TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
|
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT- BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Đối với trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa
phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay
đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại
là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT- BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 15 (TTHC)
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ
Trường hợp sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai sinh.
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp
nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký khai tử;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
|
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
- 1.575.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký
giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký giám hộ;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đăng
ký chấm dứt giám hộ;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 28.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người huyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu ghi chú kết
hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú kết
hôn;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu ghi chú ly
hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú
ly hôn;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu ghi vào Sổ
hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện việc ghi chú;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký lại khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân ban hành quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT- BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện đăng ký lại
khai tử;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 20 (TTHC)
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã. Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc
hai bên)
|
- 15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã. Người yêu cầu đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (một
hoặc hai bên).
|
- 15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký khai tử;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch
lưu động (tại nhà riêng hoặc địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận
lợi cho người dân)
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai
sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn
lưu động (tại nhà riêng hoặc địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận
lợi cho người dân)
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn
người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Miễn lệ phí
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký khai tử
lưu động (tại nhà riêng hoặc địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận
lợi cho người dân)
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử,
kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Miễn lệ phí
|
Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
Miễn lệ phí
|
Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã. Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai
bên).
|
- 15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký khai tử;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký giám hộ;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến..
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký chấm dứt giám hộ;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy
quyền cho người khác thực hiện;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký lại khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 8.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký
khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký khai sinh;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 8.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 30.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký lại khai tử;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
+ Qua hệ thống đăng ký hộ tịch
trực tuyến.
|
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu
hộ tịch
|
- Người có yêu cầu cấp bản
sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch;
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+ Trực tiếp tại Cơ quản quản
lý cơ sở dữ liệu hộ tịch;
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|