Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 14/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 06/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2024/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNTngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 02 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gồm:

1. Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật: 56 định mức.

2. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y: 24 định mức.

3. Lĩnh vực Thủy sản: 16 định mức.

4. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 19 định mức.

5. Lĩnh vực Thông tin tuyên truyền: 03 định mức.

6. Lĩnh vực Đào tạo huấn luyện: 03 định mức.

(Chi tiết tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Điều 1 áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi, bổ sung về danh mục định mức kinh tế kỹ thuật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM,
 Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
 Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Mô hình sản xuất lúa thuần

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã sản phẩm: TR1111)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

35

Từ cấp xác nhận trở lên

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1111)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR1112)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

50

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1112)

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

1.000 đ

600

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

3. Mô hình sản xuất lúa bản địa

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR1113)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1113)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

4. Mô hình sản xuất ngô sinh khối

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

25-28

Hạt lai F1

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

5. Mô hình canh tác ngô trên đất dốc

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18-20

Hạt lai F1

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

600

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

6. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1123)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR1123)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

600

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hộithảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

7. Mô hình sản xuất cây khoai lang

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

 kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2301)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nhân giống

Mô hình sản xuất

1

Hom giống

kg

2.500

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR2301)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

6

Vôi bột

kg

500

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

700

700

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

8. Mô hình sản xuất cây khoai tây

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

9. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000

85% diện tích

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304

Giống cỏ/ cây họ đậu

kg

1,0-1,5/
18-20

15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

10. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định  ịnh                                                                                                                          mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000 -
14.000

Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95%

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

04

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

11. Mô hình sản xuất dong riềng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

kg

2.300

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

12. Mô hình sản xuất đậu xanh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

cấp xác nhận trở lên

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

13. Mô hình sản xuất đậu tương

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR3402)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR3402)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

14. Mô hình sản xuất lạc

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3403)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lạc

kg

220

Cấp xác nhận trở lên

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR3403)

2

Nilon che phủ

kg

100

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

15. Mô hình sản xuất gừng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3216)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trình độ:Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 9 tháng

B. Định mức giống, vật tư

               Đơn vị tính:01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.300

Củ không sâu bệnh

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: LN3216)

2

Phân bón NPK

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Năm 1

Kg

520

+ Năm 2

Kg

520

+ Năm 3

Kg

520

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

16. Mô hình sản xuất Nghệ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

 Công lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3224)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trìnhđộ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm2: 4 tháng

B. Định mức giống, vật tư       

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (Áp dụng cho trồng thuần)

Củ

50.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: LN3224)

Kg

4.000

2

+Phân vi sinh

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

+Đạm nguyên chất(N)

Kg

200

+Lân nguyên chất(P2O5)

Kg

120

+Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

1

Giống (Áp dụng cho trồng xen)

Củ

25.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

Kg

2.000

2

+Phân vi sinh

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

+Đạm nguyên chất(N)

Kg

100

+Lân nguyên chất(P2O5)

Kg

90

+Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

17. Mô hình sản xuất rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo,...) thời gian sinh trưởng 100 - 140 ngày

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

1

Giống

Bắp cải

kg

0,3

Tiêu chuẩn cơ sở

Súp lơ

kg

0,3

Cải thảo

kg

0,3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Phân bón gốc hữu cơ

kg

550

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

84

Sử dụng phân tự nhiên

(Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Vôi bột hoặc Dolomit

kg

700

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

Bắp cải

kg

0,3

Tiêu chuẩn cơ sở

Súp lơ

kg

0,3

Cải thảo

kg

0,3

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

18. Mô hình sản xuất cây rau (su hào, hành lá…) thời gian sinh trưởng 90 - 130 ngày

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4-5

Trung cấp trở lên, chuyên môn  phù hợp

Tính3ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503)

1

Giống

Su hào

kg

0,7

Tiêu chuẩn cơ sở

Hành lá

kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên

(Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate

(K2O ≤ 30%)

Vôi bột hoặc Dolomit

kg

300

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật

Kg/lít

5

Tiêu chuẩn cơ sở

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Tiêu chuẩn cơ sở

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

b

Sản xuất an toàn theo VietGAP

1

Giống

Su hào

kg

0,7

Tiêu chuẩn cơ sở

Hành lá

kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

19. Mô hình sản xuất cây rau cải ngồng (cải làn lai, cải làn, …) thời gian sinh trưởng 90 - 140 ngày

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4-5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống,vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

1

Giống

Cải làn

kg

0,90

Tiêu chuẩn cơ sở

Cải làn lai

kg

0,45

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Phân bón gốc hữu cơ

kg

550

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

84

Sử dụng phân tự nhiên(Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Vôi bột hoặc Dolomit

kg

700

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)

1

Giống

Cải làn

kg

0,90

Tiêu chuẩn cơ sở

Cải làn lai

kg

0,45

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo, tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

20. Mô hình sản xuất rau ăn lá, thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa vàng, mùng tơi, rau rền…)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR4501)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 60 - 75 ngày

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501)

1

Giống

Tiêu chuẩn cơ sở

Cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa vàng

kg

6

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kalisulphate (K2O ≤ 30%)

Vôi bột hoặc Dolomit

kg

700

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật

Kg/lít

3

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

500

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 60 - 75 ngày

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501)

Cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa vàng

kg

6

Tiêu chuẩn cơ sở

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

Tiêu chuẩn cơ sở, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

1.000 đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

21. Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, …)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504)

Cà chua

kg

0,25

Tiêu chuẩn cơ sở

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

Tiêu chuẩn cơ sở

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Rocphosphate

P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate

K2O ≤ 30%)

Vôi bột hoặc Dolomit

kg

700

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

30

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR4504)

Cà chua

kg

0,25

Tiêu chuẩn cơ sở

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

22. Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4505)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR4505)

Cà rốt

kg

3

Tiêu chuẩn cơ sở

Cải củ

kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

23. Mô hình sản xuất măng tây

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508)

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

2

Vật tư làm giàn

- Cọc

cây

1.200

Cao 1,5m

- Sợi dây cước PE

kg

160

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

8

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

kg

10

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học

kg

10

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

24.Mô hình sản xuất nấm mỡ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Đạm SA (Sulfatamon)

kg

20

Tiêu chuẩn cơ sở

Đạm Urê

kg

5

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Supe lân

kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Bột nhẹ

kg

30

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

25. Mô hình sản xuất nấm sò

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân  đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn nguyên liệu/ người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

