001790
|
19.
|
1.010803.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Đơn đề nghị Mẫu số 18 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001743
|
20.
|
1.010801.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
Đơn đề nghị Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001832
|
21.
|
1.010805.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001750
|
22.
|
1.010804.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Bản khai Mẫu số 03 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001746
|
23.
|
1.010802.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Đơn đề nghị Mẫu số 17 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001739
|
24.
|
1.010808.000.00.00.H51
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp theo Mẫu số 19 Phụ lục 1 Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001760
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022
về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
25.
|
1.010822.000.00.00.H51
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Đơn đề nghị
|
000.00.00.G07-KQ001797
|
26.
|
1.010823.000.00.00.H51
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 24 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001799
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 quy định tại Luật Lý lịch
tư pháp (đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân mất tích nay trở về)
|
000.00.00.G07-KQ001802
|
27.
|
1.010824.000.00.00.H51
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
Đối với trường hợp trợ cấp một lần, mai táng:
Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001803
|
Đối với trường hợp trợ cấp tuất hàng tháng, trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001804
|
28.
|
1.010807.000.00.00.H51
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương
cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối
với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Đơn đề nghị giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể
đối với thương binh, người bị thương theo Mẫu số 33 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001755
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
29.
|
1.010811.000.00.00.H51
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001770
|
30.
|
1.010812.000.00.00.H51
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng
người có công (Mẫu số 22 phụ lục I
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001772
|
31.
|
1.001257.000.00.00.H51
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung
là người có bằng khen); Trường hợp người có bằng khen đã từ trần: Bản khai cá
nhân của đại diện thân nhân kèm biên bản ủy quyền. Thân nhân của người có bằng
khen từ trần là một trong những người sau: Vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ,
con nuôi của người từ trần
|
000.00.00.G07-KQ0745
|
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm
2018 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
32.
|
2.001396.000.00.00.H51
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Bản khai cá nhân lập theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002124
|
33.
|
2.001157.000.00.00.H51
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Bản khai cá nhân: Trường hợp thanh niên xung
phong còn sống thì lập theo Mẫu số
05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp
thanh niên xung phong đã từ trần thì thân nhân thanh niên xung phong lập theo
Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002122
|
34.
|
2.002307.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy
quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Mẫu TT1 Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07
-KQ1298
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm
2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, lĩnh Vực Người
có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Giấy chứng tử
|
000.00.00.G07-KQ1298
|
35.
|
2.002308.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Đối với trường hợp thanh niên xung phong đang
hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg chết
|
Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp
|
000.00.00.G07-KQ002119
|
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với
thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu
số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002119
|
Đối với trường hợp thanh niên xung phong chết
từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH
có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
|
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với
thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu
số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002120
|
36.
|
1.004964.000.00.00.H51
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Tờ khai của đối tượng
|
000.00.00.G07-KQ1303
|
37.
|
1.010826.000.00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001996
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm
2023 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã.
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (27 TTHC)
|
1.
|
1.010928.000.00.00.H51
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào của
các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo
|
000.00.00.G07-KQ001841
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo,
trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi
ích hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao
động; thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có)
|
000.00.00.G07-KQ001842
|
2.
|
1.000389.000.00.00.H51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Đối với các trường hợp: (i) Bổ sung ngành, nghề,
trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo
quy định); (ii) Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề
trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp; (iii) Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001920
|
Đối với trường hợp thành lập phân hiệu có tổ
chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo
được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001921
|
Đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc
phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào
tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo
|
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001922
|
Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp
|
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001923
|
3.
|
2.000189.000.00.00.H51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001917
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001918
|
4.
|
1.000167.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001930
|
Báo cáo đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001931
|
5.
|
1.000266.000.00.00.H51
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001913
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001914
|
6
|
2.000099.000.00.00.H51
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập
|
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001909
|
Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập
|
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP); Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp theo Mẫu số 02
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng
quản trị hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp
|
000.00.00.G07-KQ001910
|
7.
|
1.000138.000.00.00.H51
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001926
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001927
|
8.
|
1.000154.000.00.00.H51
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001935
|
Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001936
|
9.
|
1.000160.000.00.00.H51
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001924
|
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ001925
|
10.
|
1.000509.000.00.00.H51
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001941
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
11.
|
1.010595.000.00.00.H51
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy
nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001613
|
12.
|
1.010593.000.00.00.H51
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử
đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có liên quan
|
000.00.00.G07-KQ001605
|
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của
các tổ chức đảng, đoàn thế, đội ngũ nhà giáo
|
000.00.00.G07-KQ001606
|
Văn bản đề nghị công nhận hội đồng quản trị, nêu
rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị:
- Đối với nhiệm kỳ đầu tiên: Văn bản của người đại
diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
- Đối với nhiệm kỳ kế tiếp: Văn bản của hội đồng
quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001604
|
13.
|
1.000482.000.00.00.H51
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Văn bản đề nghị công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận theo
Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001943
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
14.
|
1.000031.000.00.00.H51
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ quản theo
Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001915
|
15.
|
1.000530.000.00.00.H51
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001940
|
Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
16.
|
1.000234.000.00.00.H51
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Văn bản đề nghị giải thể của cơ quan chủ quản đối
với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; văn bản đề nghị
giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001911
|
Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp theo Mẫu số 02
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001912
|
17.
