|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1966/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, THUẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết
định số 305/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định
số 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số
1079/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
44/QĐ-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Đăng
kiểm, Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Giao
thông vận tải theo Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019, Quyết
định số 305/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2023, Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày
09 tháng 6 năm 2023, Quyết định số 877/QĐ- BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2023,
Quyết định số 1079/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải và Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, THUẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1966/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
1.001284.000.00.00.H08
|
- Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm
việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;
- Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở
vùng biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm
tra tại hiện trường.
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /01
giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa theo biểu giá ban hành
kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc
quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội
địa.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
1.001131.000.00.00.H08
|
- Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm
việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;
- Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở
vùng biển, đảo: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc
kiểm tra tại hiện trường.
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /01
giấy chứng nhận.
- Giá: Tính theo biểu giá ban
hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về
việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện
thủy nội địa.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
1.005091.000.00.00.H08
|
- Đối với việc kiểm tra sản
phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;
- Đối với việc kiểm tra sản
phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra ở vùng
biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra
tại hiện trường.
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 50.000 đồng /01
giấy chứng nhận.
- Giá: Tính theo biểu giá ban
hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về
việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện
thủy nội địa.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số
16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1079/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang
khai thác sử dụng trong giao thông vận tải
1.004337.000.00.00.H08
|
- Thời hạn xác nhận và thông
báo với tổ chức, cá nhân về thời gian và địa điểm kiểm định: nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận: trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành
kiểm định theo quy định.
|
Các Tổ chức kiểm định
|
Có
|
-
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
50.000 (đồng/giấy);
- Mức thu giá dịch vụ, lệ phí
theo quy định của Bộ Tài chính và thanh toán giá dịch vụ, nộp lệ phí theo quy
định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận.
- Thông tư số
21/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
1.005005.000.00.00.H08
|
Trong phạm vi 02 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
-
|
-
|
Lệ phí : Lệ phí cấp giấy
chứng nhận 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
Giá dịch vụ kiểm định 180.000
đồng/xe.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
1.004325.000.00.00.H08
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt
yêu cầu
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
-
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận 50.000
đồng/01 Giấy chứng nhận;
Giá dịch vụ kiểm định 180.000
đồng/xe.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
16/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1.001322.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến
hành kiểm tra, đánh giá thực tế;
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe
cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không
đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời
hạn 05 ngày làm việc để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến
hành kiểm tra, đánh giá lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP
ngày 08/6/2023 của Chính phủ.
|
-
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1.001296.000.00.00.H08
|
- Trường hợp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Trường hợp đơn vị đăng kiểm
xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền
kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến
số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm
tra, đánh giá nội dung thay đổi;
+ Nếu đạt yêu cầu thì cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05
ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao
thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc để
đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP
ngày 08/6/2023 của Chính phủ.
|
-
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 305/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
1.001261.000.00.00.H08
|
Trong ngày làm việc
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Không
|
Còn lại
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
II. Lĩnh vực Thuế
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
10
|
Xác định xe ô tô không tham
gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
3.000255.000.00.00.H08
|
- Tại Sở Giao thông vận tải
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, Sở Giao thông vận tải thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất
trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện xem xét, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và
xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông nếu các phương
tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp; thời gian thực hiện
chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. - Tại đơn vị đăng kiểm
Đơn vị đăng kiểm tính, thu phí sử dụng đường bộ hoặc trả lại phí cho chủ
phương tiện trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đơn xin xác nhận ô tô
không tham gia giao thông.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn;
- Các đơn vị đăng kiểm.
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
-
|
|
11
|
Đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm
định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
3.000253.000.00.00.H08
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo hoặc số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành (tính từ thời điểm tạm dừng lưu
hành đến ngày đề nghị lưu hành trở lại) chưa đảm bảo thời gian liên tục từ 30
ngày trở lên thì đơn vị đăng kiểm ra Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc
diện không chịu phí; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo,
số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên và có đủ xác
nhận của Sở Giao thông vận tải, đơn vị đăng kiểm tính toán số phí sử dụng
đường bộ được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức thu của
một tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành; thời gian thực
hiện 01 ngày làm việc.
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
-
|
12
|
Xác định xe kinh doanh vận
tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
3.000252.000.00.00.H08
|
- Tại Sở Giao thông vận tải:
+ Trường hợp chưa đủ điều
kiện thì ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành
theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và
trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đơn.
+ Trường hợp đủ điều kiện, Sở
Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực hiện
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
- Tại đơn vị đăng kiểm:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù
hợp thì ra Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử
dụng đường bộ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực
hiện 01 ngày làm việc.
+ Trường hợp đủ điều kiện thì
lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực
hiện 01 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn;
- Các đơn vị đăng kiểm.
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
-
|
13
|
Xác định xe thuộc diện không
chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
3.000251.000.00.00.H08
|
- Trường hợp xe bị hủy hoại
do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa
chữa từ 30 ngày trở lên; Trường hợp hồ sơ trả lại phí sử dụng đường bộ chưa đầy
đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, đơn vị đăng
kiểm phải thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn chỉnh;
Chậm nhất là 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường bộ, căn
cứ hồ sơ đề nghị trả lại phí của chủ phương tiện, thủ trưởng đơn vị đăng kiểm
ra Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục II hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí theo Mẫu
số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP gửi người
đề nghị trả lại phí.
- Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên;
Đơn vị đăng kiểm tính bù trừ
số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Trường hợp xe ô tô bị mất
trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên;
Đơn vị đăng kiểm tính trả lại
(hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện), thời
gian thực hiện 01 ngày làm việc.
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
-
|
14
|
Đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu
3.000254.000.00.00.H08
|
Sở Giao thông vận tải xem xét
hồ sơ, cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp, thời gian thực hiện 02
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
-
|
Tổng cộng: 14 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng kiểm, Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1966/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng kiểm, Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|