45

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Túi PE (30 x 45)

kg

6

4

Nút, Bông, chun…

kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

26. Mô hình sản xuất nấm rơm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu  kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu

kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

27. Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR4604)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

que

1.800

Vận Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4604)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

5%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

MgSO4

kg

1,0

1,5‰

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

4

Túi PE (19 x 38)

kg

10

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

28. Mô hình sản xuất nấm hương

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4605)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR4605)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

70

7%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

20

2%

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

29. Mô hình sản xuất nấm linh chi

A. Định mức lao động mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606)

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

5%

Cám ngô

kg

70

7%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

Đường ăn

kg

50

5 ‰

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

30. Mô hình sản xuất cây mía

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3002)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom)

kg

10.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR3002)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Tiêu chuẩn cơ sở Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

260

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

31. Mô hình sản xuất thạch đen

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR3003)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.500

Hom giống đạt tiêu chuẩn.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3003)

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

32. Mô hình sản xuất Thuốc lá

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mô hình trồng thâm canh giống thuốc lá chất lượng)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

12.000

Cây giống đạt tiêu chuẩn.

Vận theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN , (Mô hình trồng thâm canh giống thuốc lá chất lượng)

2

Giống trồng dặm

cây

600

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

18

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

84

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

2

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

33.Mô hình trồng chè hữu cơ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 -5 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Giống, cây che bóng

Giống chè 

theo TCVN 11041-6:2018

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904)

1.1

Giống chè

bầu

18.000

22.000

1.2

Giống trồng dặm(5%)

bầu

900

1.100

1.3

Cây che bóng

cây

200

200

2

Vật tư

2.1

Năm thứ nhất

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.500

7.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

3.500

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

2.000

2.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

34. Mô hình thâm canh cây chè

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7905)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha-5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR7905)

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

5

Phân sinh học

kg

25

7

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

35. Mô hình sử dụng phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật cho sản xuất chè

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã sản phẩm: TR7912)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5ha/vụ/người tính

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, Yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kinh doanh (năm1)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

257

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7912)

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

104

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

167

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.790

5

Phân sinh học

Kg

23

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;

tỷ lệ C/N:9,5; pHH 20: 6;

Độ ẩm: 30%

7

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA4.5EC(phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt

Thời kỳ kinh doanh (năm2)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

234

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

95

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

153

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.550

5

Phân sinh học

Kg

21

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;

tỷ lệ C/N:9,5;

pHH20:6;

Độ ẩm:30%

7

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA 4.5 EC(phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt                   

Thời kỳ kinh doanh (năm3)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

205

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

135

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.250

5

Phân sinh học

Kg

19

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;

tỷ lệ C/N: 9,5;

pHH20: 6;

Độ ẩm: 30%

7

Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA4.5EC (phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

1

Thời gian

Ngày

1-2

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

36. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Cônglao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6801)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6801)

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Tiêu chuẩn cơ sở

4

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

PhânKali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

PhânKali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

PhânKali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

37. Mô hình trồng, thâm canh cây bưởi

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804)

4

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

Tiêu chuẩn cơ sở

2

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

PhânKali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

PhânKali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

1.200

Đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng

6

Túi bao quả

túi

20.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

38. Mô hình ghép cải tạo bưởi

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Mắt ghép (15mắt/cây)

Mắt

6.000

Cành mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng. Giống hỗ trợ năm thứnhất

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824)

2

Dây ghép

Kg

2

Dây nilon mềm 0,02mm, 4 cuộn

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

4

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của từng loại phân bón đó

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật,

quy mô mô hình

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

147

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

77

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

144

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Thuốc bảo vệ thực vật

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Năm

thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

184

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Thuốc bảo vệ thực vật

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01 - 02

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

39. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

625

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụngtheo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

625

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

Tiêu chuẩn cơ sở

2

PhânLân nguyên chất (P2O5)

kg

120

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

40. Mô hình trồng Chanh rừng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)

1

Giống trồng mới

cây

500

Cây giống đạt tiêu chuẩn

Theo thực tiễn sản xuất và kết quả nghiên cứu ban đầu của Đề tài: Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây chanh rừng tại Lạng Sơn

2

Giống trồng dặm

cây

25

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

123

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

8

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

750

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

41

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

6

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

195

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

6

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

5

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo, tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

01

41. Mô hình trồng, thâm canh thanh long

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6806)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

hom

5.555

Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

2

Trụ xi măng

Trụ

1.200

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

300

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

550

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

440

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6806)

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

440

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

6.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh

(năm thứ 3 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

660

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

660

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

450

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

9.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

42. Mô hình trồng, thâm canh xoài

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6807)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6807)

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Túi bao quả

Cái

70.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

70.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

43. Mô hình trồng, thâm canh mít

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu  kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6808)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6808)

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

240

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm

thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

44. Mô hình trồng, thâm canh cây Na

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu  kỹ thuật

Người dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6814)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

cây

1.100

Cây giống

ghép, mầm ghép ≥30cm

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6814)

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 2+ năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

45. Mô hình trồng đào Mẫu Sơn ăn quả

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động

 phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

 kỹ thuật

Người dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)

1

Giống trồng mới

cây

500

Cây giống đạt tiêu chuẩn

Áp dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học: Phục tráng giống đào ăn quả Mẫu Sơn và phát triển một số giống đào mới tại khu du lịch Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn

2

Giống trồng dặm

cây

25

Cây giống đạt tiêu chuẩn

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

225

6

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

8,5

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

750

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2 và 3)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

83

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

125

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

5

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

167

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

250

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

6,5

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo, tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

01        

46. Mô hình trồng đào cảnh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6815)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5 ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm đầu tiên

1

Giống trồng mới

cây

5.500

Cây giống đạt tiêu chuẩn

Áp dụng Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đào cảnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 411/QĐ-SNN ngày 14/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn

2

Giống trồng dặm

cây

275

Cây giống đạt tiêu chuẩn

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

475

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

531

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

351

6

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

10

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

600

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 2 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

475

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

351

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

351

4

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo, tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

