|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2059/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2509/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 06
tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1322/SNN-TCCB ngày 22/6/2021 và Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 939/SKHCN-TĐC ngày 29/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục
hành chính (lĩnh vực Chăn nuôi) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1205/QĐ-UBND
ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Lĩnh vực Chăn nuôi)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Website:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Phí:
- Trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế 5.700.000 đồng;
- Trường hợp không phải đánh
giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng.
|
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-
CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Phí: 250.000 đồng
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Phí: 2.300.000 đồng
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Phí: 250.000 đồng
|
Như trên
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá nhân sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng phải đáp ứng
các điều kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở sản xuất không
nằm trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại;
b) Thiết kế khu sản xuất, bố
trí thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu
ra, bảo đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền, trang thiết
bị phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất, trang thiết bị
tiếp xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh, không
gây nhiễm chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang thức ăn chăn
nuôi; khu vực chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ ánh sáng để
quan sát bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi
trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo quản
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung cấp;
đ) Có biện pháp kiểm soát
sinh vật gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh hưởng đến an
toàn, chất lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi phải có
biện pháp để kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây nhiễm bẩn vào sản
phẩm; có biện pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm nhập vào khu vực sản
xuất, khu lưu trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống mối mọt; có biện pháp
thu gom và xử lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và bảo đảm vệ sinh
môi trường; có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người lao động và khách tham
quan khu vực sản xuất;
e) Có trang thiết bị, dụng cụ
đo lường được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê phòng thử
nghiệm để phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình sản xuất;
h) Người phụ trách kỹ thuật
có trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú
y, sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất thức ăn
chăn nuôi chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không phát tán,
gây nhiễm chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn nuôi chứa
kháng sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo vệ môi
trường đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá nhân sản
xuất thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện quy định tại
các điểm a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.17.01.
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu
mẫu BM.CNTY.17.02.
|
x
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát chất lượng
của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.17.03.
|
|
x
|
-
|
Bản tóm tắt quy trình sản xuất
thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu
đơn.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1 (TH1): Cấp Giấy
chứng nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2 (TH2): Cấp Giấy
chứng nhận đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn
nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
|
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo chưa cấp giấy chứng nhận
và yêu cầu khắc phục.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng
nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức TN&TKQ/B ưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
phòng QLCN xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu thì dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu
và phát hành văn bản.
+ Nếu không bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét,
lãnh đạo Chi Cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước
B10.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đầy đủ theo yêu cầu thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục
ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế trình lãnh đạo Phòng
xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển sang thực hiện
bước tiếp theo.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo
Chi cục; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
08 ngày (Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 05 ngày, kể từ ngày ra
thông báo và không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
Hoặc mẫu 05; Quyết định thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi.
|
B5
|
Đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Đoàn đánh giá theo Quyết định
|
11 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản đánh điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
B6
|
Sau đánh giá điều kiện thực
tế:
+ Nếu cơ sở đáp ứng điều kiện
thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, kèm hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy
+ Nếu cơ sở không đáp ứng điều
kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do chưa cấp giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục (Thời gian khắc phục tối đa 6 tháng kể từ ngày lập
biên bản đánh giá) kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục
ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý; Lãnh đạo phòng QLCN;
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy và hồ sơ kèm
theo
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, và ký nháy dự
thảo tại bước B6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
B8
|
Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục 2.3, mẫu 05;
- Biên bản đánh giá điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi;
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ trình
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
|
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục đã ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cập nhật kết quả xử lý công
việc, lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục đã ký, đóng dấu.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng
nhận hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
b
|
Trường hợp 2: Cấp Giấy chứng
nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng:
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức TN&TKQ/B ưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
phòng QLCN xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
thì Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi kèm hồ sơ
trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng nhận kèm hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN
|
06 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận kèm theo hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
các dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục 2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy
chứng nhận đã được ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cập nhật kết quả xử lý công
việc, lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng nhận
đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.17.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.02
|
Bản thuyết minh điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.03
|
Quy trình kiểm soát chất lượng
của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.04
|
Biên bản đánh giá điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế; Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi (đối với TH1).