|
1.000553.000.00.00.H51
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Văn bản đề nghị giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001938
|
Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001939
|
18.
|
1.010589.000.00.00.H51
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn
nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001590
|
19.
|
1.010592.000.00.00.H51
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do
miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
|
000.00.00.G07-KQ001601
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
20.
|
1.010927.000.00.00.H51
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp theo Mẫu
số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001839
|
Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp
theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001840
|
21.
|
1.010594.000.00.00.H51
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Văn bản của thành viên duy nhất sở hữu trường đề
nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001612
|
Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị (Mẫu số 09
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021 /TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001609
|
22.
|
1.010588.000.00.00.H51
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001587
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022
về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
23.
|
1.010591.000.00.00.H51
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập
|
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001598
|
24.
|
1.010587.000.00.00.H51
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội
đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001582
|
25.
|
1.010590.000.00.00.H51
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội
đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ001593
|
26.
|
1.000243.000.00.00.H51
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập
theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ001901
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
27.
|
1.010596.000.00.00.H51
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy
nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ001616
|
Ill
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(09 TTHC)
|
|
|
1.
|
2.000056.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở
theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ0300
|
Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018 về
việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
2.000051.000.00.00.H51
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép; Giấy
phép hoạt động
|
000.00.00.G07-KQ0265
|
3.
|
2.000135.000.00.00.H51
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập
|
000.00.00.G07-KQ0423
|
4.
|
2.000141.000.00.00.H51
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tờ khai đăng ký thành lập (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ0428
|
5.
|
2.000062.000.00.00.H51
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng
ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ1333
|
Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý
|
000.00.00.G07-KQ0661
|
Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi
cơ sở giải thể
|
000.00.00.G07-KQ0662
|
Các tài liệu liên quan khác (nếu có)
|
000.00.00.G07-KQ0663
|
Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có)
|
000.00.00.G07-KQ0664
|
6.
|
1.001806.000.00.00.H51
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao
giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách
|
000.00.00.G07-KQ0795
|
Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2020 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh
trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật
|
000.00.00.G07-KQ0794
|
7.
|
2.000286.000.00.00.H51
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G07-KQ1444
|
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh.
|
8.
|
2.000282.000.00.00.H51
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07-KQ1446
|
9.
|
2.000477.000.00.00.H51
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP)
|
000.00.00.G07
-KQ1447
|
IV
|
Lĩnh vực Trẻ em (03
TTHC)
|
|
1.
|
1.004946.000.00.00.H51
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Báo cáo tiếp
nhận thông tin trẻ em (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc
cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp
hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập)
|
000.00.00.G07-KQ1005
|
Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi quản lý
của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn.
|
Bản đánh
giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ
(do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập)
|
000.00.00.G07-KQ1006
|
Tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
000.00.00.G07-KQ1008
|
2.
|
1.004944.000.00.00.H51
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Đơn đề nghị
chấm dứt việc chăm sóc thay thế
|
000.00.00.G07-KQ1003
|
3.
|
1.012091.000.00.00.H51
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành
niên (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH)
|
000.00.00.G07-KQ002126
|
Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động
giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp
luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu
đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc
theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002130
|
Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm
hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao
kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002129
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước (05 TTHC)
|
1.
|
2.002028.000.00.00.H51
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Văn bản đăng ký theo Mẫu số 03a Phụ lục
|
000.00.00.G07-KQ002137
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản
lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
2.002105.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 01a tại Phụ lục
|
000.00.00.G07-KQ002141
|
3.
|
1.005219.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 02a tại Phụ lục
|
000.00.00.G07-KQ002132
|
4.
|
1.005132.000.00.00.H51
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
(theo Mẫu số 04 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ001683
|
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm
2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5.
|
1.000502.000.00.00.H51
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề
ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh
|
000.00.00.G07-KQ001648
|
Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm
2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động (04 TTHC)
|
|
1
|
1.005449.000.00.00.H51
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động theo Mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08 tháng 10 năm
2018
|
000.00.00.G07-KQ1260
|
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2019 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.002343.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp của người lao động theo Mẫu số
02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 đối
với người lao động đã nghỉ hưu hoặc thôi việc
|
000.00.00.G07-KQ1328
|
Quyết định số 3972/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
3
|
2.000111.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
cho doanh nghiệp
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ huấn luyện theo Mẫu số 11 tại Phụ lục của Nghị định số
88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
000.00.00.G07-KQ1329
|
4
|
2.000134.000.00.00.H51
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
Phiếu
khai báo sử dụng đối tượng kiểm định
|
000.00.00.G07-KQ0421
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm
2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc
thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động
(02 TTHC)
|
1
|
1.000479.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp
theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ - Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật
về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
000.00.00.G07-KQ1338
|
2
|
2.001955.000.00.00.H51
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động; Nội quy
lao động
|
000.00.00.G07-KQ1347
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội (02 TTHC)
|
1
|
1.010935.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Văn bản
đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
000.00.00.G07-KQ001947
|
Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm
2022 về việc công bố TTHC mới ban hành về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.000025.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002146
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2015
về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu
quy định tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002147
|
Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ
trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ
lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
|
000.00.00.G07-KQ002149
|