01        

47. Mô hình trồng mận

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống đạt tiêu chuẩn

Áp dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học:Khai thác và phát triển nguồn gen bản địa mận đỏ và Mận Chín sớm tại Hà Giang và Lạng Sơn

2

Giống trồng dặm

cây

20

Cây giống đạt tiêu chuẩn

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

18

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

263

6

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

8

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

600

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

28

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

33

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

36

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

5

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

200

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

37

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

33

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

6

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

200

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

156

Tiêu chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất P2O5)

kg

156

3

Kali nguyên chất K2O)

kg

156

4

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

4

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

kg

400

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo, tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

00        

48. Mô hình trồng, thâm canh Lê

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ /người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép≥30cm

Giống hỗ trợnăm thứ nhất

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

85

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Túi bao quả

túi

50.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

49. Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6816)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm
thứ
nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Chồi loại 1: 250 - 300 g/chồi. Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6816)

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

3.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm
thứ
2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

3

Chất điều hòa sinh trưởng thực vật (thành phần chính Ethephon)

lít

5

4

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

50. Mô hình trồng, thâm canh táo

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6825)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha

/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm

Ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6825)

2

Giống trồng dặm (5%)

cây

30

3

Trụ

cây

500

4

Cây choái

cây

500

5

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

6

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

7

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

8

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

9

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học, khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

10

Vôi bột

Kg

500

11

Thuốc bảo vệ thực vật

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Từ năm thứ 2 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Vôi bột

Kg

500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

1-2

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

51. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm
thứ
nhất

1

Chồi giống trồng mới

Cây

1.300

Cây giống
ghép, mầm
ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819)

2

Chồi giống trồng dặm

Cây

60

3

Cột bê tông

cột

500

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Phân hữu cơ sinh học khi hay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

8

Chế phẩm sinh học

kg

60

Tiêu chuẩn cơ sở

9

Vôi bột

kg

1.000

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm
thứ
2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

185

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

660

3

Chế phẩm sinh học

lít

80

4

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

52. Mô hình trồng, thâm canh hồng không hạt

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6820)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6820)

2

Giống trồng dặm

Cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

600

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

125

Tiêu chuẩn cơ sở

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

138

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Thời kỳ kinh doanh

(năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Tiêu chuẩn cơ sở

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

53. Mô hình trồng thâm canh cây Dẻ bằng cây ghép

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: LN3305)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ:Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1:8 tháng

Năm 2:7 tháng

Năm 3:5 tháng

B. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính:01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Chiều cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không sâu

bệnh. Tuổi cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng

Vận dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN(Mã sản phẩm: LN3305)

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân bón NPK (16:16:8)

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương

+ Trồng mới

Kg

250

+ Chăm sóc năm 2

Kg

500

+ Chăm sóc năm 3

Kg

500

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

Kg

1.000

+ Chăm sóc năm 2

Kg

500

+ Chăm sóc năm 3

Kg

500

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trong năm

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

1-2

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

54. Mô hình trồng thâm canh chuối

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: TR6823)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

cây giống cao
70 - 80cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6823)

Chuối tiêu

cây

2.000 -
2.500

Chuối tây

cây

1.800 -
2.000

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

9

Túi bao buồng

Túi

2.000

Cho năm thứ 2

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

55. Mô hình sản xuất ớt cay

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Cônglao động

phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu

 kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

gam

180-240

Cây giống đạt tiêu chuẩn.

Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn)

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

55

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

19

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

96

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Phân bón lá

1.000đ

200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

400

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

56. Mô hình sản xuất dưa hấu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha/vụ/người

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

240-360

Cây giống đạt tiêu chuẩn.

Vận dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu)

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Tiêu chuẩn cơ sở

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

50

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

800

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Phân bón lá

1.000đ

200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

400

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

2

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Hội thảo

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã sản phẩm: CN2201)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 -
3.000 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

2.000 -
3.000

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2201)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm gia cầm

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

2. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2202)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000-2.000 con

B. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2202)

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1.000-2.000

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2202)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm gia cầm

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

3. Mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2203)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000-
3.000 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

2.000-
3.000

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2203)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1)cúm gia cầm

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

4. Mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2204)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô
1.000- 2.000 con

B. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1.000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2204)

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1.000- 2.000

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2204)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

5. Mô hình chăn nuôi chim bồ câu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số
lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2207)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

18

Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp

Quy mô 500-
1.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2207)

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

500-
1.000

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2207)

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắcxin

Liều/con

01

Newcastle

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

02

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

6. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2208)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000- 4.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 2.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2208)

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

2.000- 4.000

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2208)

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng cầu kỹ thuật của dự án theo yêu

3

Vắc xin

Liều/con

04

Newcastle

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

7. Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2209)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100-150 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

100-150

Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2209)

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

07

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

06

(1) Dịch tả, (1) Lở mồm long móng, (1)Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

8. Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ
thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2210)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 60-110 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

60-110

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2210)

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) Lở mồm long móng, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

9. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2211)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2
hệ thống

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng
hệ thống bể lắng xử lý
chất thải và bể đá xử lý
nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1.500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2211)

2

Men, chế phẩm vi sinh
xử lý môi trường, phân
và chất thải

Lít/kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

10. Mô hình vỗ béo trâu, bò

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2212)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

B. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

50-70

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN- MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2212)

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: rơm, trấu, thân cây ngô,…

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

11. Mô hình chăn nuôi trâu, bò sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ
thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2213)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10 -20 con cái, 2-5 con đực

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

10 -20 con cái, 2-5 con đực

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2213)

Bò cái giống

Kg/con

220

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

Kg/con

660

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

12. Mô hình cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ
thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2214)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50- 70 con

3

Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa:

- Bò

- Trâu

1.000 đ

1.000 đ

250

350

Có chứng chỉ dẫn tinh viên, đáp ứng được yêu cầu của dự án

Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN , ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

50-70

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2214)

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

5

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

6

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/

huyện

02

9

Súng bắn tinh

Cái/

huyện

06

10

Bình Nitơ 35 lít

Cái/

huyện

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

13. Mô hình trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho chăn nuôi

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2216)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20 -50 tấn/6-10 ha

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh cỏ

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2216)

Giống cỏ

Trồng bằng hom

Tấn
hom/ha

3,5

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

Thiết bị vật tư

Phân đạm nguyên chất (N)

Theo quy định của nhà sản xuất

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ
tương tự)