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng
nhận hoặc Văn bản thông báo chưa cấp giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QL
Chăn nuôi, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá nhân sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng phải đáp ứng
các điều kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở sản xuất
không nằm trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại;
b) Thiết kế khu sản xuất, bố
trí thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu
ra, bảo đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền, trang thiết
bị phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất, trang thiết bị
tiếp xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh, không
gây nhiễm chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang thức ăn chăn
nuôi; khu vực chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ ánh sáng để
quan sát bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi
trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo quản
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung cấp;
đ) Có biện pháp kiểm soát
sinh vật gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh hưởng đến an
toàn, chất lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi phải có
biện pháp để kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây nhiễm bẩn vào sản
phẩm; có biện pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm nhập vào khu vực sản
xuất, khu lưu trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống mối mọt; có biện pháp
thu gom và xử lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và bảo đảm vệ sinh
môi trường; có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người lao động và khách tham
quan khu vực sản xuất;
e) Có trang thiết bị, dụng cụ
đo lường được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê phòng thử
nghiệm để phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình sản xuất;
h) Người phụ trách kỹ thuật
có trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú
y, sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất thức ăn
chăn nuôi chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không phát tán,
gây nhiễm chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn nuôi chứa
kháng sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo vệ môi
trường đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá nhân sản
xuất thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện quy định tại
các điểm a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.18.01.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nội dung thay
đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân
(tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (được cấp lại) hoặc Văn bản
thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ. Nếu
không bổ sung, điều chỉnh được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05
và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
phòng QLCN xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05
và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (cấp lại)
kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước
B5.
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận
kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước
B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLCN
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhân đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
các dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục 2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy
chứng nhận đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-Cập nhật kết quả xử lý công
việc, lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận.
|
3
|
BIỂU MẪU.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả .
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ .
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
BM.CNTY.18.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.18.02
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
lại Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QL
Chăn nuôi, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Chăn nuôi trang trại phải
đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng trang trại
phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, chiến
lược phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi quy định
tại khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước bảo đảm chất
lượng cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại, trang thiết
bị chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép quá trình
hoạt động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vắc-xin và thông
tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong thời gian tối
thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an toàn từ
khu vực chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động chăn
nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật Chăn nuôi; điểm a khoản 2
Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công (Địa
chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo biểu mẫu BM.CNTY.19.01.
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về điều kiện
chăn nuôi theo biểu mẫu
BM.CNTY.19.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy
chứng nhận hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu
khắc phục.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
phòng QLCN xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu
và phát hành văn bản.
+ Nếu không bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét,
lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước
B10.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
đầy đủ theo yêu cầu thì tham mưu thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế cơ
sở chăn nuôi trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo
Sở ký duyệt, chuyển sang thực hiện bước B5.
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi
trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt,
chuyển sang thực hiện bước B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Chi cục;
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở
|
8 ngày (Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 5 ngày, kể từ ngày ra thông
báo và không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận. Hoặc mẫu 05; Quyết định thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
B5
|
Đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở chăn nuôi.
|
Đoàn đánh giá theo Quyết định
|
11 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản đánh điều
kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
B6
|
Sau đánh giá điều kiện thực
tế:
+ Nếu cơ sở đáp ứng điều kiện
thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, kèm hồ sơ trình lãnh đạo
phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy.
+ Nếu cơ sở không đáp ứng điều
kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do chưa cấp giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục (Thời gian khắc phục tối đa 6 tháng kể từ ngày lập
biên bản đánh giá) kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục
ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý; Lãnh đạo phòng QLCN;
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, và ký nháy dự
thảo tại bước B6.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy
chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
B8
|
Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục 2.3, mẫu 05;
- Biên bản đánh giá điều kiện
thực tế của cơ sở chăn nuôi.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục đã ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu
khắc phục đã ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cập nhật kết quả xử lý công
việc, lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc
phục đã ký, đóng dấu.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.19.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
|
BM.CNTY.19.02
|
Bản thuyết minh về điều kiện
chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.19.03
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi; Biên bản kiểm tra đánh giá điều
kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản
thông báo lý do chưa cấp giấy Chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.20
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Chăn nuôi trang trại phải
đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng trang trại
phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, chiến
lược phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi quy định
tại khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước bảo đảm chất
lượng cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại, trang thiết
bị chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép quá trình
hoạt động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vắc-xin và thông
tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong thời gian tối
thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an toàn từ
khu vực chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động chăn
nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật Chăn nuôi; điểm a khoản 2
Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công (Địa
chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi theo mẫu BM.CNTY.20.01.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nội dung
thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân trong Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
|
|
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
phòng QLCN xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (cấp lại) kèm hồ sơ trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận
kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy theo bước
B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng QLCN
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhân đủ
điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận và hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Xem xét, ký nháy các dự thảo
kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục 2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng
nhận đã ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Hồ sơ trình.
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận
đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cập nhật kết quả xử lý công
việc, lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đã ký,
đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.20.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.20.02
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực Chăn nuôi) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2059/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực Chăn nuôi) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|