|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
491/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 491/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
25 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BẢO ĐẢM
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
380/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng
ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa
bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung 05 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực đăng ký biện pháp
bảo đảm) của Mục III Phần A và 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (thủ
tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý) vào các số thứ tự tiếp theo của Mục IX Phần B của Phụ lục Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện
và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư
pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
I. LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Áp dụng cho Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)
|
1. Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Mã số
TTHC: 1.011441.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)
|
Không
|
Không
|
Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển
VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội
dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả nơi nộp hồ sơ.
* Ghi chú: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP).
|
80.000đ/ hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Mã số TTHC: 1.011442.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)
|
Không
|
Không
|
Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển
VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội
dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả nơi nộp hồ sơ.
* Ghi chú: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP).
|
60.000đ/ hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
3. Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
Mã số TTHC: 1.011443.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)
|
Không
|
Không
|
Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển
VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội
dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả nơi nộp hồ sơ.
* Ghi chú: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP).
|
20.000đ/ hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
4. Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng
ký. Mã số TTHC: 1.011444.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)
|
Không
|
Không
|
Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển
VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội
dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả nơi nộp hồ sơ.
* Ghi chú: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP).
|
30.000đ/ hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
5. Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. Mã số TTHC:
1.011445.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)
|
Không
|
Không
|
Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển
VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội
dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả nơi nộp hồ sơ.
* Ghi chú: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP).
|
60.000đ/
hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
B.THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH
VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1. Thủ
tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp l. Mã số TTHC:
2.000518.000.00.00.H10. Mức độ DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Trung tâm Trợ giúp pháp lý. Giám đốc
Trung tâm Trợ giúp pháp lý phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ.
Thẩm định hồ sơ xong thì tham
mưu Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
Tư pháp phê duyệt.
Văn thư phát hành và chuyển kết
quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Giám đốc TTTGPLNN
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
3 ngày
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Giám đốc TTTGPLNN
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Tư pháp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại TTPVHCC
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
2. Thủ
tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. Mã số TTHC: 2.000804.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng
chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ
xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt.
Văn thư phát hành và chuyển kết
quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
1 ngày
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó GĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 491/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|