Kg/ha

250

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ
Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Theo quy định của nhà sản xuất

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Theo quy định của nhà sản xuất

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

Theo quy định của nhà sản xuất

2

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Urea

Kg/tấn

40

Rỉ mật

Kg/tấn

20

Muối

Kg/tấn

5

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Men vi sinh

Kg/tấn

01

Rỉ mật

Kg/tấn

50

Muối

Kg/tấn

05

4

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

Cỏ tươi

Tấn

01

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

Muối

Kg/tấn

05

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn
cỏ tươi

02

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

14. Mô hình chăn nuôi dê thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2217)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2217)

Dê giống nội

Kg/con

5-7

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Dê lai ngoại

Kg/con

10-12

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

04

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) Lở mồm long móng, (1) Đậu

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

15. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Người dân đối ứng

Vận dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp

Quy mô 40 - 60 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218)

2

Dê cái giống nội

Kg/con

13 - 17

3

Dê cái lai

Kg/con

18 - 22

4

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30 - 34

5

Dê đực giống lai

Kg/con

28 - 32

6

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

8

Vắc xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) Lở mồm long móng, (2) Đậu

9

Tảng đá liếm

Kg/con

02

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

16. Mô hình nuôi ong ngoại

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2220)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm
/cơ sở

50-100

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2220)

2

Thùng kế

Thùng
/điểm
/cơ sở

50-100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

17. Mô hình nuôi ong nội

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2221)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm
/cơ sở

50-100

Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2221)

2

Thùng kế

Thùng
/điểm
/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

5

Tầng chân

Cái/đàn

04

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

18. Mô hình chăn nuôi thỏ thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2222)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô
500 - 1.000 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2222)

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

19. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2223)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 300-
500 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

2,5-3

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2223)

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

20. Mô hình chăn nuôi ngựa phối giống có chửa công ích

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa

1.000 đồng

400

Vận dụng Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN , ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Hỗ trợ công lao động kỹ thuật chỉ đạo, chăn nuôi, thú y

Con phối/công

100

3

Trình độ lao động

3.1

Công nhân chăn nuôi

Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án.

3.2

Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

B. Định mức giống, vật tư cho 01 con phối giống có chửa

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tinh đông lạnh

liều

≤4

Theo TCVN 9371:2012 (Tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho ngựa giống nội)

Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

2

Ni tơ lỏng

lít

≤4

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

3

Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...)

bộ

≤4

4

Khấu hao công cụ, dụng cụ

4.1

Cứ 100-150 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 35 lít

bình

01

4.2

Cứ 100-150 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 3 lít

bình

02

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

21. Mô hình chăn nuôi ngựa giống gốc

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Ngựa nội

Ngựa Cacbadin

Ghi chú

1

Trình độ lao động

Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

1.1

Công nhân chăn nuôi

Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án.

Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án.

1.2

Lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

2

Công nhân lao động (lao động phổ thông)

con/công

15

10

3

Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

con/công

55

45

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị
tính

Ngựa nội

Ngựa Cacbadin

Chi chú

1

Đối với đực hậu bị

Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

22-27

36-40

1.2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

70-80

100-110

1.3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

140-160

170-190

1.4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

200-220

260-280

2

Đối với cái hậu bị

2.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

21-26

30-33

2.2

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

130-160

160-190

2.3

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

190-220

240-270

3

Đối với cái sinh sản

3.1

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

30-32

29-31

3.2

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

200-250

250-300

3.3

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

42-44

41-43

3.4

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

18-20

18-20

4

Đối với sản phẩm giống gốc

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

95

96

4.2

Chọn lọc chuyển giống 6 tháng tuổi

%

70

70

4.3

Sản phẩm giống hàng năm 12 tháng tuổi

%

75

80

4.4

Thay thế đàn giống và bán giống

%

15-20

15-20

4.5

Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn sản phẩm vật tư giống gốc/cái sinh sản/năm

con

0,25

0,25

5

Thức ăn

5.1

Thức ăn tinh

kg/con

2

2,5

5.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

5.3

Thức ăn thô xanh

kg/con

25

35

5.4

Thức ăn bổ sung

kg/con

0,1

0,1

6

Thuốc thú y

6.1

Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi- kháng Lép tô

lần/con/ năm

2

2

6.2

Tẩy giun

lần/con/

năm

2

2

6.3

Tẩy sán

lần/con/ năm

2

2

Vận dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

6.4

Phun thuốc diệt ve và sát trùng

lần/con/ năm

48-52

24

6.5

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn)

%

1,0-2,0

1,0-2,0

6.6

Bệnh truyền nhiễm: Nhiệt thán, Tỵ thư, Tụ huyết trùng…)

Lần/con/ năm

6

6

7

Chuồng trại

7.1

Cho 1 cái sinh sản

m2/con

8

10

7.2

Cho 1 đực giống

m2/con

10

10

8

Định mức khác

8.1

Định mức vật rẻ so với chi phí thức ăn

%

0,5-1,0

0,5-1,0

8.2

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7

7

8.3

Định mức điện nước so với chi phí thức ăn

%

1-2

1-2

8.4

Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc

năm tuổi

12

12

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

22. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2225)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô
03 cơ sở

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2225)

a

Máy phun thuốc sát trùng

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

b

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

03

c

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

01

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2225)

a

Vắc xin cho thuỷ cầm nuôi thương phẩm

04

(2) Dịch tả, (2) Cúm gia cầm

b

Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) Dịch tả, (2) Cúm gia cầm

c

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) Cúm gia cầm

d

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm gia cầm

2.1.2. Hoá chất sát trùng

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Liều/con
/năm

04

(2) Dịch tả, (2) Lở mồm long móng

b

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con

06

(3) Dịch tả, (3) mồm long móng

2.2.2

Hóa chất sát trùng

a

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

b

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2225)

3.2

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

3.3

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

3.4

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

23. Mô hình xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2226)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

1 người/xã

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Định mức vật tư, thiết bị

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2226)

a

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

b

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/xã

12

c

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

03

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2226)

a

Vắc xin cho thuỷ cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con
/lứa

12

(2x3) Dịch tả, (2x3) Cúm gia cầm

b

Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản

Liều/con

8

(4) Dịch tả, (4) Cúm gia cầm

c

Vắc xin cho gà thương phẩm

(1 năm 3 lứa)

Liều/con
/lứa

15

(3x3) Newcastle, (2x3) Cúm gia cầm

d

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm gia cầm

2.1.2. Hoá chất sát trùng

a

Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản

Lít/con

02

Dung dịch pha loãng theo quy định

b

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm

Lít/con

01

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con/năm

06

(3) Dịch tả, (3) Lở mồm long móng

b

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

(4) Dịch tả, (4) mồm long móng

2.2.2

Hóa chất sát trùng

a

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

b

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm: CN2226)

3.2

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

3.3

Định lượng kháng thể

Mẫu/xã

81

3.4

Giám sát lưu hành vi rút

Mẫu/chợ xã

30

3.5

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/năm

02

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

24. Mô hình liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

A. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân
đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN (Mã sản phẩm: CN2227)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/
cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết

1.1

Tư vấn xây dựng liên kết

Theo thực tế và chế độ hiện hành

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN

(Mã sản phẩm: CN2227)

1.2

Xây dựng chuỗi

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang)

Lần

03

Xây dựng quy chế hoạt động

Lần

01

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

Xúc tiến thương mại,

Lần

05

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

Theo thực tế và chế độ hiện hành

3

Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

≤ 40%

Bao bì, nhãn mác sản phẩm

Chu kỳ sản xuất

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị
tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Theo quy trình kỹ thuật

 Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Biển hiệu mô hình

Cái

01

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực: Thủy sản
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Mô hình nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

(Mã sản phẩm TS4151).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4151).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Trắm đen

Con/m2

01

Quy cỡ giống cá:200 - 500gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4151).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

2. Mô hình nuôi cá trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4152)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4152)

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Trắm đen

Con/m3

10-15

Cá giống cỡ từ 0,8 - 1,0 kg/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4152)

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 3.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 38-45% (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

3. Mô hình nuôi cá bỗng trong lồng /bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4153).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4153).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Cá Bỗng

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống từ 6 - 10cm/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4153).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

4. Mô hình nuôi baba trong ao/ bể (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4163)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163)

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống bể

Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Ba ba

Con/m2

2

Quy cỡ giống từ ≥100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163)

2

Thức ăn

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

5. Mô hình nuôi ếch trong bể (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4164).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4164).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống bể, lồng

Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Ếch giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống từ ≥20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4164).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

6. Mô hình nuôi cá rô phi, diêu hồng trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4166).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m3

100

Quy cỡ giống: ≥6 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

7. Mô hình nuôi cá trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4170).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4170).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: cá Trắm cỏ

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống: 300-500 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4170).

2

Thức ăn xanh

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 45

Đảm bảo chất lượng;

Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

8. Mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4171).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4171).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ≥ 50%

Con/m2

2,5

Cỡ giống : Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm.

Cá giống khỏe mạnh

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4171).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.2

Hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

9. Mô hình nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4172).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4172).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép≥ 50%

Con/m2

3

Cỡ giống : Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm.

Cá giống khỏe mạnh

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4172).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.5

Hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

10. Mô hình nuôi cá nheo mỹ trong lồng bè(Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

Quy cỡ giống: ≥10cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 2

Hàm lượng Protein ≥ 30%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

11. Mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4180).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4180).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

Cỡ giống: 200-300 gr/con;

Cá giống khỏe mạnh;

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4180).

2

Thức ăn: Cá tạp và thức ăn phối trộn

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 4.5

Đảm bảo chất lượng

Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

12. Mô hình nuôi lươn trong bể (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4183).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4183).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống bể

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

Cỡ giống: ≥15 cm/con;

Lươn giống khỏe mạnh;

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4183).

2

Thức ăn: Công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 4

Hàm lượng Protein ≥20%;

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

13. Mô hình nuôi cá tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4186).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4186).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống lồng

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Cá Tầm

Con/m3

≥5

Cỡ giống: ≥50 gr/con;

Cá giống khỏe mạnh;

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4186).

2

Thức ăn: Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.8

Hàm lượng Protein 35%;

Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

Thời hạn sự dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

14. Mô hình nuôi cá tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4187).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí, quạt nước

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4187).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống bể, ao

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: cá Tầm

Con/m2

≥8

Cỡ giống: ≥50 gr/con;

Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4187).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.8

Hàm lượng Protein ≥35%;

Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

15. Mô hình nuôi cá hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4188).

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí, quạt nước

Bộ

02 - 04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Mã sản phẩm TS4188).

2

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

3

Hệ thống bể

Theo quy trình /Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Cá Hồi

Con/m2

20-30

Cỡ giống: ≥10 gr/con; Cá giống khỏe mạnh;Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4188).

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

(Hệ số thức ăn kg)

≤ 1.3

Hàm lượng Protein ≥35%;

Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

16. Mô hình nuôi ghép cá trôi là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân

 đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2        cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Máy phát điện

cái/ha

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trôi ≥ 50%

Con/m2

3

Cỡ giống: Cá Trôi, Trắm cỏ, Mè, Trắm đen ≥ 12 cm/con; Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con. Cá giống khỏe mạnh có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Áp dụng theo giáo trình của Nhà xuất bản nông nghiệp "Kỹ thuật nuôi cá trôi Ấn Độ” Nhà xuất bản nông nghiệp- 2001”.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR (hệ số thức ăn kg)

≤ 1.5

Hàm lượng Protein ≥24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác(testkit bệnh, môi trường …)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).

Số lần

Lần

01

Theo quy trình kỹ thuật.

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Tham quan, hội thảo

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin bài

Tin/bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh

A. Định mức lao động  

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3101)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ.

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống, vật tư       

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3101)

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

332

332

332

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

2. Mô hình Trồng cây Giổi xanh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3105)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3105)

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

200

200

200

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

3. Mô hình trồng cây Keo lai

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3106)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1:8tháng

Năm 2:7tháng

Năm 3:5tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3106)

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

332

332

332

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

4. Mô hình trồng cây Keo tai tượng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình

hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3108)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống,vật tư                                                                                       

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3108)

2

Giống trồng dặm

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

332

332

332

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

5. Mô hình trồng cây Lát hoa

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình

hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3109)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3109)

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

200

200

200

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

6. Mô hình trồng cây Mỡ

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3110)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3110)

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

500

500

500

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

7. Mô hình trồng cây Thông đuôi ngựa

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3118)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3118)

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

400

400

400

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

8. Mô hình trồng cây Hồi

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân

đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3219)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

500

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3219)

Cây giống trồng dặm

Cây

50

2

Phân bón NPK(5:10:3) (0,2kg/cây)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Năm 1, năm 2, năm 3 Phân vi sinh

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

Kg/năm

100

250

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

9. Mô hình trồng cây Quế thâm canh

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3225)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

4.444

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3225)

2

Giống trồng dặm

cây

444

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng thâm canh

0,3 kg/cây

+ Trồng mới, chăm sóc năm 2, năm 3

Kg

1.333

- Hoặc Phân vi sinh

Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng theo hướng hữu cơ

+ Trồng mới: 0,5 kg/cây

Kg

2.222

+ Chăm sóc năm 2, năm 3

(Lượng bón mỗi năm)

Kg

4.444

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình

hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3223.2)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

110

Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3223.2)

2

Giống trồng dặm

cây

11

3

Phân bón NPK (5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

55

22

22

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

220

220

5

Vôi bột

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

33

11

11

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3223.1)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

280

Cây ghép ≥6 tháng tuổi,Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

 (mã sản phẩm: LN3223.1)

2

Giống trồng dặm

cây

28

3

Phân bón NPK(5:10:3)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

Kg

140

+ Chăm sóc năm 2

Kg

56

+ Chăm sóc năm 3

Kg

56

4

Phân hữu cơ vi sinh

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

+ Chăm sóc năm 2

Kg

560

+ Chăm sóc năm 3

Kg

560

5

Vôi bột

+ Trồng mới

Kg

84

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Chăm sóc năm 2

Kg

28

+ Chăm sóc năm 3

Kg

28

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

12. Mô hình trồng cây Sở

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3229)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000

Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3229)

Cây giống trồng dặm

Cây

200

2

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Năm 1

Kg

400

+ Năm 2

Kg

400

+ Năm 3

Kg

400

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

13. Mô hình trồng cây Trám ghép

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3234)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

500

Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3234)

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Thuốc chống mối

Kg

10

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân bón NPK (16:16:8)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

Kg

250

+ Chăm sóc năm 2

Kg

500

+ Chăm sóc năm 3

Kg

500

5

Phân hữu cơ vi sinh

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

Kg

1.000

+ Chăm sóc năm 2

Kg

500

+ Chăm sóc năm 3

Kg

500

6

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

Lượng sử dụng cho mỗi năm

+ Trồng mới

Triệu đồng

03

+ Chăm sóc năm 2

Triệu đồng

03

+ Chăm sóc năm 3

Triệu đồng

03

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

14.Mô hình trồng cây Sa nhân tím

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3227)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Sạch sâu bệnh

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3227)

2

Cây giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK (5:10:3)

kg

400

Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

4

Phân vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

1.000

1.000

1.000

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

15. Mô hình trồng cây Ba kích

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm:LN3204)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng, mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.

Vận dụng theo Quyết định số  726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3204)

2

Giống trồng dặm

cây

300

3

Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây)

Kg/năm

400

Tiêu chuẩn cơ sở

4

Phân vi sinh bón lót (1kg/cây)

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.000

5

Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3kg/cây)

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

600

6

Chế phẩm sinh học

Thuốc bảo vệ thực vật

Triệu đồng

2

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

16. Mô hình trồng cây Cát sâm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm:LN3206)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây giống

cây

5.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm:LN3206)

2

Cây giống trồng dặm

cây

500

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

70

60

Tiêu chuẩn cơ sở,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

45

40

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

30

30

6

Chế phẩm sinh học

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

4

3

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

250

8

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

17. Mô hình trồng cây Trà Hoa Vàng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3232)

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/ cán bộ

Năm 1: 8tháng

Năm 2: 7tháng

Năm 3: 5tháng

B. Định mức giống, vật tư                                                                                      

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(mã sản phẩm: LN3232)

2

Giống trồng dặm (5%)

cây

250

3

Phân hữu cơ vi sinh

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

Kg/năm

1.500

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

2.000

4

Đạm nguyên chất (N)

- Tiêu chuẩn cơ sở

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.

+ Trồng mới

Kg/năm

80

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

5

Lân nguyên chất (P2O5)

+ Trồng mới

Kg/năm

80

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

6

Kali nguyên chất (K2O)

+ Trồng mới

Kg/năm

90

+ Năm 2 và năm 3

Kg/năm

180

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

Triệu đồng/năm

01

+ Năm 2 và năm 3

Triệu đồng/năm

01

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định số  726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Cuộc

01

1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân đối ứng

Vận dụng theo Quyết định số 724/-BNN-KN ngày 09/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; 01 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách ≤15ha.

Năm 1: 9 tháng

Năm 2: 6 tháng

Năm 3: 4 tháng

B. Định mức giống,vật tư        

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Giống trồng dặm(10%)

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3)(0,2kg/cây)

Tiêu chuẩn cơ sở TCVN 7185:2002

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

hoặc phân hữu cơ vi sinh (0,5kg/cây)

Kg

Kg

Kg

Kg

332

332

332

830

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ;

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

(phụ lục VI, VII)

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Tập huấn ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

19. Mô hình trồng rừng gỗ lớn thâm canh cây Keo lai mô và Keo tai tượng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Định mức

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật

Nông dân

đối ứng

Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/mô hình.

Năm 1: 9 tháng

Năm 2: 6 tháng

Năm 3: 4 tháng

B. Định mức giống,vật tư        

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây/ha

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng

Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ;

 Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

2

Giống trồng dặm (10%)

cây

166

3

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)

Tiêu chuẩn cơ sở

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm2

+ Chăm sóc năm3

Kg

Kg

Kg

332

332

332

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Vận dụng Quyết định QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ;

 Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII)

Số lần

Lần

Theo quy trình kỹ thuật

Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

01

1 ngày/Hội nghị

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

1-2 ngày/Hội nghị

3

Thông tin tuyên truyền

Biển mô hình

Cái

01

Hội thảo đầu bờ, tham quan

Lần

01

1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan

Tin, bài

Tin/Bài

01

Phóng sự

Phóng sự

01

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Thông tin tuyên truyền Khuyến nông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT PHÓNG SỰ TRUYỀN HÌNH (Phóng sự khuyến nông)

1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông.

- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, Website Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn, Website Khuyến nông Việt Nam, App Khuyến nông xanh.

- Thời lượng phóng sự: 05-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

2. Thành phần công việc

- Xây dựng kịch bản.

- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết.

- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn.

- Khảo sát địa điểm ghi hình.

- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.

- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).

- Thẩm định video clip.

- Hoàn thiện sản phẩm.

3. Định mức

3.1. Công tác triển khai

(Đơn vị tính: 01 phóng sự)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức cho các thời lượng

Ghi chú

05 phút

10 phút

15 phút

I

Định mức lao động

1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

2

3

4

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, về việc ban hành định mức KTKT khuyến nông Trung ương (Mã sản phẩm TT1002).

- Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, ban hành quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức KT-KT trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hoá-du lịch ở trong nước (Phụ lục 06).

2

Khảo sát tiền trạm

Ngày công

1

2

2

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).

- Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính, quy định về công tác phí, chế độ chi hội nghị.

3

Xây dựng kịch bản

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).

- Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL   (Phụ lục 06).

3.1

Viết kịch bản

Ngày công

2

3

4

3.2

Biên tập

Ngày công

1

1,5

2

4

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Ngày công

2

2

2

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).

- Vận dụng theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 06).

5

Cán bộ kỹ thuật phỏng vấn hiện trường

Ngày công

1

1

2

II

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy A4, bút…)

Theo thực tế

2

Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Theo thực tế

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

3.2. Thực hiện ghi/dựng hình:

a) Thành phần công việc:

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

- Duyệt ý tưởng kịch bản.

- Thu thập thông tin liên quan.

- Xây dựng đề cương kịch bản.

- Duyệt đề cương kịch bản.

- Lập kế hoạch sản xuất.

- Duyệt kế hoạch.

- Quay phim.

- Sao lưu dữ liệu.

- Xem hình và dựng sơ bộ.

- Viết kịch bản.

- Duyệt kịch bản.

- Đọc lời bình.

- Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

- Duyệt sản phẩm.

- Xuất file.

b) Định mức:

(Đơn vị tính: 01 Phóng sự thời lượng 05 phút, 10 phút, 15 phút )

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Trị số định mức sản xuất

Ghi chú

I

Nhân công (chức danh)

05 phút

10 phút

15 phút

Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, mục 1.03.03.10.00

“Phóng sự chính luận”.

1

Biên tập viên

Công

0,36

0,50

0,59

2

Quay phim viên

Công

1,88

2,88

3,69

3

Phát thanh viên

Công

0,02

0,03

0,05

4

Kỹ thuật dựng phim

Công

0,16

0,26

0,40

II

Máy sử dụng

1

Hệ thống dựng phi tuyến (bộ não trung tâm xử lý dữ liệu)

Giờ

4,63

8,80

14,37

2

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,19

0,25

0,32

3

Máy in

Giờ

0,02

0,04

0,05

Máy quay phim

Giờ

13,00

20,00

26,00

5

Máy tính

Giờ

35,00

41,08

46,56

III

Vật liệu sử dụng

1

Giấy

Ram

0,03

0,05

0,06

2

Mực in

Hộp

0,01

0,02

0,02

II. ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG

1. Biển giới thiệu mô hình khuyến nông

1.1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.

- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.

- Nội dung: Theo quy định của dự án.

- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.

- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.

1.2. Quy trình

- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.

- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.

- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.

- Bước 5: Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette (bản vẽ mẫu, bản phác thảo hay mô hình thu nhỏ… của một sản phẩm thiết kế sáng tạo - maket) cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.

- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình.

- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.

- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.

1.3. Định mức

(Đơn vị tính: 01 Biển giới thiệu mô hình)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức theo kích cỡ

Ghi chú

60 x 80 cm

100 x 160 cm

120 x 180 cm

I

Công tác chuẩn bị

1

Xây dựng nội dung biển

Ngày công

01

01

01

2

Phê duyệt nội dung biển

Ngày công

0,5

0,5

0,5

3

Khảo sát địa điểm đặt

Ngày công

01

01

01

- Không kể thời gian di chuyển.

- Vận dụng theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Lạng Sơn.

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001)

4

Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển

Ngày công

01

01

01

Theo thuyết minh dự án

II

Tổ chức thực hiện

1

Xây dựng maquette (maket)

- Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát.

- Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001)

-

Lựa chọn đơn vị thiết kế

Ngày công

0,5

0,5

0,5

-

Thiết kế, sửa maquette (maket)

Ngày công

0,5

0,5

0,5

-

Duyệt maquette

Ngày công

0,25

0,25

0,25

2

Thi công, lắp đặt biển mô hình

-

Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt

Ngày công

0,5

0,5

0,5

-

In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông)

Ngày công

02

02

02

Theo thực tế

3

Báo cáo kết quả, nghiệm thu

Người/ngày

02/01

02/01

02/01

2. Hội thảo đầu bờ khuyến nông

2.1. Tiêu chí, tiêu chuẩn

- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.

- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.

2.2. Quy trình

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường, khách sạn).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.

- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/ đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.

- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in ấn, thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.

- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:

+ Đưa đón đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2.3. Định mức

(Đơn vị tính: 01 Hội thảo đầu bờ)

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức theo quy mô

Ghi chú

100-150 đại biểu

50-100 đại biểu

30-50  đại biểu

I

Định mức công lao động

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

1.1

Xây dựng kế hoạch, dự toán

Ngày công

5

4

3

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) và theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 11).

1.2

Thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

01

01

01

1.3

Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

03 x 02

03 x 02

03 x 01

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC .

1.4

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,…

Ngày công

02

01

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL .

1.5

Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

Ngày công

05

03

02

1.6

Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo

Ngày công

05

04

03

1.7

Thiết kế phông hội trường, standee (khung treo quảng cáo), băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình…

Ngày công

03

03

02

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL .

2

Tổ chức thực hiện

2.1

Ban Tổ chức, Tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ ngày

06 x 02

06 x 02

04 x 02

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC .

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

03

02

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002);

Vận dụng theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước.

2.3

Chuyên gia, Cố vấn

Người

07

06

04

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo

Người

07

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án

Người

02

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

II

Định mức máy móc, thiết bị

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…)

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC .

-

Thời gian

Ngày

02

01

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

2

Backdrop (phông nền sân khấu) hội trường

m2

40

30

20

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL .

3

Standee (khung treo quảng cáo)

Chiếc

10

08

06

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

100

80

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…)

Bộ

100-150

50-100

30-50

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành (nếu có)

Đồng

Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC.

IV

Các hạng mục khác liên quan

1

Tài liệu hội thảo

-

Xây dựng tài liệu hội thảo

Bài

10

8

5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002);Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

-

In tài liệu hội thảo

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2

Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo

Người/ ngày

100 x 02

70 x 01

20 x 01

2.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

2.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

02

01

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)

3

Bồi dưỡng khách mời

Người

30

20

10

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

08

06

04

5

Nước uống giữa giờ

Người/ ngày

150 x 02

100 x 01

50 x 01

Vận dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Đào tạo huấn luyện Khuyến nông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. TẬP HUẤN KHUYẾN NÔNG

1. Tập huấn nghiệp vụ, phương pháp khuyến nông

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

2. Tập huấn quản lý dự án khuyến nông

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ hợp tác xã nông nghiệp

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã nông thôn mới, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

4. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông

- Thời gian: 02 ngày (Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

5. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

6. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng….

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

7. Tập huấn quy trình sản xuất an toàn (VietGAP)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, nông dân…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

8. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án khuyến nông

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết, thực hành: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

01

3

Công trợ giảng

Ngày/người

01

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

02

6

Công quản lý

Ngày/người

01

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

9. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

10. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng...

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

0,5

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

7

Công quản lý

Ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

11. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 01 ngày; Thực hành: 02 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

03

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

03

3

Công trợ giảng

Ngày/người

03

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

6

Công quản lý

Ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

12. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 01 ngày; thực hành: 02 ngày).

- Số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

03

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

03

3

Công trợ giảng

Ngày/người

03

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

6

Công quản lý

Ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

13. Tập huấn tư vấn khuyến nông

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết, thực hành: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người/lớp.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

01

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

01

3

Công trợ giảng

Ngày/người

01

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

02

6

Công quản lý

Ngày/người

01

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

40

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu.

II. KHẢO SÁT HỌC TẬP TRONG NƯỚC

1. Đoàn khảo sát học tập trong nước

- Thời gian: 05 ngày.

- Số lượng học viên: 30 người.

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công báo cáo, hướng dẫn tham quan

Ngày/người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)

2

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

3

Công tổ chức

Ngày/người

05

4

Công quản lý

Ngày/người

05

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

30

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)

2

01 vở ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

3

Vật tư tham quan

Theo thực tế

III. HỌC LIỆU KHUYẾN NÔNG

1. Xây dựng Video clip kỹ thuật

- Nội dung thực hiện:

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Hội đồng phê duyệt đề cương kịch bản.

+ Khảo sát địa điểm ghi hình.

+ Sản xuất video clip.

+ Hội đồng thẩm định video clip.

+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

- Quy cách chất lượng:

+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật.

+ Thời lượng: 05 phút; 15 phút.

+ Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

+ Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.

- Đối tượng:

Đối tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

05 phút

15 phút

I

Chi phí nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin truyền thông. Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.

1

Biên tập viên hạng III - 4/9

Công

4,13

5,81

2

Biên tập viên hạng III - 6/9

Công

0,21

0,47

3

Biên tập viên hạng III - 8/9

Công

0,16

0,18

4

Đạo diễn truyền hình hạng III - 3/9

Công

1,75

4,00

5

Kỹ thuật dựng phim hạng II - 3/9

Công

0,14

0,33

6

Kỹ thuật dựng phim hạng II - 6/9

Công

0,05

0,06

7

Kỹ thuật viên - bậc 5/12

Công

1,75

4,00

8

Chuyên gia cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ)

Ngày/người

04

05

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

9

Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường

Ngày/người

02 - 04

02 - 04

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016)

10

Công thành viên hội đồng tư vấn đề cương

Ngày/người

07

07

11

Công thành viên hội đồng tư vấn nghiệm thu

Ngày/người

07

07

12

Công khảo sát địa điểm ghi hình

Ngày/người

05

05

13

Công sản xuất hiện trường

Ngày/người

07

07

14

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương

Ngày/người

03

03

15

Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm

Ngày/người

01

01

16

Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện

Ngày/người

02

02

B. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

05 phút

15 phút

I

Máy sử dụng

Thông tư 03/2018/TT-BTTTT

Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.

1

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,42

24,17

2

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

1,00

3

Máy in

Giờ

0,02

0,06

4

Máy quay phim

Giờ

14,00

32,00

5

Máy tính

Giờ

39,75

57,70

II

Vật liệu sử dụng

1

Giấy A4

Ram

0,03

0,07

2

Mực in

Hộp

0,01

0,02

2. Xây dựng tài liệu tập huấn khuyến nông

2.1. Nội dung công việc

- Biên soạn đề cương;

- Hội đồng góp ý đề cương chi tiết;

- Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu;

- Biên soạn tài liệu;

- Hội đồng tư vấn thẩm định tài liệu;

- Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

2.2. Yêu cầu tài liệu

- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo, tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).

- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.

2.3. Đối tượng sử dụng

Đối tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

A. Định mức lao động (Tài liệu khoảng 50 - 100 trang A4).

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa

Ngày công

10 - 15

Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016);

Vận dụng theo Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ

2

Công thu thập tài liệu

Ngày công

5 - 10

3

Công khảo sát thực tế

Ngày công

10 -15

4

Công xử lý số liệu

Ngày công

10 - 15

5

Công biên soạn

-

Thành viên biên soạn

Ngày công

20 -30

-

Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy

Ngày công

5 -10

B. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I.

Hội đồng tư vấn đề cương/ Hội đồng nghiệm thu

Do Thủ trưởng đơn vị quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ, bảo đảm phù hợp với khả năng kinh phí của đơn vị.

1

Phòng họp

Phòng

01

2

Tài liệu

Bộ/ người

01

II

Hội thảo góp ý tài liệu

1

Phòng họp

Phòng

01

2

Tài liệu

Bộ/ người

01

3

Khánh tiết

Lần

01

III

Khảo sát thu thập thông tin

1

Tài liệu

Bộ/ người

01

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 14/2024/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 Định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


443

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.38.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!